-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 41: Luyện tập Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 93, 94
Giải bài tập Toán lớp 4 Bài 41: Luyện tập với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 93, 94. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 4 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 41 Chương II: Các phép tính với số tự nhiên. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 4 Luyện tập sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 93, 94 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Lời giải:
Bài 2
Lời giải:
Bài 3
Mỗi toa chở được 60 tấn hàng.
a) Cần bao nhiêu toa tàu để chở hết 480 tấn hàng?
b) Cần ít nhất bao nhiêu toa tàu để chở hết 590 tấn hàng?
Lời giải:
a) Cần số toa tàu để chở hết 480 tấn hàng là:
480 : 60 = 8 (toa)
b) Ta có: 590 : 60 = 9 (dư 50)
Cần ít nhất 9 + 1 = 10 toa tàu để chở hết 590 tấn hàng.
Bài 4
Cuộn dây thép dài 5 m thì cân nặng 250 g. Hỏi cuộn dây thép cùng loại đó cân nặng 2 500 g thì dài bao nhiêu mét?
Lời giải:
2 500 g gấp 250 g số lần là:
2 500 : 250 = 10 (lần)
Cuộn dây thép cùng loại đó cân nặng 2 500 g thì dài số mét là:
5 × 10 = 50 (m)
Bài 5
Một xưởng sản xuất thủ công mĩ nghệ sản xuất được 315 sản phẩm làm bằng cây lục bình trong 9 ngày. Hỏi:
a) Trung bình mỗi ngày xưởng thủ công đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm làm bằng cây lục bình?
b) Với sản lượng như trên, để sản xuất được 280 sản phẩm xưởng thủ công đó cần sản xuất trong mấy ngày?
Lời giải:
a) Trung bình mỗi ngày xưởng thủ công đó sản xuất được số sản phẩm làm bằng cây lục bình là:
315 : 9 = 35 (sản phẩm)
b) Với sản lượng như trên, để sản xuất được 280 sản phẩm xưởng thủ công đó cần sản xuất trong số ngày là:
280 : 35 = 8 (ngày)
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 94 - Vận dụng
Bài 6
Quan sát giá bán của mỗi loại hộp giấy trong hình vẽ sau:
Chọn đáp án thích hợp:
Nếu cần mua 25 hộp giấy nhỏ thì nên chọn cách mua nào để số tiền phải trả là tiết kiệm nhất?
A. Mua 1 hộp to, 5 hộp nhỏ.
B. Mua 1 hộp to, 1 hộp vừa và 2 hộp nhỏ.
C. Mua 8 hộp vừa và 1 hộp nhỏ.
D. Mua 25 hộp nhỏ.
Lời giải:
Đáp án đúng: B
Cách 1: Mua 1 hộp to, 5 hộp nhỏ hết số tiền là:
200 000 + 13 000 × 5 = 265 000 (đồng)
Cách 2: Mua 1 hộp to, 1 hộp vừa và 2 hộp nhỏ hết số tiền là:
200 000 + 35 000 + 13 000 × 2 = 261 000 (đồng)
Cách 3: Mua 8 hộp vừa và 1 hộp nhỏ hết số tiền là:
35 000 × 8 + 13 000 = 293 000 (đồng)
Cách 4: Mua 25 hộp nhỏ hết số tiền là:
13 000 × 25 = 325 000 (đồng)
Vậy mua theo cách 2 là cách tiết kiệm nhất.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Phân tích bài thơ Những cánh buồm của Hoàng Trung Thông
50.000+ 1 -
Soạn bài Trái Đất - cái nôi của sự sống - Kết nối tri thức 6
10.000+ 1 -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 21
10.000+ -
Bài dự thi kể chuyện tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (7 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tâm trạng các nhân vật trong Hạnh phúc của một tang gia
100.000+ -
Soạn bài Bức tranh của em gái tôi - Cánh Diều 6
50.000+ -
Cảm nhận về 3 cô gái thanh niên xung phong trong Những ngôi sao xa xôi
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Tuyển tập 20 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy