-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 15: Giây Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 37, 38
Giải Toán lớp 4 Bài 15: Giây giúp các em học sinh lớp 4 tham khảo, nhanh chóng giải toàn bộ bài tập Luyện tập, Thực hành, Vận dụng trong SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 37, 38.
Lời giải SGK Toán 4 Cánh diều trang 37, 38 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa, còn hỗ trợ thầy cô soạn giáo án Bài 15 Chương I: Số tự nhiên cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 4 Giây sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 37, 38 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
Chọn từng cặp đồng hồ chỉ cùng thời gian:
Lời giải:
Kim ngắn, màu đen chỉ giờ.
Kim dài, màu đen chỉ phút.
Kim giây, màu đỏ chỉ giây.
Đồng hồ A và đồng hồ E chỉ cùng thời gian là: 06 giờ 30 phút 00 giây.
Đồng hồ B và đồng hồ G chỉ cùng thời gian là: 12 giờ 09 phút 50 giây.
Đồng hồ C và đồng hồ D chỉ cùng thời gian là: 19 giờ 35 phút 15 giây.
Bài 2
Số?
Lời giải:
1 phút = 60 giây
60 giây = 1 phút
3 phút = 180 giây
5 phút = 300 giây
1 phút 15 giây = 75 giây
4 phút 5 giây = 245 giây
Bài 3
Trong cuộc thi điền kinh, một vận động viên chạy về đích với thời gian 1 phút 45 giây. Hỏi vận động viên đó đã chạy hết bao nhiêu giây?
Lời giải:
Ta có 1 phút 45 giây = 60 giây + 45 giây = 105 giây
Vậy vận động viên đó đã chạy hết 105 giây.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 38 - Vận dụng
Bài 4
Kể tên các hoạt động trong thực tế có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.
Ví dụ:
- Video quảng cáo có thời lượng 45 giây.
- Các vận động viên điền kinh có thể chạy 100 m trong khoảng 10 giây.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Viết thư điện tử cho giáo viên để nộp bài tập về nhà
10.000+ -
Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 - Tất cả các môn
10.000+ -
Bộ sách giáo khoa Lớp 7: Chân trời sáng tạo (Sách học sinh)
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi - Ban hành theo Thông tưu 107/2017/TT-BTC
10.000+ -
Bài viết số 6 lớp 7 đề 1: Giải thích lời khuyên của Bác Hồ qua 2 dòng thơ về Tết trồng cây
10.000+ -
Nghị luận về tầm nhìn của những người trẻ trong thời đại ngày nay
5.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (24 mẫu)
10.000+ -
Nghị luận về sự lựa chọn của con người trong cuộc sống
5.000+ -
Đoạn văn về tình yêu quê hương đất nước (39 mẫu)
100.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy