Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 5 Đề ôn tập học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 (Có đáp án, ma trận)

Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 4 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 5 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 5 đề ôn thi học kì 2 môn Toán 4 KNTT, sẽ giúp các em học sinh lớp 4 nắm được cấu trúc, luyện giải đề thật thành thạo để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề ôn môn Tiếng Việt 4. Mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

PHÒNG GD - ĐT
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 4 ...

ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 4 - NĂM HỌC …………….
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Cho hình vẽ bên, cạnh AB song song với cạnh nào?

A. cạnh AD
B. cạnh DC
C. cạnh CB
D. cạnh AB

 Toán 4 Kết nối tri thức

Câu 2. Trên đường đến trường, bạn Hoa gặp 2 cái đèn giao thông. Khi đó, bạn Hoa có thể gặp trường hợp nào dưới đây?

A. Bạn Hoa chắc chắn gặp 2 lần đèn đỏ.
B. Bạn Hoa không thể gặp 2 lần đèn vàng.
C. Bạn Hoa có thể gặp 1 lần đèn đỏ, 1 lần đèn xanh.
D. Bạn Hoa có thể gặp 2 lần đèn đỏ, 2 lần đèn xanh.

Câu 3. Ba bạn Nam, Hiếu và Quân có chiều cao lần lượt là 125 cm, 130 cm, 129 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti-mét?

A. 384 cm
B. 125 cm
C. 192 cm
D. 128 cm

Câu 4. Kết quả của phép tính \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) giờ + 14 phút × 2 là:

A. 29 phút
B. 58 phút
C. 43 phút
D. 48 phút

Câu 5. Điền phân số thích hợp vào chỗ trống

\frac{1}{2}+\frac{5}{4}x☐ =\frac{17}{8}\(\frac{1}{2}+\frac{5}{4}x☐ =\frac{17}{8}\)

A. \frac{13}{10}\(\frac{13}{10}\)
B. \frac{13}{8}\(\frac{13}{8}\)
C. \frac{7}{4}\(\frac{7}{4}\)
D. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

Câu 6. Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền?

A. 26 000 đồng
B. 52 000 đồng
C. 104 000 đồng
D. 156 000 đồng

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)

248 536 × 18

...............................................

...............................................

...............................................

248 536 × 18

...............................................

...............................................

...............................................

Bài 2. Tính bằng cách thuận tiện (1 điểm)

673 × 14 + 327 × 14

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\(\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\)

= …………………………………

= …………………………………

= …………………………………

Bài 3. Biểu đồ sau cho biết số tiền chi tiêu của gia đình Thanh trong 6 tháng đầu năm qua. Quan sát biểu đồ sau và điền vào chỗ trống cho thích hợp. (1 điểm)

 Toán 4 Kết nối tri thức

a) Tháng .......... là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng.

b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: ....... triệu đồng.

c) Số tiền chi tiêu trong tháng 6 chiếm ............ tổng số tiền chi tiêu của 6 tháng.

d) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết ........... triệu đồng.

Bài 4. Tính (2 điểm)

\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=.......................\(\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=.......................\)

\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=.......................\(\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=.......................\)

\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=.......................\(\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=.......................\)

\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=.......................\(\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=.......................\)

Bài 5. Bác Hưng trồng lúa một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 160m, chiều rộng bằng chiều dài.Trung bình cứ 100 m2 của thửa ruộng đó thu hoạch được 70 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? (1.5 điểm)

Bài 6. Tính (0.5 điểm)

\frac{178x270+156}{179x270-114}\(\frac{178x270+156}{179x270-114}\)

Đáp án đề ôn thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

C

D

C

A

D

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1.

Bài 1

Bài 2. 

673 × 14 + 327 × 14

= 14 × (673 + 327)

= 14 × 1 000

= 14 000

\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\(\frac{11}{4}x\frac{8}{14}x\frac{7}{14}x\frac{5}{3}\)

=\frac{11}{4}x\frac{4}{7}x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\(=\frac{11}{4}x\frac{4}{7}x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\)

=\left(\frac{11}{4}x\frac{4}{7}\right)x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\(=\left(\frac{11}{4}x\frac{4}{7}\right)x\frac{7}{11}x\frac{5}{3}\)

=\frac{11}{7}x\frac{7}{11}x\frac{\frac{5}{3}}{ }\(=\frac{11}{7}x\frac{7}{11}x\frac{\frac{5}{3}}{ }\)

=\left(\frac{11}{7}x\frac{7}{11}\right)x\frac{5}{3}\(=\left(\frac{11}{7}x\frac{7}{11}\right)x\frac{5}{3}\)

=\frac{5}{3}\(=\frac{5}{3}\)

Bài 3.

a) Tháng 1, 4 là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng.

b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: 36 triệu đồng.

c) Số tiền chi tiêu trong tháng 6 chiếm \frac{2}{9}\(\frac{2}{9}\)tổng số tiền chi tiêu của 6 tháng.

d) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết 6 triệu đồng.

Bài 4.

\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=\frac{2}{5}x\frac{1}{1}=\frac{2x1}{5x1}=\frac{2}{5}\(\frac{34}{15}x\frac{3}{17}=\frac{2}{5}x\frac{1}{1}=\frac{2x1}{5x1}=\frac{2}{5}\)

\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=\frac{3}{19}x\frac{57}{6}=\frac{1}{1}x\frac{3}{2}=\frac{1x3}{1x2}=\frac{3}{2}\(\frac{3}{19}:\frac{6}{57}=\frac{3}{19}x\frac{57}{6}=\frac{1}{1}x\frac{3}{2}=\frac{1x3}{1x2}=\frac{3}{2}\)

\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=\frac{3}{16}+\frac{7}{16}=\frac{3+7}{16}=\frac{10}{16}=\frac{5}{8}\(\frac{3}{16}+\frac{14}{32}=\frac{3}{16}+\frac{7}{16}=\frac{3+7}{16}=\frac{10}{16}=\frac{5}{8}\)

\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=\frac{9:3}{21:3}-\frac{2}{7}=\frac{3}{7}-\frac{2}{7}=\frac{3-2}{7}=\frac{1}{7}\(\frac{9}{21}-\frac{2}{7}=\frac{9:3}{21:3}-\frac{2}{7}=\frac{3}{7}-\frac{2}{7}=\frac{3-2}{7}=\frac{1}{7}\)

Bài 5.

Bài giải

Chiều rộng của thửa ruộng là:

160x\frac{5}{8}=100(m)\(160x\frac{5}{8}=100(m)\)

Diện tích thửa ruộng là:

160 × 100 = 16 000 (m2)

Mỗi mét vuông thửa ruộng đó thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

70:100=\frac{7}{10}(kg)\(70:100=\frac{7}{10}(kg)\)

Cả thửa ruộng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:

\frac{7}{10}x16000=11200(kg)\(\frac{7}{10}x16000=11200(kg)\)

Đáp số: 11 200 ki-lô-gam thóc

Bài 6.

\frac{178x270+156}{179x270-114}\(\frac{178x270+156}{179x270-114}\)

=\frac{178x270+270-114}{179x270-114}\(=\frac{178x270+270-114}{179x270-114}\)

=\frac{\left(178+1\right)x270-114}{179x270-114}\(=\frac{\left(178+1\right)x270-114}{179x270-114}\)

=\frac{179x270-114}{179x270-114}\(=\frac{179x270-114}{179x270-114}\)

= 1

Ma trận đề ôn thi học kì 2 môn Toán 4 Kết nối tri thức

Mạch kiến thức

Năng lực, phẩm chất

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính

– Thực hiện được phép nhân với các số có không quá hai chữ số.

– Thực hiện được phép chia cho số có không quá hai chữ số.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

– Vận dụng được tính chất của phép tính (giao hoán, kết hợp, phân phối) để tính nhẩm và tính bằng cách thuận tiện nhất.

– Thực hiện được phép nhân với 10; 100; 1000;... và phép chia cho 10; 100; 1000;...

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai hoặc ba bước tính (ví dụ: bài toán rút về đơn vị, tìm trung bình cộng của nhiều số, ...)

Số câu

1

1

2

Số điểm

0,5

0,5

1

Phân số

– Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

– Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia phân số

Số câu

1

1

1

1

2

Số điểm

0,5

2

0,5

0,5

2,5

– Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có đến hai hoặc ba bước tính) liên quan đến 4 phép tính với phân số (ví dụ: bài toán liên quan đến tìm phân số của một số)

Số câu

1

1

Số điểm

1,5

1,5

Hình học

- Nhận biết và vẽ được: Hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, hình bình hành, hình thoi.

Số câu

1

1

Số điểm

0,5

0,5

Một số yếu tố thống kê và xác suất

– Giải quyết được vấn đề về số lần xuất hiện của 1 sự kiện.

– Đọc và mô tả được các số liệu của biểu đồ cột.

– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.

– Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột.

Số câu

1

1

1

1

Số điểm

0,5

1

0,5

1

Tổng

Số câu

4

2

5

1

6

6

Số điểm

2

1

6,5

0,5

3

7

>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm