Toán lớp 5 Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 1 trang 42, 43, 44, 45, 46
Toán lớp 5 trang 42, 43, 44, 45, 46 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 12: Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân của Chủ đề 2: Số thập phân.
Giải SGK Toán 5 trang 42 → 46 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân Kết nối tri thức
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 43 - Hoạt động
Bài 1
Tìm số thập phân thích hợp.
a) 2 m 5 dm = ? m 6 m 75 cm = ? m 3 m 8 cm = ? m | b) 4 km 500 m = ? km 7 km 8 m = ? km 456 m = ? km |
Lời giải:
a) 2 m 5 dm = 2,5 m 6 m 75 cm = 6,75 m 3 m 8 cm = 3,08 m | b) 4 km 500 m = 4,5 km 7 km 8 m = 7,008 km 456 m = 0,456 km |
Bài 2
Tìm số thập phân thích hợp.
a) 3 kg 725 g = ? kg 8 kg 75 g = ? kg 560 g = ? kg | b) 1 tấn 5 tạ = ? tấn 2 tấn 325 kg = ? tấn 1 450 kg = ? tấn |
Lời giải:
a) 3 kg 725 g = 3,725 kg 8 kg 75 g = 8,075 kg 560 g = 0,56 kg | b) 1 tấn 5 tạ = 1,5 tấn 2 tấn 325 kg = 2,325 tấn 1 450 kg = 1,45 tấn |
Bài 3
a) Tìm số thập phân thích hợp.
1 km 75 m = ? km
b) Đ, S?
Đoạn đường nào dài hơn?
Lời giải:
a) 1 km 75 m = 1,075 km
b) Ta có: 1,2 = 1,200
1,200 km > 1,075 km
Vậy đoạn đường AB dài hơn.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 45 - Hoạt động
Bài 1
Tìm số thập phân thích hợp.
Lời giải:
a) 8 m2 75 dm2 = 8,75 m2
3 m2 6 dm2 = 3,06 m2
120 dm2 = 1,2 m2
b) 4 dm2 25 cm2 = 4,25 dm2
2 dm2 5 cm2 = 2,05 dm2
85 cm2 = 0,85 dm2
Bài 2
Đ, S?
Lời giải:
Diện tích hình A là: 4 cm2 15 mm2 = 4,15 cm2
Diện tích hình B là: 3,95 cm2
Ta có: 4,15 cm2 > 3,95 cm2 (phân nguyên có 4 > 3)
Vậy diện tích hình A lớn hơn.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 1 trang 45, 46 - Luyện tập
Bài 1
Tìm số thập phân thích hợp.
Lời giải:
a) 8 m 7 dm = 8,7 m 4 m 8 cm = 4,08 m 5 cm 6 mm = 5,6 cm | 215 cm = 2,15 m 76 mm = 7,6 cm 9 mm = 0,9 cm |
Bài 2
Các con vật có cân nặng như hình vẽ.
a) Tìm số thập phân thích hợp.
6 kg 75 g = ? kg
6 100 g = ? kg
b) Chọn câu trả lời đúng.
Con vật nào nặng nhất?
A. Thỏ
B. Ngỗng
C. Mèo
Lời giải:
a) 6 kg 75 g = 6,075 kg
6 100 g = 6,1 kg
b) Ta có: 6,075 kg < 6,095 kg < 6,1 kg
Vậy con ngỗng nặng nhất.
Đáp án đúng: B
Bài 3
a) Tìm số thập phân thích hợp.
6 5 | 3 452 ml = ? 750 ml = ? |
b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở cầu a theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4
Chọn câu trả lời đúng.
Có ba bức tranh tường:
• Bức tranh về bảo vệ môi trường có diện tích là 5,3 m2;
• Bức tranh về an toàn giao thông có diện tích là 5 m2 8 dm2;
• Bức tranh về phòng chống dịch Covid có diện tích là 5 m2 9 dm2.
Bức tranh nào có diện tích bé nhất?
A. Bức tranh về bảo vệ môi trường
B. Bức tranh về an toàn giao thông
C. Bức tranh về phòng chống dịch Covid

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tác phẩm Hai đứa trẻ của Thạch Lam (4 Dàn ý + 26 mẫu)
100.000+ -
Kể lại một trận thi đấu bóng đá mà em có dịp xem
100.000+ 9 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích phong cách nghệ thuật của Thạch Lam qua truyện Hai đứa trẻ
10.000+ -
Viết văn bản nghị luận phân tích, đánh giá một tác phẩm truyện (Dàn ý + 9 Mẫu)
100.000+ -
Nghị luận về hiện tượng like là làm trong giới trẻ hiện nay (Dàn ý + 2 mẫu)
10.000+ -
Cách mở bài nghị luận văn học - Mở bài nghị luận văn học
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Vẻ đẹp ngôn ngữ thơ ca trong bài thơ Tây Tiến (6 mẫu)
10.000+ -
Kể về một lần em đi viếng lăng Bác
100.000+ 1 -
Tập làm văn lớp 4: Đoạn văn tả cây xương rồng mà em thấy (5 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Vẻ đẹp của sông Hương qua Ai đã đặt tên cho dòng sông
100.000+
Mới nhất trong tuần
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Số thập phân
Chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích
Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân
Chủ đề 5: Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1
Chủ đề 7: Tỉ số và các bài Toán liên quan
- Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài 42: Máy tính cầm tay
- Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 44: Luyện tập chung
Chủ đề 8: Thể tích. Đơn vị đo thể tích
Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối
- Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 53: Thể tích của hình lập phương
- Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối
- Bài 55: Luyện tập chung
Chủ đề 10: Số đo thời gian, vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều
- Bài 56: Các đơn vị đo thời gian
- Bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
- Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
- Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài 62: Luyện tập chung
Chủ đề 11: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy