-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 24: Em ôn lại những gì đã học Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 59, 60
Giải Toán lớp 4 Bài 24: Em ôn lại những gì đã học giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 59, 60.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 24 Chương I: Số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Em ôn lại những gì đã học sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 59, 60 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Nói cho bạn nghe những điều em học được ở chủ đề này:
Lời giải:
Những điều em học được ở chủ đề này là:
- Nhận biết được các số lớn đến hàng triệu.
- Đọc và viết được số có nhiều chữ số.
- So sánh được các số có nhiều chữ số.
- Biết làm tròn số và vận dụng trong cuộc sống.
- Biết và đổi được các đại lượng yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ.
- Nhận biết một góc là góc nhọn, góc tù, góc bẹt hay góc vuông, đọc được số đo góc.
- Biết và vẽ được hai đường thẳng vuông góc.
- Biết và vẽ được hai đường thẳng song song.
Bài 2
Có bao nhiêu chữ số 0 trong mỗi số sau?
a) Một nghìn
b) Một trăm nghìn
c) Một triệu
d) Một tỉ
Lời giải:
a) Một nghìn
Viết số: 1 000
Có 3 số 0
b) Một trăm nghìn
Viết số: 100 000
Có 5 số 0
c) Một triệu
Viết số: 1 000 000
Có 6 số 0
d) Một tỉ
Viết số 1 000 000 000
Có 9 số 0
Bài 3
Bằng cách sử dụng 6 thẻ trong 10 thẻ bên, em hãy:
a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số.
b) Lập số bé nhất có 6 chữ số.
c) Lập một số có sáu chữ số rồi làm tròn số đó đến hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
Lời giải:
a) Lập số lớn nhất có 6 chữ số: 987 654
b) Lập số bé nhất có 6 chữ số: 102 345
c) Lập một số có sáu chữ số bất kì: 253 764
Số 253 764 làm tròn đến hàng nghìn được: 254 000
Số 253 764 làm tròn đến hàng chục nghìn được: 250 000
Số 253 764 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 300 000
Bài 4
Đọc các số sau rồi nói cho bạn nghe cách đọc số có nhiều chữ số:

- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng 384 401 km.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng 149 600 000 km.
Lời giải:
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng khoảng ba trăm tám mươi tư nghìn bốn trăm linh một ki-lô-mét.
- Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời khoảng một trăm bốn mươi chín triệu sáu trăm nghìn ki-lô-mét.
Bài 5
a) Số?
b) Dùng thước đo góc để đo các góc sau và nêu kết quả:
Lời giải:
a) Em điền như sau:
b) Dùng thước đo góc để đo ta được kết quả:
Góc đỉnh M cạnh MK, MN có số đo là 90°.
Góc đỉnh A cạnh AB, AC có số đo là 60°.
Góc đỉnh O cạnh OP, OQ có số đo là 120°.
Bài 6
Hãy chỉ ra trong sơ đồ sau những con đường vuông góc với đường số 10, những con đường song song với đường số 10:
Lời giải:
Những con đường vuông góc với đường số 10 là: 4, 7, 2, 3, 5, 8
Những con đường song song với đường số 10 là: 1, 9
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 60 - Vận dụng
Bài 7
Bạn Hà nói rằng chiếc xe nặng 3 tạ 5 yến.
Bạn Ngân nói rằng chiếc xe nặng 3 tấn 5 tạ.
Bạn Huy nói rằng chiếc xe nặng 3 tấn 5 yến.
Theo em, bạn nào nói đúng?
Lời giải:
Vì 1 000 kg = 1 tấn nên 3 000 kg = 3 tấn
Vì 10 kg = 1 yến nên 50 kg = 5 yến
Ta có: 3 050 kg = 3 000 kg + 50 kg = 3 tấn + 5 yến
Vậy chiếc xe nặng 3 tấn 5 yến nên bạn Huy nói đúng.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 có bảng ma trận đề thi
50.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích nhân vật Liên trong tác phẩm Hai đứa trẻ (2 Dàn ý + 12 mẫu)
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 22
50.000+ 4 -
Phân tích tác phẩm Người ở của Thái Chí Thanh
1.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Những đứa con trong gia đình của Nguyễn Thi
100.000+ -
Mẫu giấy 5 ô ly - Mẫu giấy luyện viết chữ
100.000+ -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích tác phẩm Rừng xà nu của Nguyễn Trung Thành
100.000+ -
Tổng hợp 272 bài ôn tập các dạng Toán lớp 1
100.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 12: Phân tích nhân vật Tnú trong tác phẩm Rừng xà nu
100.000+ 2 -
Văn mẫu lớp 12: Nghị luận xã hội về sống có mục đích (2 Dàn ý + 13 mẫu)
100.000+
Mới nhất trong tuần
-
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
-
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
-
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
-
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy