Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2022 - 2023 theo Thông tư 22 Bảng ma trận đề thi học kì II môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Sử - Địa, Tin học

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2022 - 2023 mang tới ma trận kiểm tra môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý, Khoa học, Tin học, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm 2022 - 2023 cho học sinh theo chương trình mới.

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 rất chi tiết từng chủ đề, số câu hỏi ở mỗi mức độ 1, mức độ 2, mức độ 3, mức độ 4 là bao nhiêu, tổng số câu hỏi, số điểm. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để có thêm nhiều kinh nghiệm xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22:

Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Đọc hiểu văn bản

Số câu

2

2

1

1

4

2

Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài văn. Biết vận dụng những điều đã học vào thực tế

Câu số

1, 2

3, 4

5

6

1,2,

3,4

5,6

Số

điểm

1

1

1

1

2

2

2

Kiến thức tiếng Việt

Số câu

1

1

1

1

2

2

Nắm được hoạt động du lịch là gì? Xác định được động từ, trạng ngữ chỉ thời gian. Biết đặt câu khiến.

Câu số

7

8

9

10

7, 8

9,10

Số

điểm

0,5

0,5

1

1

1

2

Tổng số câu

3

3

1

2

1

6

4

Tổng số điểm

1,5

1,5

1

2

1

3

4

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

Số câu

02

01

01

01

01

03

Biết so sánh các phân số với 1. Nắm được giá trị của số. Giải được bài toán. Thực hiện các phép tính phân số.

Câu số

1,2

6

a,b,c,d

8

9

1,2

6a,b,c,d,8,9

Số điểm

1

2

1,5

2

1

5,5

2

Đại lượng

Số câu

01

01

02

Chuyển đổi được các số đo diện tích, thời gian

Câu số

3

5

3,5

Số điểm

1

1

2

3

Yếu tố hình học

Số câu

01

01

01

01

Nhận biết được đặc điểm hình bình hành. Tính được diện tích hình thoi, diện tích hình chữ nhật.

Câu số

4

7

4

7

Số điểm

1

0,5

1

0,5

Tổng số câu

03

01

01

01

02

01

05

04

Tổng số điểm

2

1

2

1

2

2

4

6

Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu
Số điểm
Câu số
Mức 1
(Nhận biết)
Mức 2
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng)
Mức 4
(Vận dụng NC)
Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
1. Không khíSố câu112
Số điểm0.511.5
Câu số181,8
2. Âm thanhSố câu22
Số điểm11
Câu số2, 32, 3
3. Ánh sángSố câu1111
Số điểm1111
Câu số9109 10
4. Nhiệt Số câu21131
Số điểm21131
Câu số5, 67125, 6, 712
5. Thực vậtSố câu22
Số điểm1.51.5
Câu số4;114;11
6. Động vậtSố câu
Số điểm
Câu số
TổngSố câu5 3 21 110 2
Số điểm3 3 21 182

Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Sử - Địa lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1
Nhận biết
Mức 2
Thông hiểu
Mức 3
Vận dụng
Mức 4
Nâng cao
Tổng
TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

1. Nhà Hồ

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

2. Nước Đại Việt buổi đầu thời Hậu Lê

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

3. Nước Đại Việt thế kỷ XVI - XVIII

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

4. Nhà Tây Sơn

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

5. Buổi đầu thời Nguyễn (1802 - 1858)

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

6. Đồng bằng Bắc Bộ

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

7. Đồng bằng Nam Bộ

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

1,0

1,0

1,0

1,0

8. Đồng bằng duyên hải miền Trung

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

9. Vùng biển Việt Nam

Số câu

1

1

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

3

3

2

1

1

6

4

Số điểm

3,0

3,0

2,0

1,0

1,0

6,0

4,0

Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 4

Ma trận phân bố câu hỏi và điểm môn Tin học lớp 4

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng điểm và tỷ lệ %
TNTL/ THTNTL/ THTNTL/ THTNTL/ THTổngTL
1. Thiết kế bài trình chiếuSố câu30100001550%
Số điểm1.500.500003550%
2. Thế giới Logo của emSố câu20101001550%
Số điểm100.500.5003550%
TổngSố câu5020100210100%
Số điểm2.50100.500610100%
Tỷ lệ %25%0%10%0%5%0%0%60%100%

Ma trận phân bổ câu hỏi

Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng điểm và tỷ lệ %
TNTL/ THTNTL/ THTNTL/ THTNTL/ THTổngTL
1. Thiết kế bài trình chiếuSố câu30100001550%
Câu số1,3,40200009
2. Thế giới Logo của emSố câu20101001550%
Câu số5,607080010
TổngSố câu5020100210100%
Tỷ lệ %50%0%20%0%10%0%0%20%100%

Tương quan giữa lí thuyết và thực hành

SỐ CÂUSỐ ĐIỂMTỈ LỆ %
LÍ THUYẾT8440%
THỰC HÀNH2660%
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
53
  • Lượt tải: 13.666
  • Lượt xem: 78.666
  • Dung lượng: 108,5 KB
Sắp xếp theo