Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27 Ma trận đề thi học kì II môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí, Tin học
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Tin học, Công nghệ. Qua đó, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 27
- 1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
- 2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
- 3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư
- 4. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27
- 5. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 4 theo Thông tư 27
- 6. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 27
1.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số và phép tính(60%) | YCCĐ | |||||||
Số câu | 6 | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1, 2, 3, 5, 6, 8 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 3 | 2 | 1 | |||||
Hình học và đo lường(35%) | YCCĐ | |||||||
Số câu | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 4 | 2, 3 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 3 | ||||||
Yếu tố thống kê và xác suất (5 %) | YCCĐ | |||||||
Số câu | 1 | |||||||
Câu số | 7 | |||||||
Số điểm | 0,5 | |||||||
Tổng số điểm | 3,5 | 2 | 0,5 | 3 | 1 | |||
Tổng số câu | 8 | 3 | 1 | |||||
Tỉ lệ | 55% | 35% | 10% |
1.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Cánh diều
Năng lực, phẩm chất | Số câu/ Số điểm/ Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
Phân số và phép tính phân số | Phân số và cấu tạo phân số
| Số câu | 4 2 1,2,3,4 |
|
| 1 1 9 |
|
|
Các phép tính cộng, trừ, nhân, phép phân số | Số điểm |
|
|
| 2 3 10,11 |
| 1 2 12 | |
Giải quyết vấn đề: giải các bài toán có đến hai bước tính (Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó)
| Câu số |
|
|
|
| |||
Hình học và đo lường | Chuyển đổi đơn vị đo diện tích, thời gian
| Số câu | 3 1,5 5,6,7 |
|
|
|
|
|
Hình thoi | Số điểm |
|
|
|
|
|
| |
Thống kê và xác suất | Bảng số liệu: Dân số năm 2019
| Câu số | 1 0,5 8 |
|
|
|
|
|
Tổng | Số câu | 8 |
|
| 3 |
| 1 | |
Số điểm | 4 |
|
| 4 |
| 2 |
2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt 4 Cánh diều
3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 4 theo Thông tư
3.1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 17 Chăm sóc cây trồng và vật nuôi | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 30 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0,5 | 0,5 điểm | |||
Bài 20 Nấm ăn và nấm men trong đời sống | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 |
| 2 | 2,5 điểm | |
Bài 21 Nấm có hại và cách bảo quản thực phẩm | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 0.5 |
| 0.5 điểm | ||
Bài 23 Các Nhóm Chất Dinh Dưỡng có trong thức ăn | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 1 |
|
| 1 điểm | |
Bài 25 Ăn uống khoa học để cơ thể khoẻ mạnh | Số câu | 1TN | 1TL | 2 câu | |
Số điểm | 0,5 | 1 | 1.5 điểm | ||
Bài 26 Thực phẩm an toàn | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
| 0,5 điểm | ||
Bài 27 Một số bệnh liên quan đến dinh dưỡng | Số câu | 1TN |
| 1 câu | |
Số điểm | 0.5 |
|
| 0.5 điểm | |
Bài 28 Phòng tránh đuối nước | Số câu |
| 1TL |
| |
Số điểm |
| 2 |
| ||
Tổng | Số câu | 10 | 1 | 2 | 13 câu |
Số điểm | 5 | 1 | 4 | 10 điểm |
3.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Khoa học 4 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Chủ đề 4: Nấm | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 1 | 1,5 | ||||||
Câu số | 1 |
| 6 |
|
|
|
|
| |
Chủ đề 5: Con người và sức khỏe | Số câu | 3 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Số điểm | 1.5 | 4 | 1 | 1,5 | 5 | ||||
Câu số | 2,3,4 |
|
| 7,8 |
| 10 |
|
| |
Chủ đề 6: Sinh vật và môi trường | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||
Câu số |
| 9 | 5 |
|
|
|
|
| |
Tổng | Số câu | 4 | 1 | 2 | 2 | 1 | 6 | 4 | |
Số điểm |
| 4 | 6 |
4. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 4 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng |
TN/TL | TN/TL | TN/TL | |||
Bài 15 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 | 1 điểm | |||
Bài 16 Một số nét văn hóa ở vùng Duyên hải miền Trung |
|
|
|
| |
Bài 17 Cố đô Huế | Số câu | 2TN | 2 câu | ||
Số điểm | 2 | 2 điểm | |||
Bài 18 Phố cổ Hội An | Số câu |
| 1TL | 1 câu | |
Số điểm |
|
| 1 | 1 điểm | |
Bài 19 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 |
| 1 điểm | ||
Bài 21 Một số nét văn hóa và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1 câu | ||
Số điểm | 1 |
| 1 điểm | ||
Bài 22 Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | Số câu | 1TN | 1TL | 1 câu | |
Số điểm | 1 | 1 | 1 điểm | ||
Bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ | Số câu | 2TN |
| 2 câu | |
Số điểm | 2 |
| 2 điểm | ||
Bài 24 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | Số câu | 8 | 1 | 1 | 10 câu |
Số điểm | 8 | 1 | 1 | 10 điểm |
5. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Tin học lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 4 sách Cánh diều
Mạch kiến thức, kỹ năng | Số câu và số điểm | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng điểm và tỉ lệ % | ||||
|
| TN | TL/TH | TN | TL/TH | TN | TL/TH | Tổng | TL |
Chủ đề E2 Ứng dụng tin học | Số câu | 3 |
| 2 |
|
|
| 5 |
|
Câu số | 1,2,5 |
| 3,4 |
|
|
|
|
| |
Số điểm | 1,5 |
| 1,0 |
|
| 2,5 | 25% | ||
Chủ đề E Lựa chon 1 Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu lịch sử văn hoá. | Số câu |
| 1 |
|
|
| 1 | ||
Câu số |
|
| 6 |
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
| 0,5 |
|
|
| 0,5 | 5% | |
Chủ đề F Làm quen với lập trình trực quan | Số câu |
| 1 | 1 | 1 | 2 | 5 |
| |
Câu số |
| 7 |
| 8 |
|
|
| ||
Số điểm |
| 0,5 |
| 0,5 |
| 1,0 | 10% | ||
Câu số |
|
|
| 2 |
| 1,3 |
|
| |
Số điểm |
|
|
| 2 |
| 4 | 6 | 60% | |
Tổng | Số câu | 3 | 4 | 1 | 1 | 2 | 11 | ||
| Số điểm | 1,5 | 2,0 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 10,0 | 100% | |
| Tỷ lệ | 55% | 45% | 100% |
6. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 4 theo Thông tư 27
Ma trận đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu
| Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | |||||||||
Bài 8: Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 9: Lắp mô hình cái đu | 1 | 1 | 1 | 1 | 3,0 | ||||
Bài 10: Lắp mô hình robot | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 11: Đồ chơi dân gian | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Bài 12: Làm chong chóng | 1 | 1 | 1 | 1 | 3,0 | ||||
Bài 13: Làm đèn lồng | 1 | 1 | 0 | 1,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 6 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 3,0đ 30% | 3,0đ 30% | 10,0 100% | 10,0đ |
Bản đặc tả đề thi học kì 2 môn Công nghệ 4 Cánh diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
THỦ CÔNG KĨ THUẬT | 6 | 2 | ||||
1. Giới thiệu bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật | Nhận biết | - Nêu được chi tiết nằm trong nhóm chi tiết trục. | 1 | C1 | ||
2. Lắp ghép mô hình cái đu | Nhận biết | - Nêu được cách lắp ghép bộ phận giá đỡ cái đu. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Xác định được bộ phận chính của mô hình cái đu. | 1 | C2 | |||
3. Lắp ghép mô hình robot | Vận dụng | - Xác định được chi tiết không dùng để lắp ghép tay robot. | 1 | C3 | ||
4. Đồ chơi dân gian | Vận dụng | - Xác định được món đồ không phải đồ chơi dân gian. | 1 | C4 | ||
5. Làm chong chóng | Nhận biết | - Nêu được đồ dùng để làm cánh chong chóng. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Nêu yêu cầu cần đạt khi làm chong chóng. Giải thích lí do cần phải có chốt chặn khi làm thân và trục quay cánh chong chóng. | 1 | C2 | |||
6. Làm đèn lồng | Vận dụng | - Xác định nội dung được mô tả trong hình. | 1 | C6 |