-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 54, 55, 56
Giải Toán lớp 4 Bài 22: Hai đường thẳng song song, Vẽ hai đường thẳng song song giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 54, 55, 56.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 22 Chương I: Số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Hai đường thẳng song song, Vẽ hai đường thẳng song song sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 54, 55, 56 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Nêu các cặp đường thẳng song song với nhau, các cặp đường thẳng không song song với nhau trong mỗi hình dưới đây:
Lời giải:
- Hình a: AB và CD là hai đường thẳng không song song với nhau.
- Hình b: EG và HI là hai đường thẳng song song với nhau.
- Hình c: MN và PQ là hai đường thẳng không song song với nhau.
- Hình d: ST và XY là hai đường thẳng song song với nhau.
Bài 2
Trong hình bên, hãy gọi tên:
a) Những cặp cạnh song song với nhau.
b) Những cặp cạnh vuông góc với nhau.
Lời giải:
a) Những cặp cạnh song song với nhau: GI và MK, GM và IK.
b) Những cặp cạnh vuông góc với nhau: GI và GM, GI và IK, GM và MK, MK và IK.
Bài 3
Thực hành vẽ đường thẳng song song (theo mẫu):
Vẽ đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng BC trong mỗi trường hợp sau:
Lời giải:
Bài 4
Cho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông.
Nói cách vẽ:
a) Đường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.
b) Đường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.
Lời giải:
a) Đường thẳng BX đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.
Từ B sử dụng ê ke vẽ đường thẳng đi qua đỉnh B và vuông góc với BA. Đường thẳng vừa vẽ đi qua đỉnh B và song song với cạnh AC.
b) Đường thẳng CY đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.
Từ C sử dụng ê ke vẽ đường thẳng đi qua đỉnh C và vuông góc với CA. Đường thẳng vừa vẽ đi qua đỉnh C và song song với cạnh AB.
Bài 5
Dưới đây là lược đồ một số đường phố ở Thành phố Hồ Chí Minh. Em hãy quan sát lược đồ và cho biết:
a) Hai đường phố nào song song với nhau.
b) Hải đang ở Công viên 30 – 4, bạn ấy muốn đi tới Dinh Thống Nhất thì có thể đi theo những đường phố nào trên lược đồ này.
Lời giải:
a) Hai đường phố song song với nhau:
- Lê Duẩn và Hàn Thuyên,
- Lê Duẩn và Nguyễn Du,
- Hàn Thuyên và Nguyễn Du,
- Pasteur và Nam Kỳ Khởi Nghĩa.
b) Bạn Hải có thể đi:
- Lê Duẩn – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Dinh Thống Nhất,
- Pasteur – Hàn Thuyên – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Dinh Thống Nhất,
- Pasteur – Nguyễn Du – Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Dinh Thống Nhất.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 56 - Vận dụng
Bài 6
a) Quan sát hình vẽ rồi nêu nhận xét:
b) Hãy chỉ ra hình ảnh của hai đường thẳng song song với nhau có trong thực tế mà em biết.
Lời giải:
a) Quan sát hình vẽ rồi nêu nhận xét:
Cánh cửa không bị lệch.
Một bức ảnh bị lệch.
b) Ví dụ thực tế hai đường thẳng song song với nhau là:
- Thanh sắt trên ô cửa sổ song song với nhau
- Các vạch kẻ đường song song với nhau
- Hai chân bàn song song với nhau

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Cách viết thư UPU lần thứ 54 năm 2025
10.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tác phẩm Vĩnh biệt Cửu Trùng đài (2 Dàn ý + 10 mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả quang cảnh trường em (Dàn ý + 26 Mẫu)
100.000+ 4 -
Phân tích diễn biến tâm lí nhân vật Phương Định trong một lần phá bom
50.000+ -
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam - Kết nối tri thức 7
10.000+ 2 -
So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
100.000+ 2 -
Dẫn chứng về sự lắng nghe - Ví dụ về ý nghĩa của sự lắng nghe
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
100.000+ 1 -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về ý chí và nghị lực (Dàn ý + 23 mẫu)
1M+ 2
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy