Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Tổng hợp các dạng toán Hình học lớp 9 là nguồn tư liệu hữu ích mà các bạn học sinh lớp 9 không thể bỏ lỡ. Các dạng toán Hình học lớp 9 được biên soạn rất chi tiết kỹ lưỡng gồm 71 trang tổng hợp toàn bộ các bài tập trọng tâm.
Các dạng Toán hình lớp 9 tổng hợp toàn bộ kiến thức về lý thuyết, ví dụ minh họa, các dạng bài tập có đáp án giải chi tiết kèm theo tự luyện. Qua đó giúp các bạn học sinh tham khảo, hệ thống lại kiến thức để giải nhanh các bài tập hình học 9. Ngoài ra để nâng cao kiến thức môn Toán thật tốt các em xem thêm một số tài liệu như: chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng. Nội dung tài liệu các dạng Toán hình lớp 9 bao gồm:
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Chủ đề 1. Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Chủ đề 2. Tỉ số lượng giác của một góc nhọn
Chủ đề 3. Hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
Chương 2. Đường tròn
Chủ đề 1. Sự xác định đường tròn
Chủ đề 2. Đường kính và dây cung của một cung tròn
Chủ đề 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
Chủ đề 4. Các tính chất của tiếp tuyến
Chủ đề 5. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chương 3: Góc với đường tròn
Chủ đề 1. Góc ở tâm, số đo cung, liên hệ giữa cung và dây.
Chủ đề 2. góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến với một dây cung
Chủ đề 3. Góc có đỉnh ở trong hoặc ngoài đường tròn
Dạng 1. Áp dụng góc có đỉnh ở trong đường tròn.
Chủ đề 4. Cung chứa góc
Dạng 1. Áp dụng giải các bài toán về quỹ tích và dựng hình.
Chủ đề 5. Tứ giác nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp
Chủ đề 6. Tứ giác ngoại tiếp và đường tròn ngoại tiếp
Chủ đề 7. Độ dài đường tròn và độ dài cung tròn
Chủ đề 8. Diện tích hình tròn, diện tích hình quạt
Chương 4: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Chủ đề 1. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
Chủ đề 2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt
Chủ đề 3. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
..........
Chương 1: Hệ thức lượng trong tam giác vuông
A. Kiến thức trọng tâm
Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = a, các cạnh góc vuông AC = b và AB = c. Gọi AH = h là đường cao ứng với cạnh huyền CH = b', BH = c' lần lượt là hình chiếu của AC, AB trên cạnh huyền BC.

1. Ba hệ thức về cạnh
1, c2 = ac',
2. b2 = ab'
3, a2 = b2 + c2
2. Ba hệ thức về đường cao
1. ah = bc
2., h2 = b'.c'
3. 1/h2 = 1/b2 + 1/c2
3. Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông
B1: Vẽ một nữa đường tròn tâm O, đường kính BC.
B2: Lấy điểm A bất kì trên nữa đường tròn thu được tam giác ABC vuông tại A.
B. Các dạng bài tập cơ bản
- Tính độ dài đoạn thẳng trong tam giác vuông
Xác định vị trí cạnh huyền.
Áp dụng hệ thức về cạnh hoặc đường cao.
- Tính độ dài đoạn thẳng trong tam giác vuông
Ví dụ 1.
Hãy tính x, y với các kích thước như hình bên.

Ví dụ 2.
Hãy tính x, y với các kích thước như hình bên.

Ví dụ 3.
Hãy tính x, y với các kích thước như hình bên.

Ví dụ 4
Hãy tính x, y với các kích thước như hình bên.

Ví dụ 5.
Hãy tính x, y với các kích thước như hình bên.

4. Bài tập vận dụng
Bài 1. Cho tam giác ABC có góc A = 90 độ , AB = 12cm, BC = 13cm. Tính AC, đường cao AH, các đoạn thẳng BH, CH và diện tích của tam giác.
Bài 2. Cho 4ABC vuông cạnh huyền AB, cạnh AC = 15, đường cao CH chia AB thành hai đoạn AH và HB với HB = 16. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 3. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 15cm, cạnh đáy bằng 18 cm. Tính độ dài các đường cao.
Bài 4. Tính diện tích của một tam giác cân có chiều cao ứng với cạnh đáy bằng 10cm, chiều cao ứng với với cạnh bên bằng 12cm.
Bài 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác trong BE, biết EC = 3, BC = 6. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC.
Bài 6. Tính diện tích tam giác có độ dài ba cạnh là 10cm, 17cm, 21cm
Dạng 2: Dựng đoạn thẳng Py-ta-go; Dựng đoạn trung bình nhân
1. Dựng đoạn thẳng Py-ta-go
\(a^2+b^2\)
Loại 1. Cho trước hai đoạn thẳng a và b.
Dựng tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là a và b thì cạnh huyền bằng x
Loại 2. Cho trước hai đoạn thẳng a và b. Dựng đoạn thẳng
\(y=\sqrt{x^2-b^2}(x>b)=y^2+b^2 = a^2 .\)
Dựng tam giác vuông có cạnh huyền là a, cạnh góc vuông là b thì cạnh góc vuông
kia là y.
2. Dựng đoạn trung bình nhân
Cho trước hai đoạn thẳng a và b. Dựng đoạn thẳng
\(x=\sqrt{ah}\)
Dựng tam giác ABC có cạnh huyền BC = a + b có góc A bằng 90 độ thì đường cao ứng với cạnh huyền là x với BH = a, HC = b.
Ví dụ 1. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{2}\) bằng cách dựng đoạn thẳng Py-ta-go.
Ví dụ 2. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{5}\) bằng cách dựng đoạn thẳng Py-ta-go.
Ví dụ 3. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{5}\) bằng cách dựng đoạn thẳng Py-ta-go.
Ví dụ 4. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{3}\) bằng cách dựng đoạn thẳng Py-ta-go.
Ví dụ 5. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{3}\) bằng cách dựng trung bình nhân.
Ví dụ 6. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{5}\) bằng cách dựng đoạn trung bình nhân.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Bài 1. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{7}\) bằng cách dựng đoạn thẳng Py-ta-go.
Bài 2. Dựng đoạn thẳng
\(\sqrt{6}\) bằng cách dựng trung bình nhân.
Dạng 3: Chứng minh hệ thức hình học
1. Chọn các tam giác vuông thích hợp chứa các đoạn thẳng có trong hệ thức. Tính các
đoạn thẳng đó nhờ các hệ thức về cạnh và đường cao.
2. Liên kết các giá trị trên rút ra hệ thức phải chứng minh.
VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông
góc của H trên AB và AC. Chứng minh rằng:
\(a) A M \cdot A B=A N \cdot A C;\)
\(b) H B \cdot R C=M A \cdot M \bar{B}+N A \cdot N C;\)
\(e) \frac{A B}{H C}-\left(\frac{A B}{A C}\right)^2\)
.........
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: