Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức năm 2025 gồm 6 đề thi có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2024 - 2025 cho học sinh của mình.
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 4 KNTT gồm 5 đề có đáp án và ma trận, 1 đề có đáp án, còn giúp các em nắm chắc kiến thức, ôn thi hiệu quả hơn. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Toán 4 CTST. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy.
B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy.
Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 965 218
B. 965 118
C. 976 118
D. 976 218
Câu 3: 7 x 120 = 120 x …
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)
A. 30 phút
B. 1 ngày
C. 1 tuần
D. 2 giờ
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)
A.
\(\frac{6}{6}\)
B.
\(\frac{4}{6}\)
C.
\(\frac{8}{6}\)
D.
\(\frac{16}{6}\)
Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 150
B. 151
C. 152
D. 453
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)
Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi.
☐ Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ
☐ Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh
☐ Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
|
12 667 + 30 825 |
89 162 – 8 407 |
2 824 x 23 |
20 710 : 5 |
|
……………….. ……………….. ……………….. |
……………….. ……………….. ……………….. |
……………….. ……………….. ……………….. |
……………….. ……………….. ……………….. |
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)
a. 6m217cm2 = … cm2
b. 9 thế kỉ = …. năm
Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm)
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3 - 1 điểm)
a. 189 +555+ 211+ 45
b.
\(\frac{5}{9}+\frac{13}{7}+\frac{15}{13}+\frac{8}{7}+\frac{4}{9}+\frac{11}{13}\)
>> Xem trong file tải về!
| Mạch kiến thức | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
| Số và phép tính(60%) | YCCĐ | |||||||
| Số câu | 6 | 1 | 1 | |||||
| Câu số | 1, 2, 3, 5, 6, 8 | 1 | 4 | |||||
| Số điểm | 3 | 2 | 1 | |||||
| Hình học và đo lường(35%) | YCCĐ | |||||||
| Số câu | 1 | 2 | ||||||
| Câu số | 4 | 2, 3 | ||||||
| Số điểm | 0,5 | 3 | ||||||
| Yếu tố thống kê và xác suất (5 %) | YCCĐ | |||||||
| Số câu | 1 | |||||||
| Câu số | 7 | |||||||
| Số điểm | 0,5 | |||||||
| Tổng số điểm | 3,5 | 2 | 0,5 | 3 | 1 | |||
| Tổng số câu | 8 | 3 | 1 | |||||
| Tỉ lệ | 55% | 35% | 10% | |||||
...
>> Tải file để tham khảo các đề thi còn lại!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: