Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề thi học kì 2 Toán lớp 4 (Có đáp án, ma trận)

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với Đề thi học kì 2 môn Toán 4 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 4 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị thật tốt cho bài kiểm tra cuối kì 2 năm 2023 - 2024. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề học kì 2 môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử - Địa lí 4. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

TRƯỜNG: …………………………
LỚP: 4
KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN – LỚP 4 (40 phút )
NGÀY KIỂM TRA: ../..../ 2024

I . TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ở các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:

a. \frac{8}{3}\(\frac{8}{3}\)
b. \frac{8}{11}\(\frac{8}{11}\)
c. \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)
d. \frac{3}{11}\(\frac{3}{11}\)

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 2. Phân số chỉ phần đã ăn trong hình sau được đọc là:

a. Bốn phần tư
b. Bốn phần hai
c. Hai phần tư
d. Hai phần hai

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Câu 3. Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số \frac{3}{8}\(\frac{3}{8}\)

a. \frac{6}{8}\(\frac{6}{8}\)
b. \frac{9}{16}\(\frac{9}{16}\)
c. \frac{12}{32}\(\frac{12}{32}\)
d. \frac{6}{24}\(\frac{6}{24}\)

Câu 4. Trong các phân số \frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\(\frac{2}{6} ; \frac{7}{3} ; 1 ; \frac{3}{4}\) phân số nào là phân số lớn nhất?

a. \frac{2}{6}\(\frac{2}{6}\)
b. \frac{7}{3}\(\frac{7}{3}\)
c. 1
d. \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)

Câu 5. Hình thoi có đặc điểm gì? (M1)

a. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và có 4 cạnh bằng nhau.
b. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
c. Hình thoi có 2 cặp cạnh đối diện song song và 4 góc vuông.
d. Hình thoi có 1 cặp cạnh đối diện song song và 4 cạnh bằng nhau

Câu 6. Biểu đồ dưới đây biểu thị số mét vải cửa hàng bán được trong năm 2023:

Toán 4 Chân trời sáng tạo

Em hãy sắp xếp dãy số liệu màu vải theo thứ tự từ nhiều đến ít:

a. Đen, Xanh, Nâu, Trắng
b. Xanh, Trắng, Đen, Nâu
c. Trắng, Xanh, Đen, Nâu
d. Xanh, Trắng, Nâu, Đen

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1. Tính:

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}\)
b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}\)
c. \frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\(\frac{3}{5} \times \frac{5}{7}\)
d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}\)

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Câu 3. Tính Giá trị biểu thức:

\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\(\frac{7}{5} \times \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) \frac{5}{12} phút =.....giây\(\frac{5}{12} phút =.....giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= ......\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5. Một giá sách có 2 ngăn, trong đó ngăn dưới có 72 quyển sách. Số sách ở ngăn trên bằng \frac{5}{6}\(\frac{5}{6}\) số sách ở ngăn dưới. Hỏi giá sách có tất cả bao nhiêu quyển sách?

Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

I. TRẤC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1. B (0.5đ)

Câu 2. C (0.5đ)

Câu 3. C (0.5đ)

Câu 4. D (0.5đ)

Câu 5. A (0.5đ)

Câu 6. D (0.5đ)

II. TỰ LUẬN: (7đ)

Câu 1. Tính: 2đ

a. \frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\(\frac{3}{6}+\frac{5}{6}=\frac{3+5}{6}=\frac{8}{6}=\frac{4}{3}\)

b. \frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\(\frac{17}{20}-\frac{2}{5}=\frac{17}{20}-\frac{8}{20}=\frac{17-8}{20}=\frac{9}{20}\)

c. \frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\(\frac{\mathbf{3}}{\mathbf{5}} \times \frac{\mathbf{5}}{7}=\frac{3 x 5}{5 x 7}=\frac{15}{35}=\frac{3}{7}\)

d. \frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\(\frac{4}{7}: \frac{3}{5}=\frac{4 \times 5}{7 \times 3} \frac{20}{21}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 2. Quy đồng mẫu số các phân số \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\) (1đ)

MSC: 32\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\(\frac{3}{4}=\frac{3 x 3}{4 x 3}=\frac{9}{12}\)

Quy đồng mẫu số các phân số  \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)  ta được phân số \frac{9}{12}\(\frac{9}{12}\)\frac{1}{12}\(\frac{1}{12}\)

Mỗi câu HS tính đúng đạt 0,5 đ

Câu 3: Tính giá trị biểu thức: 1đ

\frac{7}{5} x \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\(\frac{7}{5} x \frac{4}{3}-\frac{2}{5} \times \frac{4}{3}=\left(\frac{7}{5}-\frac{2}{5}\right) \times \frac{4}{3}=\frac{5}{5} \times \frac{4}{3}=\frac{5 \times 4}{5 \times 3}=\frac{20}{15}=\frac{4}{3}\)

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 đ

12 (5) phút = 25 giây b) 7 cm2 8 mm2 = 708mm2

a) \frac{5}{12} phút = 25 giây\(\frac{5}{12} phút = 25 giây\)

b) 7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\(7 \mathrm{~cm}^{2} 8 \mathrm{~mm}^{2}= 708\mathrm{mm}^{2}\)

Câu 5: Giải toán: 2đ

Số quyển sách ở ngăn trên là:

72x\frac{5}{6}=60\(72x\frac{5}{6}=60\) (quyển sách) (1 điểm)

Số quyển sách cả hai ngăn là:

72 + 60 = 132 (quyển sách) (0,5 điểm)

Đáp số: 132 quyển sách (0,5 điểm)

Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 4 Chân trời sáng tạo

Mạch kiến thứcNội dung kiến thứcSố câuCâu sốMức 1Mức 2Mức 3ĐiểmGhi chú
TNTLTNTLTNTL
Số và phép tính 80%112202028
Nhận biết được khái niệm về phân số, tử số, mẫu số.11/I0.5
Đọc, viết được phân số12/I0.5
Phân số bằng nhau13/I0.5
Xác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số)14/I0.5
Rút gọn phân số hoặc quy đồng phân số (trong trường hợp có mẫu số chia hết cho mẫu số còn lại)12/II1
Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân số41/II2
Tính giá trị biểu thức
Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)
13/II1
Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số15/II2
Hình học và đo lường
15%
20.5001001.5
Nhận biết hình bình hành, hình thoi15/I0.5
Thực hiện được chuyển đổi, tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng, thời gian14/II1
Một số yếu tố thống kê và xác suất
5%
10.5000000.5
Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước16/I0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU1432030210

Số câu:14
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức
- Mức 1:5điểm=50%
- Mức 2:3điểm=30%
- Mức 3:2điểm=20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận
- Trắc nghiệm:3điểm=30%
- Tự luận:7điểm=70%
Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo
👨
    Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm