-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 6, 7
Giải bài tập Toán lớp 4 Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 6, 7. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 4 trang 6, 7 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 1 Chương I: Số tự nhiên. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 6, 7 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”
- Hai bạn, mỗi bạn viết một số bất kì, chẳng hạn: 12 315 và 30 820
- Thực hiện cộng, trừ hai số vừa viết
- Nhân số vừa viết với 2, chia số vừa viết cho 2
Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính đặt tính:
- Cộng, trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.
- Thực hiện nhân 2 với từng chữ số của số vừa viết theo thứ tự từ phải sang trái.
- Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải:
Hai số: 31 120 và 14 195
Ta thực hiện các phép tính với hai số trên như sau:
Lưu ý: Học sinh có thể lấy ví dụ với hai số khác rồi thực hiện tương tự.
Bài 2
a) Số?
b) Làm tròn số 26 358 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn.
c) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 29 999; 90 000; 20 990; 29 909
Hướng dẫn:
a) Viết các số tròn chục, tròn trăm còn thiếu trên tia số.
b) Làm tròn số đến hàng chục:
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ số hàng chục.
- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng chục.
- Sau khi làm tròn, hàng đơn vị là chữ số 0
Làm tương tự khi làm tròn số đến hàng trăm, hàng nghìn.
c) So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải:
a) Ta điền như sau:
b) Số 26 358 gần với số 26 360 hơn số 26 350
Vậy khi làm tròn số 26 358 đến hàng chục, ta được số 26 360.
Số 26 358 gần với số 26 400 hơn số 26 300
Vậy khi làm tròn số 26 358 đến hàng trăm, ta được số 26 400.
Số 26 358 gần với số 26 000 hơn số 27 000
Vậy khi làm tròn số 26 358 đến hàng nghìn, ta được số 26 000.
Số 26 358 gần với số 30 000 hơn số 20 000
Vậy khi làm tròn số 26 358 đến hàng chục nghìn, ta được số 30 000.
c) Số 90 000 có chữ số hàng chục nghìn là 9; Các số còn lại có chữ số hàng chục nghìn là 2
+ Số 29 999 và số 29 909 đều có chữ số hàng nghìn và hàng trăm là 9; chữ số hàng chục lần lượt là 9 và 0. Do 9 > 0 nên 29 999 > 29 909
+ Số 20 990 có chữ số hàng nghìn là 0. Do 0 < 9 nên 29 999 > 29 909 > 20 990
Vậy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, ta được:
20 990; 29 909; 29 999; 90 000
Bài 3
Đặt tính rồi tính.
27 369 + 34 425
90 714 – 61 533
15 273 x 3
36 472 : 4
Hướng dẫn:
Thực hiện các phép tính đặt tính:
- Cộng, trừ các chữ số thẳng cột lần lượt từ phải sang trái.
- Thực hiện nhân 2 với từng chữ số của số vừa viết theo thứ tự từ phải sang trái.
- Thực hiện chia lần lượt từ trái sang phải
Lời giải:
Bài 4
Số điểm cao nhất trong trò chơi tung bóng vào lưới hiện nay là 25 928 điểm. Kiên còn thiếu 2 718 điểm nữa là bằng số điểm đó. Hỏi Kiên đang có bao nhiêu điểm?
Lời giải:
Bài giải
Kiên đang có số điểm là:
25 928 – 2 718 = 23 210 (điểm)
Đáp số: 23 210 điểm
Đáp số: 23 210 điểm
Bài 5
a) Chọn hai biểu thức có cùng giá trị
b) Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
32 × (15 – 6)
244 – 124 : 4
180 : (3 × 2)
Lời giải:
a) Ta nối như sau:
b) 32 × (15 – 6) = 32 × 9
= 288
244 – 124 : 4 = 244 – 31
= 213
180 : (3 × 2) = 180 : 6
= 30
Bài 6
Tìm các chữ số La Mã còn thiếu:
Lời giải:
Các chữ số La Mã còn thiếu lần lượt là: VII, VIII, IX, X, XI, XII, XIII, XIV, XV, XVI, XVII, XVIII, XIX, XX.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 7 - Vận dụng
Bài 7
Hiền, Hải và Đức mua các loại bánh ở một tiệm bánh ngọt như sau:
- Hiền mua một hộp bánh vị cam có 3 chiếc giá 39 000 đồng
- Hải mua một hộp bánh vị dâu có 2 chiếc giá 50 000 đồng
- Đức mua một hộp bánh vị sô–cô–la có 4 chiếc giá 48 000 đồng.
Theo em, trong các loại bánh trên, chiếc bánh loại nào giá bán cao nhất, chiếc bánh loại nào giá bán thấp nhất?
Lời giải:
Giá tiền 1 chiếc bánh vị cam là:
39 000 : 1 : 3 = 13 000 (đồng)
Giá tiền 1 chiếc bánh vị dâu là:
50 000 : 1 : 2 = 25 000 (đồng)
Giá tiền một chiếc bánh vị sô–cô–la là:
48 000 : 1 : 4 = 12 000 (đồng)
Do 25 000 < 13 000 < 12 000 nên chiếc bánh vị dâu có giá bán cao nhất, chiếc bánh vị sô–cô–la có giá bán thấp nhất.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Viết thư điện tử cho giáo viên để nộp bài tập về nhà
10.000+ -
Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 - Tất cả các môn
10.000+ -
Bộ sách giáo khoa Lớp 7: Chân trời sáng tạo (Sách học sinh)
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi - Ban hành theo Thông tưu 107/2017/TT-BTC
10.000+ -
Bài viết số 6 lớp 7 đề 1: Giải thích lời khuyên của Bác Hồ qua 2 dòng thơ về Tết trồng cây
10.000+ -
Nghị luận về tầm nhìn của những người trẻ trong thời đại ngày nay
5.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (24 mẫu)
10.000+ -
Nghị luận về sự lựa chọn của con người trong cuộc sống
5.000+ -
Đoạn văn về tình yêu quê hương đất nước (39 mẫu)
100.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy