-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 10, 11
Giải bài tập Toán lớp 4 Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 10, 11. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 4 trang 10, 11 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 3 Chương I: Số tự nhiên. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Ôn tập về một số yếu tố thống kê sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 10, 11 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
Trong ngày thứ Bảy:
a) Cửa hàng bán được những loại cây nào?
b) Cửa hàng bán được bao nhiêu cây xương rồng?
c) Loại cây nào cửa hàng bán được nhiều nhất?
d) Cửa hàng bán được số cây hoa nhài gấp mấy lần số cây hoa ly?
Hướng dẫn:
- Tính tổng số cây mỗi loại cửa hàng bán được trong ngày thứ Bảy
- So sánh và trả lời câu hỏi
Lời giải:
a) Cửa hàng bán được những loại cây: cây hoa ly, cây hoa hồng, cây hoa giấy, cây xương rồng, cây hoa nhài.
b) Cửa hàng bán được số cây xương rồng là:
4 × 3 = 12 (cây)
c) Cửa hàng bán được số cây hoa ly là:
4 × 2 = 8 (cây)
Cửa hàng bán được số cây hoa hồng là:
4 × 5 = 20 (cây)
Cửa hàng bán được số cây hoa giấy là:
4 × 4 = 16 (cây)
Cửa hàng bán được số cây hoa nhài là:
4 × 4 = 16 (cây)
Vì 8 < 12 < 16 < 20 nên loại cây cửa hàng bán được nhiều nhất là cây hoa hồng.
d) Cửa hàng bán được số cây hoa nhài gấp số cây hoa ly số lần là:
16 : 8 = 2 (lần)
Bài 2
Số học sinh đi xe buýt đến trường ở lớp 4C của một trường tiểu học được ghi lại như sau:
Quan sát bảng số liệu thống kê trên:
a) Trả lời các câu hỏi:
- Thứ Hai có bao nhiêu học sinh đi xe buýt đến trường?
- Ngày nào có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất? Ngày nào có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất?
b) Em hãy đặt thêm câu hỏi từ thông tin có được trong bảng số liệu thống kê trên.
Hướng dẫn:
Quan sát bảng số liệu và thực hiện yêu cầu bài toán
Lời giải:
a) – Thứ Hai có 16 học sinh đi xe buýt đến trường
- Thứ Tư có nhiều học sinh đi xe buýt đến trường nhất (17 học sinh), Thứ Sáu có ít học sinh đi xe buýt đến trường nhất (12 học sinh)
b) Em có thể đặt thêm câu hỏi như sau:
- Các thứ nào có số học sinh đi xe buýt đến trường là như nhau?
(Trả lời: Thứ Ba và Thứ Năm)
- Số học sinh đi xe buýt đến trường ngày thứ Hai nhiều hơn hay ít hơn số học sinh đi xe buýt đến trường vào ngày thứ Năm? Cụ thể là ít hơn/ nhiều hơn là bao nhiêu?
(Trả lời: nhiều hơn: 16 – 15 = 1 (học sinh))
Bài 3
Bạn Thảo được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các ngày trong tuần như ở bảng sau:
Quan sát bảng số liệu thống kê trên và trả lời các câu hỏi:
Vào lúc 10 giờ sáng:
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là bao nhiêu độ C?
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là bao nhiêu độ C?
c) Nhiệt độ cao nhất trong tuần là bao nhiêu độ C?
d) Ngày nào trong tuần có nhiệt độ thấp nhất?
e) Em có nhận xét gì về nhiệt độ của những ngày đầu tuần và những ngày cuối tuần?
Hướng dẫn:
Quan sát bảng số liệu và thực hiện yêu cầu bài toán.
Lời giải:
Quan sát bảng số liệu thống kê, ta thấy:
a) Ngày thứ Ba nhiệt độ là 21oC.
b) Ngày Chủ nhật nhiệt độ là 27oC.
c) Do 20 < 21 < 23 < 26 < 27 < 28
Nhiệt độ cao nhất trong tuần là 28oC.
d) Ngày thứ Tư có nhiệt độ thấp nhất (20oC)
e) Nhiệt độ của những ngày đầu tuần thấp hơn nhiệt độ của những ngày cuối tuần?
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 11 - Vận dụng
Bài 4
An quay vòng quay một lần. Khi vòng quay dừng lại thì chiếc kim sẽ chỉ vào một ô đã tô màu. Theo em, chiếc kim có những khả năng chỉ vào ô màu nào?
Lời giải:
Có 4 khả năng xảy ra của chiếc kim như sau:
- Chiếc kim có thể chỉ vào ô màu tím
- Chiếc kim có thể chỉ vào ô màu đỏ
- Chiếc kim có thể chỉ vào ô màu xanh
- Chiếc kim có thể chỉ vào ô màu vàng

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Phân tích bài thơ Những cánh buồm của Hoàng Trung Thông
50.000+ 1 -
Soạn bài Trái Đất - cái nôi của sự sống - Kết nối tri thức 6
10.000+ 1 -
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 21
10.000+ -
Bài dự thi kể chuyện tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh (7 mẫu)
10.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tâm trạng các nhân vật trong Hạnh phúc của một tang gia
100.000+ -
Soạn bài Bức tranh của em gái tôi - Cánh Diều 6
50.000+ -
Cảm nhận về 3 cô gái thanh niên xung phong trong Những ngôi sao xa xôi
100.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Vật lí 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
50.000+ -
Tuyển tập 20 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy