Các dạng toán về căn bậc hai Bài tập căn bậc 2 lớp 9

Bài tập về căn bậc hai lớp 9 là tài liệu vô cùng hữu ích, gồm đầy đủ kiến thức lý thuyết và các dạng bài tập trọng tâm có đáp án kèm theo tự luyện. Qua đó sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập về căn bậc hai.

Bài tập về căn bậc hai là một trong những dạng toán cơ bản trong chương trình lớp 9 hiện hành và thường xuất hiện trong các bài thi vào 10. Hi vọng qua bài học hôm nay mà Download.vn giới thiệu sẽ giúp các bạn dễ dàng biết cách giải các dạng bài toán này để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Các dạng bài tập về căn bậc hai gồm 2 File khác nhau để các bạn ôn luyện. Ngoài ra để nâng cao kiến thức môn Toán thật tốt các bạn xem thêm một số tài liệu như: tìm điều kiện tham số m để ba đường thẳng đồng quy, chuyên đề Giải phương trình bậc 2 chứa tham số, bài tập hệ thức Vi-et và các ứng dụng.

Bộ tài liệu các dạng bài tập về căn bậc hai lớp 9 bao gồm:

  • 7 dạng toán cơ bản với 122 bài tập khác nhau.
  • Từ bài 1.1 - 1.20 có đáp án giải chi tiết.
  • Bài 1.21 - 1.122 hiện chưa có đáp án và đang bổ sung
  • 55 trang tài liệu
  • File Word có thể chỉnh sửa
  • File PDF thuận tiện in trên Mobile

A - Căn bậc hai

1. Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x2 = a.

2. Ký hiệu:

  • a > 0: ⇒ \sqrt{a}\(\sqrt{a}\): Căn bậc hai của số a
              ⇒ - \sqrt{a}\(\sqrt{a}\): Căn bậc hai âm của số a
  • a = 0: \sqrt{0}=0\(\sqrt{0}=0\)

3. Chú ý: Với a ≥ 0: \left(\sqrt{a}\right)^2=\left(-\sqrt{a}\right)^2=a\(\left(\sqrt{a}\right)^2=\left(-\sqrt{a}\right)^2=a\)

4. Căn bậc hai số học:

  • Với a ≥ 0: số \sqrt{a}\(\sqrt{a}\) được gọi là CBHSH của a
  • Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.

5. So sánh các CBHSH: Với a ≥ 0, b ≥ 0: a \leq b \Leftrightarrow \sqrt{a} \leq \sqrt{b}\(a \leq b \Leftrightarrow \sqrt{a} \leq \sqrt{b}\)

1.1. Điền vào ô trống trong bảng sau:

x

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

x2

1.2. Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:

a) 121

b) 144

c) 169

d) 225

e) 256

f) 324

g) 361

h) 400

i) 0,01

j) 0,04

k) 0,49

l) 0,64

m) 0,25

n) 0,81

o) 0,09

p) 0,16

1.3. Tính:

a) \sqrt{0,09}\(\sqrt{0,09}\)

b) \sqrt{-16}\(\sqrt{-16}\)

c) \sqrt{0,25}\cdot\sqrt{0,16}\(\sqrt{0,25}\cdot\sqrt{0,16}\)

d) \sqrt{(-4)\cdot(-25)}\(\sqrt{(-4)\cdot(-25)}\)

e) \sqrt{\frac{4}{25}}\(\sqrt{\frac{4}{25}}\)

f) \frac{6\sqrt{16}}{5\sqrt{0,04}}\(\frac{6\sqrt{16}}{5\sqrt{0,04}}\)

g) \sqrt{0,36}-\sqrt{0,49}\(\sqrt{0,36}-\sqrt{0,49}\)

1.4. Trong các số sau, số nào có căn bậc hai:

a) \sqrt{5}\(\sqrt{5}\)                      b) 1,5

c) -0,1                     d) -\sqrt{9}\(-\sqrt{9}\)

1.5. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:

a) (x – 4)(x – 6) + 1

b) (3 – x)(x – 5) – 4

c) - x2 + 6x – 9

d) - 5x2 + 8x – 4

e) x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1

f) x2 + 20x + 101

1.6. So sánh hai số sau (không dùng máy tính):

a) 1 và \sqrt{2}\(\sqrt{2}\)

b) 2 và \sqrt{3}\(\sqrt{3}\)

c) 6 và \sqrt{41}\(\sqrt{41}\)

d) 7 và \sqrt{47}\(\sqrt{47}\)

e) 2 và \sqrt{2}+1\(\sqrt{2}+1\)

f) 1 và \sqrt{3}-1\(\sqrt{3}-1\)

g) 2\sqrt{31}\(2\sqrt{31}\) và 10

h) \sqrt{3}\(\sqrt{3}\) và -12

i) -5 và -\sqrt{29}\(-\sqrt{29}\)

j) 2\sqrt{5}\(2\sqrt{5}\)\sqrt{19}\(\sqrt{19}\)

k)\sqrt{\sqrt{3}}\(\sqrt{\sqrt{3}}\)\sqrt{2}\(\sqrt{2}\)

l)\sqrt{2\sqrt{3}}\(\sqrt{2\sqrt{3}}\)\sqrt{3\sqrt{2}}\(\sqrt{3\sqrt{2}}\)

m) 2+\sqrt{6}\(2+\sqrt{6}\) và 5

n) 7-2\sqrt{2}\(7-2\sqrt{2}\) và 4

o)\sqrt{15}+\sqrt{8}\(\sqrt{15}+\sqrt{8}\) và 7

p) \sqrt{37}-\sqrt{14}\(\sqrt{37}-\sqrt{14}\)6-\sqrt{15}\(6-\sqrt{15}\)

q) \sqrt{17}+\sqrt{26}+1\(\sqrt{17}+\sqrt{26}+1\)\sqrt{99}\(\sqrt{99}\)

1.7. Dùng kí hiệu \sqrt{\ \ \ \ }\(\sqrt{\ \ \ \ }\) viết nghiệm của các phương trình dưới đây, sau đó dùng máy tính để tính chính xác nghiệm với 3 chữ số thập phân.

a) x2 = 2

b) x2 = 3

c) x2 = 3,5

d) x2 = 4,12

e) x2 = 5

f) x2 = 6

g) x2 = 2,5

h) x2 = \sqrt{5}\(\sqrt{5}\)

1.8. Giải các phương trình sau:

a) x2 = 25

b) x2 = 30,25

c) x2 = 5

d) x^2-\sqrt{3}=\sqrt{2}\(x^2-\sqrt{3}=\sqrt{2}\)

e) x^2-5=0\(x^2-5=0\)

f) x^2+\sqrt{5}=2\(x^2+\sqrt{5}=2\)

g) x^2=\sqrt{3}\(x^2=\sqrt{3}\)

h) 2x^2+3\sqrt{2}=2\sqrt{3}\(2x^2+3\sqrt{2}=2\sqrt{3}\)

i) (x-1)^2=1\frac{9}{16}\((x-1)^2=1\frac{9}{16}\)

j) x^2=(1-\sqrt{3})^2\(x^2=(1-\sqrt{3})^2\)

k) x^2=27-10\sqrt{2}\(x^2=27-10\sqrt{2}\)

l) x^2+2x=3-2\sqrt{3}\(x^2+2x=3-2\sqrt{3}\)

1.9 Giải phương trình:

a) \sqrt{x}=3\(\sqrt{x}=3\)

b) \sqrt{x}=\sqrt{5}\(\sqrt{x}=\sqrt{5}\)

c) \sqrt{x}=0\(\sqrt{x}=0\)

d) \sqrt{x}=-2\(\sqrt{x}=-2\)

1.10 Trong các số sau thì số nào là căn bậc hai số học của 49?

\sqrt{(-7)^2},\sqrt{(-7)^2},-\sqrt{7^2},-\sqrt{(-7)^2}\(\sqrt{(-7)^2},\sqrt{(-7)^2},-\sqrt{7^2},-\sqrt{(-7)^2}\)

1.11 Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:

a) Nếu a > b thì \sqrt{a}>\sqrt{b}\(\sqrt{a}>\sqrt{b}\)

b) Nếu \sqrt{a}>\sqrt{b}\(\sqrt{a}>\sqrt{b}\) thì a > b

1.12 Cho số dương a. Chứng minh rằng:

a) Nếu a > 1 thì \sqrt{a}>1\(\sqrt{a}>1\)

b) Nếu a < 1 thì \sqrt{a}<1\(\sqrt{a}<1\)

1.13 Cho số dương a. Chứng minh rằng:

a) Nếu a > 1 thì a>\sqrt{a}\(a>\sqrt{a}\)

b) Nếu a <1 thì a<\sqrt{a}\(a<\sqrt{a}\)

Một số tính chất bất đẳng thức

1.  a\le b\Leftrightarrow b\ge a\(a\le b\Leftrightarrow b\ge a\)

2. \left. \begin{matrix} a \leq b \\ b \leq c  \end{matrix}  \right \} \Leftrightarrow a \leq c\(\left. \begin{matrix} a \leq b \\ b \leq c \end{matrix} \right \} \Leftrightarrow a \leq c\)

3. a\le b\Leftrightarrow a+c\le b+c\(a\le b\Leftrightarrow a+c\le b+c\) (cộng 2 vế với c)

a+c\le b\Leftrightarrow a\le b-c\(a+c\le b\Leftrightarrow a\le b-c\) (cộng 2 vế với -c)

a\le b\ \Leftrightarrow\ a-b\ \le0\(a\le b\ \Leftrightarrow\ a-b\ \le0\) (cộng 2 vế với -b)

a\ge b\Leftrightarrow a-b\ge0\(a\ge b\Leftrightarrow a-b\ge0\) (cộng 2 vế với -b)

4. \left. \begin{matrix} a \leq b \\ c \leq d \end{matrix}  \right \} \Leftrightarrow a+c \leq b+d\(\left. \begin{matrix} a \leq b \\ c \leq d \end{matrix} \right \} \Leftrightarrow a+c \leq b+d\)

5. a\le b\Leftrightarrow a.c\le b.c\(a\le b\Leftrightarrow a.c\le b.c\) (nếu c > 0: giữ nguyên chiều)

a\le b\Leftrightarrow a.c\ge b.c\(a\le b\Leftrightarrow a.c\ge b.c\) (nếu c < 0: đổi chiều)

6. \left. \begin{matrix} a>b>0 \\c>d>0  \end{matrix}  \right \} \Leftrightarrow a.c >b.d\(\left. \begin{matrix} a>b>0 \\c>d>0 \end{matrix} \right \} \Leftrightarrow a.c >b.d\)

7. a>b>0\Leftrightarrow a^{n}>b^{n} (n \in N^{*})\(a>b>0\Leftrightarrow a^{n}>b^{n} (n \in N^{*})\)

8. a>b>0\ \Leftrightarrow\ \frac{1}{a}<\frac{1}{b}\(a>b>0\ \Leftrightarrow\ \frac{1}{a}<\frac{1}{b}\)

B. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức

1. 14. Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:

a) \sqrt{-2 \mathrm{x}+3}\(a) \sqrt{-2 \mathrm{x}+3}\)

b) \sqrt{-5 x}\(b) \sqrt{-5 x}\)

c) \sqrt{-3 x+7}\(c) \sqrt{-3 x+7}\)

d) \sqrt{3 x+7}\(d) \sqrt{3 x+7}\)

e) \sqrt{\frac{x}{3}}\(e) \sqrt{\frac{x}{3}}\)

f) \sqrt{-5 x}\(f) \sqrt{-5 x}\)

g) \sqrt{4-x}\(g) \sqrt{4-x}\)

h) \sqrt{1+x^{2}}\(h) \sqrt{1+x^{2}}\)

i) \sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\(i) \sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\)

h) \sqrt{1+x^{2}}\(h) \sqrt{1+x^{2}}\)

i) \sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\(i) \sqrt{\frac{-5}{x^{2}+6}}\)

j) \sqrt{\frac{2}{x^{2}}}\(j) \sqrt{\frac{2}{x^{2}}}\)

k) \sqrt{\frac{1}{-1+x}}\(k) \sqrt{\frac{1}{-1+x}}\)

1) \sqrt{\frac{4}{x+3}}\(1) \sqrt{\frac{4}{x+3}}\)

\mathrm{m} ) \sqrt{4 \mathrm{x}^{2}}\(\mathrm{m} ) \sqrt{4 \mathrm{x}^{2}}\)

n) \quad \sqrt{-3 \mathrm{x}^{2}}\(n) \quad \sqrt{-3 \mathrm{x}^{2}}\)

0) \sqrt{x^{2}-2 x+1}\(0) \sqrt{x^{2}-2 x+1}\)

P) \sqrt{-x^{2}-2 x-1}\(P) \sqrt{-x^{2}-2 x-1}\)

2.

a) \sqrt{-x^{2}+4 x-5}\(a) \sqrt{-x^{2}+4 x-5}\)

b) \sqrt{x^{2}+2 x+2}\(b) \sqrt{x^{2}+2 x+2}\)

c) \frac{1}{\sqrt{4 x^{2}-12 x+9}}\(c) \frac{1}{\sqrt{4 x^{2}-12 x+9}}\)

d) \frac{1}{\sqrt{x^{2}-x+1}}\(d) \frac{1}{\sqrt{x^{2}-x+1}}\)

e) \frac{1}{\sqrt{x^{2}-8 x+15}}\(e) \frac{1}{\sqrt{x^{2}-8 x+15}}\)

f) \frac{1}{\sqrt{3 x^{2}-7 x+20}}\(f) \frac{1}{\sqrt{3 x^{2}-7 x+20}}\)

3.

a) \sqrt{x+3}+\sqrt{x^{2}-9}\(a) \sqrt{x+3}+\sqrt{x^{2}-9}\)

b) \sqrt{x-2}+\frac{1}{x-5}\(b) \sqrt{x-2}+\frac{1}{x-5}\)

c) \frac{2}{x^{2}-9}-\sqrt{5-2 x}\(c) \frac{2}{x^{2}-9}-\sqrt{5-2 x}\)

d) \sqrt{2 x-4}+\sqrt{8-x}\(d) \sqrt{2 x-4}+\sqrt{8-x}\)

e) \frac{\sqrt{4-x}}{\sqrt{x+1}}+\sqrt{9-x^{2}}\(e) \frac{\sqrt{4-x}}{\sqrt{x+1}}+\sqrt{9-x^{2}}\)

f) \sqrt{x^{2}-4}+2 \sqrt{x-2}\(f) \sqrt{x^{2}-4}+2 \sqrt{x-2}\)

4.

a) \sqrt{(\mathrm{x}-1)(\mathrm{x}-3)}\(a) \sqrt{(\mathrm{x}-1)(\mathrm{x}-3)}\)

b) \sqrt{\frac{4}{x+3}}\(b) \sqrt{\frac{4}{x+3}}\)

c) \sqrt{\frac{2+x}{5-x}}\(c) \sqrt{\frac{2+x}{5-x}}\)

d) \sqrt{\frac{x-1}{x+2}}\(d) \sqrt{\frac{x-1}{x+2}}\)

1.15 Tính

a) 5 \sqrt{(-2)^{4}}\(a) 5 \sqrt{(-2)^{4}}\)

b) -4 \sqrt{(-3)^{6}}\(b) -4 \sqrt{(-3)^{6}}\)

c) 5 \sqrt{\sqrt{(-5)^{8}}}\(c) 5 \sqrt{\sqrt{(-5)^{8}}}\)

d) -0,4 \sqrt{(-0,4)^{2}}\(d) -0,4 \sqrt{(-0,4)^{2}}\)

e) \sqrt{(0,1)^{2}}\(e) \sqrt{(0,1)^{2}}\)

f) \sqrt{(-0,3)^{2}}\(f) \sqrt{(-0,3)^{2}}\)

g) -\sqrt{(-1,3)^{2}}\(g) -\sqrt{(-1,3)^{2}}\)

h) 2 \sqrt{(-2)^{4}}+3 \sqrt{(-2)^{8}}\(h) 2 \sqrt{(-2)^{4}}+3 \sqrt{(-2)^{8}}\)

1.16 Chứng minh rằng:

a) 9+4 \sqrt{5}=(\sqrt{5}+2)^{2}\(a) 9+4 \sqrt{5}=(\sqrt{5}+2)^{2}\)

b) \sqrt{9-4 \sqrt{5}}-\sqrt{5}=-2\(b) \sqrt{9-4 \sqrt{5}}-\sqrt{5}=-2\)

c) 23-8 \sqrt{7}=(4-\sqrt{7})^{2}\(c) 23-8 \sqrt{7}=(4-\sqrt{7})^{2}\)

d) \sqrt{17-12 \sqrt{2}}+2 \sqrt{2}=3\(d) \sqrt{17-12 \sqrt{2}}+2 \sqrt{2}=3\)

1.17 Rút gọn biểu thức:

a) \sqrt{(4-3 \sqrt{2})^{2}}\(a) \sqrt{(4-3 \sqrt{2})^{2}}\)

b) \sqrt{(2+\sqrt{5})^{2}}\(b) \sqrt{(2+\sqrt{5})^{2}}\)

c) \sqrt{(4+\sqrt{2})^{2}}\(c) \sqrt{(4+\sqrt{2})^{2}}\)

d) 2 \sqrt{3}+\sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}\(d) 2 \sqrt{3}+\sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}\)

e) \sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}\(e) \sqrt{(2-\sqrt{3})^{2}}\)

f) \sqrt{(2-\sqrt{5})^{2}}\(f) \sqrt{(2-\sqrt{5})^{2}}\)

g) \sqrt{(\sqrt{3}-1)^{2}}+\sqrt{(\sqrt{3}-2)^{2}}\(g) \sqrt{(\sqrt{3}-1)^{2}}+\sqrt{(\sqrt{3}-2)^{2}}\)

h) \sqrt{(2-\sqrt{5})^{2}}-\sqrt{(\sqrt{5}-1)^{2}}\(h) \sqrt{(2-\sqrt{5})^{2}}-\sqrt{(\sqrt{5}-1)^{2}}\)

2. a) \sqrt{6-2 \sqrt{5}}\(2. a) \sqrt{6-2 \sqrt{5}}\)

b) \sqrt{7+4 \sqrt{3}}\(b) \sqrt{7+4 \sqrt{3}}\)

c) \sqrt{12-6 \sqrt{3}}\(c) \sqrt{12-6 \sqrt{3}}\)

d) \sqrt{17+12 \sqrt{2}}\(d) \sqrt{17+12 \sqrt{2}}\)

e) \sqrt{22-12 \sqrt{2}}\(e) \sqrt{22-12 \sqrt{2}}\)

f) \sqrt{10-4 \sqrt{6}}\(f) \sqrt{10-4 \sqrt{6}}\)

g) \frac{\sqrt{2}-\sqrt{11+6 \sqrt{2}}}{\sqrt{6+2 \sqrt{5}}-\sqrt{5}}\(g) \frac{\sqrt{2}-\sqrt{11+6 \sqrt{2}}}{\sqrt{6+2 \sqrt{5}}-\sqrt{5}}\)

h) \sqrt{\frac{3+\sqrt{5}}{\sqrt{3-\sqrt{5}}}}+\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{3+\sqrt{5}}}}\(h) \sqrt{\frac{3+\sqrt{5}}{\sqrt{3-\sqrt{5}}}}+\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{3+\sqrt{5}}}}\)

3.

a) \sqrt{4-2 \sqrt{3}}-\sqrt{3}\(a) \sqrt{4-2 \sqrt{3}}-\sqrt{3}\)

b) \sqrt{11+6 \sqrt{2}}-3+\sqrt{2}\(b) \sqrt{11+6 \sqrt{2}}-3+\sqrt{2}\)

c) \sqrt{11-6 \sqrt{2}}-\sqrt{6-4 \sqrt{2}}\(c) \sqrt{11-6 \sqrt{2}}-\sqrt{6-4 \sqrt{2}}\)

d) \sqrt{11-6 \sqrt{3}}+\sqrt{13-4 \sqrt{3}}\(d) \sqrt{11-6 \sqrt{3}}+\sqrt{13-4 \sqrt{3}}\)

e) (\sqrt{3}+4) \sqrt{19-8 \sqrt{3}}\(e) (\sqrt{3}+4) \sqrt{19-8 \sqrt{3}}\)

f) \sqrt{8+2 \sqrt{7}} \sqrt{\frac{4-\sqrt{7}}{2}}\(f) \sqrt{8+2 \sqrt{7}} \sqrt{\frac{4-\sqrt{7}}{2}}\)

g) \frac{\sqrt{2}-\sqrt{11+6 \sqrt{2}}}{\sqrt{6+2 \sqrt{5}}-\sqrt{5}}\(g) \frac{\sqrt{2}-\sqrt{11+6 \sqrt{2}}}{\sqrt{6+2 \sqrt{5}}-\sqrt{5}}\)

h) \sqrt{\frac{3+\sqrt{5}}{\sqrt{3-\sqrt{5}}}}+\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{3+\sqrt{5}}}}\(h) \sqrt{\frac{3+\sqrt{5}}{\sqrt{3-\sqrt{5}}}}+\sqrt{\frac{3-\sqrt{5}}{\sqrt{3+\sqrt{5}}}}\)

4.

a) \sqrt{6+2 \sqrt{4-2 \sqrt{3}}}\(a) \sqrt{6+2 \sqrt{4-2 \sqrt{3}}}\)

b) \sqrt{6-2 \sqrt{3+\sqrt{13+4 \sqrt{3}}}}\(b) \sqrt{6-2 \sqrt{3+\sqrt{13+4 \sqrt{3}}}}\)

c) \sqrt{\sqrt{3}+\sqrt{48-10 \sqrt{7+4 \sqrt{3}}}}\(c) \sqrt{\sqrt{3}+\sqrt{48-10 \sqrt{7+4 \sqrt{3}}}}\)

d) \sqrt{23-6 \sqrt{10+4 \sqrt{3-2 \sqrt{2}}}}\(d) \sqrt{23-6 \sqrt{10+4 \sqrt{3-2 \sqrt{2}}}}\)

5.

a) \frac{x^{2}-5}{x+\sqrt{5}}\(a) \frac{x^{2}-5}{x+\sqrt{5}}\)

b) \frac{x^{2}+2 \sqrt{2} x+2}{x^{2}-2}\(b) \frac{x^{2}+2 \sqrt{2} x+2}{x^{2}-2}\)

1.18 Rút gọn biểu thức sau (loại bỏ dấu căn và dấu trị tuyệt đối):

1.a) \sqrt{9 \mathrm{x}^{2}}-2 \mathrm{x} với \mathrm{x}<0\(a) \sqrt{9 \mathrm{x}^{2}}-2 \mathrm{x} với \mathrm{x}<0\)

b) 2 \sqrt{\mathrm{x}^{2}} với \mathrm{x} \geq 0\(2 \sqrt{\mathrm{x}^{2}} với \mathrm{x} \geq 0\)

c) 3 \sqrt{(\mathrm{x}-2)^{2}} vói \mathrm{x}<2\(c) 3 \sqrt{(\mathrm{x}-2)^{2}} vói \mathrm{x}<2\)

d) 2 \sqrt{\mathrm{x}^{2}}-5 \mathrm{x} với \mathrm{x}<0\(d) 2 \sqrt{\mathrm{x}^{2}}-5 \mathrm{x} với \mathrm{x}<0\)

e) \sqrt{25 \mathrm{x}^{2}}+3 \mathrm{x} với \mathrm{x} \geq 0\(e) \sqrt{25 \mathrm{x}^{2}}+3 \mathrm{x} với \mathrm{x} \geq 0\)

f) \sqrt{9 x^{4}}+3 x^{2}\(f) \sqrt{9 x^{4}}+3 x^{2}\) với x bất kỳ

g) x-4+\sqrt{16-8 x+x^{2}}\(g) x-4+\sqrt{16-8 x+x^{2}}\)với x>4

2. a) \mathrm{A}=\sqrt{1-4 \mathrm{a}+4 \mathrm{a}^{2}}-2 \mathrm{a}\(2. a) \mathrm{A}=\sqrt{1-4 \mathrm{a}+4 \mathrm{a}^{2}}-2 \mathrm{a}\)

b) \mathrm{B}=\sqrt{4 \mathrm{x}^{2}-12 \mathrm{x}+9}+2 \mathrm{x}-1\(b) \mathrm{B}=\sqrt{4 \mathrm{x}^{2}-12 \mathrm{x}+9}+2 \mathrm{x}-1\)

c) \mathrm{C}=\frac{5-\mathrm{x}}{\sqrt{\mathrm{x}^{2}-10 \mathrm{x}+25}}\(c) \mathrm{C}=\frac{5-\mathrm{x}}{\sqrt{\mathrm{x}^{2}-10 \mathrm{x}+25}}\)

d) D=\sqrt{(x-1)^{2}}+\frac{x-1}{\sqrt{x^{2}-2 x+1}}\(d) D=\sqrt{(x-1)^{2}}+\frac{x-1}{\sqrt{x^{2}-2 x+1}}\)

e) E=\frac{\sqrt{x^{2}-6 x+9}}{x-3}\(e) E=\frac{\sqrt{x^{2}-6 x+9}}{x-3}\)

f) F=x^{2}-\sqrt{x^{4}+8 x^{2}+16}\(f) F=x^{2}-\sqrt{x^{4}+8 x^{2}+16}\)

1.19 Chứng tỏ:x+2 \sqrt{2 x-4}=(\sqrt{2}+\sqrt{x-2})^{2}\(x+2 \sqrt{2 x-4}=(\sqrt{2}+\sqrt{x-2})^{2}\) với x \geq 2\(x \geq 2\)

Áp dụng rút gọn biểu thức sau:

\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{2 \mathrm{x}-4}}+\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{2 \mathrm{x}-4}} \text { với } \mathrm{x} \geq 2\(\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{2 \mathrm{x}-4}}+\sqrt{\mathrm{x}+2 \sqrt{2 \mathrm{x}-4}} \text { với } \mathrm{x} \geq 2\)

......................

C. Bài tập nâng cao về căn bậc 2

Bài 1

Cho các số \sqrt{31}\(\sqrt{31}\); 6 ;\sqrt{37}\(\sqrt{37}\); -5 ; -\sqrt{49}\(-\sqrt{49}\); \sqrt{56}\(\sqrt{56}\); 8. Trong các số đã cho, hãy:

a) Tìm số nhỏ nhất;

b) Tìm số lớn nhất;

c) Tìm số dương nhỏ nhất.

Gợi ý đáp án

a) Trong các số trên, số nhỏ nhất là -\sqrt{49}\(-\sqrt{49}\) ;

b) Trong các số trên, số lớn nhất là 8;

c) Trong các số trên, số dương nhỏ nhất là \sqrt{31}\(\sqrt{31}\) .

Bài 2

Tính cạnh của một hình vuông, biết diện tích hình vuông đó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 12,5m và chiều dài 50m.

Gợi ý đáp án

Gọi cạnh hình vuông là x, khi đó x^2\(x^2\) = 12,5 . 50 , từ đó tính được x = 25.

Bài 3

Gọi x là số nguyên dương lớn nhất thoả mãn -3\sqrt{a+2}\(-3\sqrt{a+2}\) Hãy tính \sqrt{x}+2\(\sqrt{x}+2\).

Gợi ý đáp án

Với x là số nguyên dương thì:

-3\sqrt{x+2}>-10<=>\sqrt{x+2}<\frac{10}{3}<=>x+2<\frac{100}{9}<=>x<\frac{82}{9}=9\frac{1}{9}.\(-3\sqrt{x+2}>-10<=>\sqrt{x+2}<\frac{10}{3}<=>x+2<\frac{100}{9}<=>x<\frac{82}{9}=9\frac{1}{9}.\)

Do đó số x là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn -3\sqrt{x+2}>-10\(-3\sqrt{x+2}>-10\) là x = 9.

Vậy \sqrt{x}+2=5\(\sqrt{x}+2=5\).

Bài 4

Tìm số x không âm, biết:

a) 2\sqrt{x}\(\sqrt{x}\) = 18;

b) 5\sqrt{x}\(\sqrt{x}\) > 30;

c) 7\sqrt{x}\(\sqrt{x}\) < 21.

Gợi ý đáp án

a) x = 81;

b) x > 36;

c) 0 ≤ x < 9.

Bài 1.4

Tìm số x nguyên dương nhỏ nhất, biết -4\sqrt{x}\(\sqrt{x}\) < -14.

Gợi ý đáp án

-4 \sqrt{x}\(\sqrt{x}\) < -14 <=> x>\frac{49}{4}\(x>\frac{49}{4}\) > = 12\frac{1}{4}\(12\frac{1}{4}\), do đó số x nguyên dương nhỏ nhất

thỏa mãn -4\sqrt{x}<-14\(-4\sqrt{x}<-14\) là 13.

...................

Nội dung vẫn còn tiếp, mời bạn tải về để xem thêm các dạng toán về căn bậc 2 lớp 9!

Chia sẻ bởi: 👨 Minh Ánh
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Tìm thêm: Toán 9 Căn bậc 2
Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm