-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 96, 97, 98
Giải Toán lớp 4 trang 96, 97, 98 sách Cánh diều tập 2 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất của Chương IV: Các phép tính với phân số để ngày càng học tốt môn Toán 4.
Giải SGK Toán 4 trang 96, 97, 98 Cánh diều tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 4 Ôn tập về hình học và đo lường sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 96, 97, 98 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Khi đi thăm vườn cây ăn quả nhà ông, Nguyên đã kiểm đếm một số loại cây ăn quả và ghi lại kết quả như sau:
a) Hãy giúp Nguyên kiểm đếm số lượng từng loại cây bằng cách hoàn thành bảng dưới đây:
Loại cây | Nhãn | Xoài | Cam | Bưởi | Mít |
Số lượng | ? | ? | ? | ? | ? |
b) Nêu cách hoàn thành biểu đồ cột để biểu diễn các số liệu trên.
c) Trả lời các câu hỏi
- Nguyên đã kiểm đếm những loại trái cây nào trong vườn nhà ông?
- Trong các loại cây Nguyên kiểm đếm, loại cây nào có số lượng nhiều nhất? ít nhất? Những loại cây nào có số lượng bằng nhau?
- Nguyên đã kiểm đếm tất cả bao nhiêu cây trong vườn nhà ông?
- Trung bình mỗi loại cây ăn quả trong vườn nhà ông có bao nhiêu cây?
Lời giải:
a)
Loại cây | Nhãn | Xoài | Cam | Bưởi | Mít |
Số lượng | 11 | 16 | 22 | 11 | 10 |
b)
c) Trả lời các câu hỏi như sau:
- Nguyên đã kiểm đếm những loại trái cây: nhãn, xoài, cam, bưởi, mít
- Cam có số lượng nhiều nhất, Mít có số lượng ít nhất, Nhãn và Bưởi có số lượng bằng nhau.
- Nguyên đã kiểm đếm tất cả số cây là: 11 + 16 + 22 + 11 + 10 = 70 (cây)
- Trung bình mỗi loại cây ăn quả trong vườn nhà ông là: 70 : 5 = 14
Bài 2
Đại hội Thể thao Đông Nam Á SEA Games 31 được tổ chức tại Việt Nam vào tháng 5 năm 2022. Trong đó, đoàn thể thao Việt Nam đã đạt được 205 huy chương Vàng, 125 huy chương Bạc và 116 huy chương Đồng; đoàn thể thao Thái Lan đã đạt được 992 huy chương Vàng, 103 huy chương Bạc và 136 huy chương Đòng.
a) Dựa vào thông tin trên hãy hoàn thành bảng thống kê sau:
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng |
Việt Nam | ? | ? | ? |
Thái Lan | ? | ? | ? |
b) Thảo luận về số liệu trong bảng thống kê trên và nêu nhận xét
Lời giải:
a)
Huy chương | Vàng | Bạc | Đồng |
Việt Nam | 205 | 125 | 116 |
Thái Lan | 92 | 103 | 136 |
b) Việt Nam có số huy chương Vàng nhiều hơn Thái Lan
Việt Nam có số huy chương Đồng ít hơn Thái Lan
Loại huy chương Thái Lan có nhiều nhất là huy chương Đồng
Bài 3
Quan sát biểu đồ dưới đây và trả lời các câu hỏi:
Trong 5 tháng đầu năm:
a) Có tất cả bao nhiêu lượt khách tham quan khu di tích đó?
b) Tháng nào có số lượt khách tham quan nhiều nhất?
c) Trung bình mỗi tháng có bao nhiêu lượt khách tham quan?
Lời giải:
a) Số lượt khách tham quan khu di tích trong 5 tháng đầu là:
300 + 420 + 250 + 100 + 180 = 1250
b) Tháng 2 có số lượt khách tham quan nhiều nhất
c) Số lượt tham quan trung bình mỗi tháng là:
1250 : 5 = 250
Bài 4
Ngân và Huy trải nghiệm trò chơi vòng quay may mắn như sau:
Kết quả của 10 lần quay được ghi lại như sau:
Số xuất hiện | 15 | 1 | 6 | 17 | 4 | 4 | 9 | 13 | 18 | 5 |
Người thắng | Huy | Ngân | Ngân | Huy | Ngân | Ngân | Ngân | Huy | Huy | Ngân |
Hãy cho biết số lần thắng của Ngân, số lần thắng của Huy.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 98 - Vận dụng
Bài 5
am và Mai cùng chơi trò tung đồng xu. Nam sẽ thắng nếu mặt S xuất hiện, Mai sẽ thắng nếu mặt N xuất hiện
a) Em có đồng ý với dự đoán của bạn Nam không? Tại sao?
b) Hãy cùng bạn tung đồng xu 5 lần, 10 lần và ghi lại kết quả.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Viết thư điện tử cho giáo viên để nộp bài tập về nhà
10.000+ -
Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 - Tất cả các môn
10.000+ -
Bộ sách giáo khoa Lớp 7: Chân trời sáng tạo (Sách học sinh)
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi - Ban hành theo Thông tưu 107/2017/TT-BTC
10.000+ -
Bài viết số 6 lớp 7 đề 1: Giải thích lời khuyên của Bác Hồ qua 2 dòng thơ về Tết trồng cây
10.000+ -
Nghị luận về tầm nhìn của những người trẻ trong thời đại ngày nay
5.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (24 mẫu)
10.000+ -
Nghị luận về sự lựa chọn của con người trong cuộc sống
5.000+ -
Đoạn văn về tình yêu quê hương đất nước (39 mẫu)
100.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy