Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 sách Cánh diều Phân phối chương trình Công nghệ 11 Chăn nuôi
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 11 Cánh diều giúp quý thầy cô giáo có thêm nhiều gợi ý tham khảo để nhanh chóng xây dựng được kế hoạch dạy học cho trường của mình.
Phân phối chương trình Công nghệ 11 - Chăn nuôi được thực hiện từ năm học 2023 - 2024 theo hướng chuẩn kiến thức, kỹ năng của Chương trình giáo dục phổ thông mới. Phân phối chương trình Công nghệ lớp 11 Cánh diều quy định tổng số tiết trong một năm học, giúp giáo viên chủ động bố trí thời gian triển khai kế hoạch giáo dục bảo đảm tính khoa học, sư phạm, không gây áp lực đối với học sinh.
Phân phối chương trình Công nghệ 11 Cánh diều
(Năm học: 2023 - 2024)
Học kỳ I: 2tiết/tuần x 18 tuần = 36 tiết
Học kỳ II: 2tiết/tuần x 17 tuần = 34 tiết
Chuyên đề: không
Chủ đề | Bài học (1) | Tiết PPCT(2) | Tuần (3) | |
HỌC KỲ I | ||||
Giới thiệu chung về chăn nuôi (7 tiết) | Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc CMCN 4.0 (2 tiết) | 1, 2 | 1 | |
| Xu hướng phát triển của chăn nuôi(2 tiết) | 3,4 | 2 | |
| Phân loại vật nuôi(1 tiết) | 5 | 3 | |
| Phương thức chăn nuôi(1 tiết) | 6 |
| |
| Ôn tập chủ đề 1(1 tiết) | 7 | 4 | |
Công nghệ giống vật nuôi (9 tiết) | Giống vật nuôi(1 tiết) | 8 |
| |
| Chọn giống vật nuôi (3 tiết) | 9,10 | 5 | |
|
| 11 | 6 | |
| Nhân giống vật nuôi (4 tiết) | 12 |
| |
|
| 13,14 | 7 | |
|
| 15 | 8 | |
| Ôn tập chủ đề 2(1 tiết) | 16 |
| |
| Ôn tập giữa kỳ | 17 | 9 | |
| Kiểm tra giữa kỳ | 18 |
| |
Công nghệ thức ăn chăn nuôi (10 tiết) | Nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi(2 tiết) | 19,20 | 10 | |
| Thức ăn chăn nuôi(2 tiết) | 21,22 | 11 | |
| Sản xuất và bảo quản thức ăn chăn nuôi (STEM) (4 tiết) | 23,24 | 12 | |
|
| 25,26 | 13 | |
| Ứng dụng CNC trong chế biến & bảo quản thức ăn chăn nuôi(1 tiết) | 27 | 14 | |
| Ôn tập chủ đề 3(1 tiết) | 28 |
| |
Phòng trị bệnh cho vật nuôi (14 tiết) | Vai trò của phòng trị bệnh trong chăn nuôi(2 tiết) | 29,30 | 15 | |
| Phòng trị một số bệnh ở lợn (4 tiết) | 31,32 | 16 | |
|
| 33,34 | 17 | |
| Ôn tập cuối kỳ | 35 | 18 | |
| Kiểm tra cuối kỳ | 36 |
| |
| HỌC KỲ II | |||
| Phòng trị một số bệnh ở gia cầm(2 tiết) | 37,38 | 19 | |
| Phòng trị một số bệnh ở trâu bò(4 tiết) | 39,40 | 20 | |
|
| 41,42 | 21 | |
| Ứng dụng CNSH trong phòng trị bệnh cho vật nuôi(1 tiết) | 43 | 22 | |
| Ôn tập chủ đề 4 (1 tiết) | 44 |
| |
Công nghệ chăn nuôi (18 tiết) | Một số kiểu chuồng nuôi gia súc & gia cầm(4 tiết) | 45,46 | 23 | |
|
| 47,48 | 24 | |
| Quy trình nuôi dưỡng & chăm sóc một số loại vật nuôi(4 tiết) | 49, 50 | 25 | |
|
| 51,52 | 26 | |
| Ôn tập giữa kỳ | 53 | 27 | |
| Kiểm tra giữa kỳ | 54 |
| |
| Một số mô hình chăn nuôi CNC(3 tiết) | 55,56 | 28 | |
|
| 57 | 29 | |
| Quy trình chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP(2 tiết) | 58 |
| |
|
| 59 | 30 | |
| Ứng dụng CNC trong BQ, CB sản phẩm chăn nuôi (STEM) (4 tiết) | 60 |
| |
|
| 61,62 | 31 | |
|
| 63 | 32 | |
| Ôn tập chủ đề 5(1 tiết) | 64 |
| |
Bảo vệ môi trường trong chăn nuôi (4 tiết) | Khái quát về BVMT trong chăn nuôi(1 tiết) | 65 | 33 | |
| Một số biện pháp xử lý chất thải chăn nuôi(2 tiết) | 66 |
| |
|
| 67 | 34 | |
| Ôn tập chủ đề 6 (1 tiết) | 68 |
| |
| Ôn tập cuối kỳ | 69 | 35 |