Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Phân phối chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 có chuyên đề kèm theo, được biên soạn rất chi tiết đầy đủ các tiết học.
Phân phối chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo bao gồm cả kế hoạch dạy học trong SGK kèm theo Chuyên đề học tập. Qua kế hoạch dạy học Toán 11 Chân trời sáng tạo giúp giáo viên có cái nhìn tổng quan về nội dung, thời lượng và phương pháp giảng dạy cho từng môn học, đảm bảo tính hệ thống, logic. Vậy sau đây là nội dung chi tiết Phân phối chương trình Toán 11 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây. Ngoài ra các bạn xem thêm phân phối chương trình Địa lí 11 Chân trời sáng tạo, phân phối chương trình Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo.
|
PHÒNG GD & ĐT……………… TRƯỜNG THPT:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......ngày……….tháng……….năm 20... |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC TOÁN 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
|
HỌC KÌ I (54 TIẾT) |
|||||
|
Đại số và một số yếu tố Giải tích: 26 tiết – Hình học và Đo lường: 18 tiết Thống kê và xác suất: 8 tiết – Hoạt động thực hành và trải nghiệm: 2 tiết |
|||||
|
Tuần |
Tiết |
Tên bài học |
Tuần |
Tiết |
Tên bài học |
|
1 |
1 |
Bài 1. Góc lượng giác |
2 |
4 |
Bài 3. Các công thức lượng giác |
|
2 |
Bài 2. Giá trị lượng giác của một số góc lượng giác |
5 |
Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị |
||
|
3 |
Bài 3. Các công thức lượng giác |
6 |
Bài 4. Hàm số lượng giác và đồ thị |
||
|
3 |
7 |
Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản |
4 |
10 |
BT cuối chương I |
|
8 |
Bài 5. Phương trình lượng giác cơ bản |
11 |
Bài 1. Dãy số |
||
|
9 |
BT cuối chương I |
12 |
Bài 1. Dãy số |
||
|
5 |
13 |
Bài 2. Cấp số cộng |
6 |
16 |
Bài 3. Cấp số nhân |
|
14 |
Bài 2. Cấp số cộng |
17 |
BT cuối chương II |
||
|
15 |
Bài 3. Cấp số nhân |
18 |
BT cuối chương II |
||
|
7 |
19 |
Bài 1. Giới hạn của dãy số |
8 |
22 |
Bài 2. Giới hạn của hàm số |
|
20 |
Bài 1. Giới hạn của dãy số |
23 |
Bài 3. Hàm số liên tục |
||
|
21 |
Bài 2. Giới hạn của hàm số |
24 |
Bài 3. Hàm số liên tục |
||
|
9 |
25 |
BT cuối chương III |
10 |
28 |
Bài 1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian |
|
26 |
BT cuối chương III |
29 |
Bài 1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian |
||
|
27 |
Bài 1. Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian |
30 |
Bài 2. Hai đường thẳng song song |
||
|
11 |
31 |
Bài 2. Hai đường thẳng song song |
12 |
34 |
Bài 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song |
|
32 |
Bài 2. Hai đường thẳng song song |
35 |
Bài 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song |
||
|
33 |
Bài 3. Đường thẳng và mặt phẳng song song |
36 |
Bài 4. Hai mặt phẳng song song |
||
|
13 |
37 |
Bài 4. Hai mặt phẳng song song |
14 |
40 |
Bài 5. Phép chiếu song song |
|
38 |
Bài 4. Hai mặt phẳng song song. |
41 |
Bài 5. Phép chiếu song song |
||
|
39 |
Bài 5. Phép chiếu song song |
42 |
BT cuối chương IV |
||
|
15 |
43 |
BT cuối chương IV |
16 |
46 |
Bài 1. Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
|
44 |
Bài 1. Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
47 |
Bài 2. Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
|
45 |
Bài 1. Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
48 |
Bài 2. Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
|
17 |
49 |
Bài 2. Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm |
18 |
52 |
BT cuối chương V |
|
|
50 |
HĐTH&TN: Bài 1. Tìm hiểu hàm số lượng giác bằng phần mềm GeoGebra |
|
53 |
KIỂM TRA HỌC KÌ I |
|
|
HỌC KÌ II (51 TIẾT) |
||||
|
|
Đại số và một số yếu tố Giải tích: 20 tiết – Hình học và Đo lường: 18 tiết Thống kê và Xác suất: 7 tiết – Hoạt động thực hành và trải nghiệm: 6 tiết |
||||
|
Tuần |
Tiết |
Tên bài học |
Tuần |
Tiết |
Tên bài học |
|
19 |
55 |
Bài 1. Phép tính luỹ thừa |
20 |
58 |
Bài 2. Phép tính lôgarit |
|
56 |
Bài 1. Phép tính luỹ thừa |
59 |
Bài 3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit |
||
|
57 |
Bài 2. Phép tính lôgarit |
60 |
Bài 3. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit |
||
|
21 |
61 |
Bài 4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit |
22 |
64 |
HĐTH&TN: Bài 2. Ứng dụng lôgarít vào đo lường độ pH của dung dịch |
|
62 |
Bài 4. Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit |
65 |
BT cuối chương VI |
||
|
63 |
HĐTH&TN: Bài 2. Ứng dụng lôgarít vào đo lường độ pH của dung dịch |
66 |
BT cuối chương VI |
||
|
23 |
67 |
Bài 1. Đạo hàm |
24 |
70 |
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm |
|
68 |
Bài 1. Đạo hàm |
71 |
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm |
||
|
69 |
Bài 1. Đạo hàm |
72 |
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm |
||
|
25 |
73 |
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm |
26 |
76 |
BT cuối chương VII |
|
74 |
Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm |
77 |
Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc |
||
|
75 |
BT cuối chương VII |
78 |
Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc |
||
|
27 |
79 |
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
28 |
82 |
Bài 3. Hai mặt phẳng vuông góc |
|
80 |
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
83 |
Bài 3. Hai mặt phẳng vuông góc |
||
|
81 |
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng |
84 |
Bài 3. Hai mặt phẳng vuông góc |
||
|
29 |
85 |
Bài 4. Khoảng cách trong không gian |
30 |
88 |
Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện. |
|
86 |
Bài 4. Khoảng cách trong không gian |
89 |
Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện. |
||
|
87 |
Bài 4. Khoảng cách trong không gian |
90 |
Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện. |
||
|
31 |
91 |
Bài 5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện. |
32 |
94 |
HĐTH&TN: Bài 1. Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi |
|
92 |
HĐTH&TN: Bài 1. Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi |
95 |
BT cuối chương VIII |
||
|
93 |
HĐTH&TN: Bài 1. Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi |
96 |
BT cuối chương VIII |
||
|
33 |
97 |
Bài 1. Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất |
34 |
100 |
Bài 2. Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất |
|
98 |
Bài 1. Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất |
101 |
Bài 2. Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất |
||
|
99 |
Bài 2. Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất |
102 |
HĐTH&TN: Bài 1. Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi |
||
|
35 |
103 |
BT cuối chương IX |
|
|
|
|
104 |
KIỂM TRA HỌC KÌ II |
||||
|
105 |
|||||
|
NỘI DUNG |
SỐ TIẾT |
|
CHUYÊN ĐỀ 1. PHÉP BIẾN HÌNH PHẲNG (15 TIẾT) |
|
|
Bài 1. Phép biến hình và phép dời hình |
1 |
|
Bài 2. Phép tịnh tiến |
2 |
|
Bài 3. Phép đối xứng trục |
2 |
|
Bài 4. Phép đối xứng tâm |
2 |
|
Bài 5. Phép quay |
2 |
|
Bài 6. Phép vị dư |
2 |
|
Bài 7. Phép đồng dạng |
2 |
|
Bài tập cuối chuyên đề 1 |
2 |
|
CHUYÊN ĐỀ 2. LÝ THUYẾT ĐỒ THỊ (10 TIẾT) |
|
|
Bài 1. Đồ thị |
2 |
|
Bài 2. Đường đi Euler và đường đi Hamilton |
3 |
|
Bài 3. Bài toán tìm đường đi ngắn nhất |
3 |
|
Bài tập cuối chuyên đề 2 |
2 |
|
CHUYÊN ĐỀ 3. MỘT SỐ YẾU TỐ VẼ KĨ THUẬT (10 TIẾT) |
|
|
Bài 1. Hình biểu diễn của một hình, khối |
4 |
|
Bài 2. Bản vẽ kĩ thuật |
4 |
|
Bài tập cuối chuyên đề 3. |
2 |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: