Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4 Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4
Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4 gồm 9 đề ôn tập hè, giúp các em học sinh nắm chắc các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, để ôn tập và bổ trợ kiến thức trong dịp hè 2024 dài ngày.
Với 9 Đề ôn tập môn Toán lớp 4, với các dạng bài tập trọng tâm, các em sẽ tự tin hơn khi bước vào năm học 2024 - 2025 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bộ đề thi ôn tập hè môn Toán lớp 4
Đề ôn hè môn Toán lớp 4 - Đề 1
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 93 085 đọc là:
a) Chín nghìn ba mươi trăm tám mươi lăm
b) Chín trăm ba mươi trăm tám mươi năm
c) Chín mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số: 85 091; 85 190; 58 901; 58 910.
A. 85 091 B. 85 190 C. 58 901 D. 58 910
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Điền dấu (>, <, =) vào chỗ chấm: 60 240 ......60 000 + 200 + 4
a) 60 240 > 60 000 + 200 + 4
b) 60 240 < 60 000 + 200 + 4
c) 60 240 = 60 000 + 200 + 4
4. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Nếu a= 8 260 thì giá trị biểu thức 35 420 - a : 4 là:
A. 2 065 B. 8 855 C. 6 790 D. 33 355
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một tổ công nhân trong năm ngày làm được 425 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong 9 ngày thì tổ công nhân đó làm được bao nhiêu dụng cụ?
A. 657 B. 675 C. 765 D. 756
6. a) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 37 109; 29 815; 48 725; 19 624; 20 001
b) Sắp sếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 65 008; 72 912; 84 109; 12 754; 39 789
7.Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 7 536 – 124 x 5 b) (7 536 + 124) : 5
8. Tìm X, biết:
a) 3 408 + X = 8 034 b) X – 1 276 = 4 324
c) X x 8 = 2 016 d) X : 6 = 2 025
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó.
Đề ôn hè môn Toán lớp 4 - Đề 2
1. Viết số tự nhiên có năm chữ số khác nhau:
a) Lớn nhất là:..............................
b) Bé nhất là:.................................
2. Đúng ghi Đ:, sai ghi S: Cho năm chữ số: 2; 4; 0; 5 và 7
a) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
75 042☐ | 74 502☐ | 75 420☐ |
b) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau được lập từ 5 chữ số đó là:
24 570☐ | 02 457☐ | 20 457☐ |
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hiệu của số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
A. 9 023 | B. 9 327 |
C. 9 237 | D. 9 236 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Một hình vuông có diện tích là 100 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 25 cm | B. 40 cm2 | C. 40 cm |
5. Viết số vào ô trống:
Tính giá trị của biểu thức:
a | Biểu thức | |
4 | 98 + 8 x a | |
0 | 72 – a x 9 | |
8 | 23 x a – 97 | |
6 | 96 : a x 5 |
6. Viết biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức:
a) Nhân 6 với tổng của 1 328 và 2 107.
b) 10 318 trừ đi tích của 728 và 6.
7. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ bốn chữ số sau: 0; 1;2;3.
8. Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6 m. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài lên 4 lần thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài hơn chiều rộng 51m. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
Đề ôn hè môn Toán lớp 4 - Đề 3
1. Nối mỗi chữ số với cách đọc đúng của nó:
a) 840 215 | 1) Tám trăm bốn mươi hai nghìn không trăm mười lăm |
b) 842 015 | 2) Ttám trăm bốn mươi nghìn hai trăm mười lăm |
c) 408 125 | 3) Bốn trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm linh lăm |
d) 481 205 | 4) Bốn tăm linh tám nghìn một trăm hai mươi lăm |
2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số | 258 016 | 735 394 | 812 057 | 109 502 |
Giá trị của chữ số 5 | 50 000 | 500 | 50 | 5 |
Đúng/ Sai |
3. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô trống:
678 645 ☐ | 95 976 | 700 000 ☐ | 699 998 |
528 725 ☐ | 528 752 | 678 645 ☐ | 95 976 |
99 999 ☐ | 100 000 | 345 012 ☐ | 345 000 + 12 |
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Cho 6 chữ số 0; 2; 1; 7; 8; 4. Số bé nhất có đủ 6 chữ chữ số là:
A. 021 478 | B. 210 784 |
C. 102 478 | D. 120 784 |
5. Viết các số sau và cho biết chữ số 4 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào.
a) Tám trăm nghìn không trăm bốn mươi.
b) Ba trăm bốn mươi nghìn hai trăm.
c) Bốn trăm nghìn bảy tăm mười tám.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
12 900 | 98 705 | 128 999 | 300 000 | 288 601 |
…………. | ………… | ………… | ………… | ………….. |
7. Tìm X, biết:
a) X + 1 760 = 10 345 | b) X – 1 846 = 19 048 |
…………………………………………… | …………………………………………… |
…………………………………………… | …………………………………………… |
c) X x 5 = 48 710 | d) X : 8 = 1 025 |
…………………………………………… | …………………………………………… |
…………………………………………… | …………………………………………… |
8. Một trại trồng cây ăn quả có tất cả 36 000 cây, trong đó \(\frac{1}{5}\)là số cây nhãn, số cây vải gấp hai lần số cây nhãn, còn lại là cây cam. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
Bài giải
.....
>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!