-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 12, 13
Giải Toán lớp 4 Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 12, 13.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều trang 12, 13 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 4 Chương I: Số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Các số trong phạm vi 1 000 000 sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 12, 13 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
a) Đọc các số sau: 200 000, 400 000, 560 000, 730 000, 1 000 000.
b) Viết các số sau: một trăm nghìn, sáu trăm nghìn, chín trăm nghìn, một triệu, hai trăm ba mươi nghìn, bốn trăm hai mươi nghìn, tám trăm chín mươi nghìn.
Lời giải:
a) Đọc số:
200 000: hai trăm nghìn
400 000: bốn trăm nghìn
560 000: năm trăm sáu mươi nghìn
730 000: bảy trăm ba mươi nghìn
1 000 000: một triệu
b) Viết số:
một trăm nghìn: 100 000
chín trăm nghìn: 900 000
một triệu: 1 000 000
hai trăm ba mươi nghìn: 230 000
bốn trăm hai mươi nghìn: 420 000
tám trăm chín mươi nghìn: 890 000
Bài 2
Số?
Lời giải:
- Ở tia số thứ nhất, các số được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 100 000 đơn vị. Do đó, các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
300 000; 400 000; 600 000; 800 000; 1 000 000
- Ở tia số thứ hai, các số được viết theo thứ tự tăng dần, số đứng sau hơn số đứng trước 10 000 đơn vị. Do đó, các số cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt là:
780 000; 800 000; 810 000; 830 000; 850 000.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 13 - Vận dụng
Bài 3
a) Mỗi bạn tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
b) Hà mua một chiếc tai nghe với giá 260 000 đồng. Quan sát các tờ tiền Hà đã đưa cho cô bán hàng. Theo em, Hà đã trả đủ tiền chưa?
Lời giải:
a) Bạn Hiền tiết kiệm được số tiền là:
100 000 × 4 + 20 000 = 420 000 (đồng)
Bạn Thư tiết kiệm được số tiền là:
500 000 + 100 000 + 200 000 = 800 000 (đồng)
Bạn Phúc tiết kiệm được số tiền là:
200 000 × 3 + 50 000 = 650 000 (đồng)
Bạn Toàn tiết kiệm được số tiền là:
500 000 + 500 000 = 1 000 000 (đồng)
b) Số tiền bạn Hà đã trả là:
100 000 × 2 + 20 000 × 2 + 10 000 × 2 = 260 000 (đồng)
Vậy bạn Hà đã trả cô bán hàng đủ số tiền.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 9 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Cách viết thư UPU lần thứ 54 năm 2025
10.000+ 3 -
Văn mẫu lớp 11: Phân tích tác phẩm Vĩnh biệt Cửu Trùng đài (2 Dàn ý + 10 mẫu)
10.000+ -
Tập làm văn lớp 5: Tả quang cảnh trường em (Dàn ý + 26 Mẫu)
100.000+ 4 -
Phân tích diễn biến tâm lí nhân vật Phương Định trong một lần phá bom
50.000+ -
Soạn bài Một số câu tục ngữ Việt Nam - Kết nối tri thức 7
10.000+ 2 -
So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
100.000+ 2 -
Dẫn chứng về sự lắng nghe - Ví dụ về ý nghĩa của sự lắng nghe
10.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lý lớp 4
100.000+ 1 -
Văn mẫu lớp 12: Đoạn văn nghị luận về ý chí và nghị lực (Dàn ý + 23 mẫu)
1M+ 2
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy