-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 88: Biểu đồ cột Giải Toán lớp 4 Cánh diều tập 2 trang 79, 80, 81, 82
Giải Toán lớp 4 Bài 88: Biểu đồ cột giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 2 trang 79, 80, 81, 82.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 88 Chương IV: Các phép tính với phân số cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn nhé:
Toán 4 Biểu đồ cột sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 80, 81, 82 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi:
a) Những nghề nghiệp nào được các bạn học sinh lớp 4A lựa chọn?
b) Có bao nhiêu học sinh muốn trở thành bác sĩ?
c) Nghề nghiệp nào được ưa thích nhất?
d) Có bao nhiêu học sinh đã tham gia bình chọn?
Lời giải:
a) Những nghề nghiệp được các bạn học sinh lớp 4A lựa chọn là: Hoạ sĩ; ca sĩ; công an; giáo viên; bác sĩ
b) Số học sinh muốn trở thành bác sĩ là 6
c) Nghề nghiệp được ưa thích nhất là giáo viên
d) Số học sinh đã tham gia bình chọn là: 5 + 6 + 8 + 9 + 6 = 34
Bài 2
Quan sát biểu đồ sau và trả lời câu hỏi:
a) Khuê đã đọc bao nhiêu quyển sách?
b) Bạn nào đã đọc nhiều quyển sách nhất?
c) Những bạn nào đã đọc số quyển sách bằng nhau?
d) Cả 5 bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách
e) Nam dự kiến sẽ đọc 10 quyển sách. Hỏi Nam cần đọc thêm mấy quyển sách nữa?
Lời giải:
a) Khuê đã đọc 8 quyển sách
b) Bạn Giang đã đọc nhiều quyển sách nhất
c) Những bạn đã đọc số quyển sách bằng nhau là Ngân và Nguyên
d) Cả 5 bạn đã đọc số quyển sách là: 5 + 5 + 6 + 8 + 11 = 35 (quyển)
e) Nam cần đọc thêm số quyển sách là: 10 - 6 = 4 (quyển)
Bài 3
Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi:
a) Số lượng xuất khẩu hạt tiêu của Việt Nam trong năm 2020 là bao nhiêu tấn?
b) Mặt hàng nào Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất trong năm 2020?
c) Tổng số lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng trên là bao nhiêu tấn?
Lời giải:
a) Số lượng xuất khẩu hạt tiêu của Việt Nam trong năm 2020 là 285 292 tấn
b) Mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất trong năm 2020 là cà phế
c) Tổng số lượng xuất khẩu của bốn mặt hàng trên là:
514 718 + 1 565 280 + 285 292 + 134 964 = 2 500 254 (tấn)
Bài 4
Quan sát biểu đồ sau rồi nói những thông tin em biết được từ biểu đồ:
Lời giải:
Từ biểu đồ, ta thấy
- Tên biểu đồ: Số huy chương của đoàn Thể thao Việt Nam tại SEA Games 30
- Số huy chương Vàng: 98 huy chương; Số huy chương Bạc: 85 huy chương; Số huy chương Đồng: 105 huy chương.
- Huy chương Đồng giành được nhiều nhất, huy chương Bạc giành được ít nhất
- Tổng số huy chương của đoàn đạt được là:4
98 + 85 + 105 = 288 (huy chương)
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 2 trang 82 - Vận dụng
Bài 5
Một cơ sở sản xuất miến dong trong 4 tháng đầu năm đã sản xuất được lượng miến như sau:
- Tháng 1: 5 tấn
- Tháng 2: 4 tấn
- Tháng 3: 6 tấn
- Tháng 4: 5 tấn
a) Hoàn thiện biểu đồ sau:
b) Trả lời các câu hỏi:
- Lượng miến dong cơ sở đó sản xuất được trong 4 tháng là bao nhiêu tấn?
- Trung bình mỗi tháng cơ sở đó sản xuất được bao nhiêu tấn miến dong?
- Nếu cứ sản xuất với sản lượng trung bình như 4 tháng đầu năm thì cả năm cơ sở đó sản xuất được bao nhiêu tấn miến dong?
Lời giải:
a) Ta có biểu đồ như sau:
b) Lượng miến dong cơ sở đó sản xuất được trong 4 tháng là:
5 + 4 + 6 + 5 = 20 (tấn)
- Trung bình mỗi tháng cơ sở đó sản xuất được số tấn miến dong là:
20 : 4 = 5 (tấn)
- Nếu cứ sản xuất với sản lượng trung bình như 4 tháng đầu năm thì cả năm cơ sở đó sản xuất được số tấn miến dong là:
5 x 12 = 60 (tấn)

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Phân tích bài thơ Những cánh buồm của Hoàng Trung Thông
50.000+ 1 -
Soạn bài Trái Đất - cái nôi của sự sống - Kết nối tri thức 6
10.000+ 1 -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 21
10.000+ -
Bài dự thi kể chuyện tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (7 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tâm trạng các nhân vật trong Hạnh phúc của một tang gia
100.000+ -
Soạn bài Bức tranh của em gái tôi - Cánh Diều 6
50.000+ -
Cảm nhận về 3 cô gái thanh niên xung phong trong Những ngôi sao xa xôi
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Tuyển tập 20 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy