Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Bài tập ôn hè môn Toán lớp 4 theo chủ đề hay, mang tới các dạng bài tập cho các em củng cố kiến thức môn Toán của mình thật tốt dịp nghỉ hè 2025 dài ngày này, để tự tin bước vào lớp 5.
Bài tập ôn hè môn Toán 4 gồm các dạng bài tập hàng và lớp, biểu thức có chứa 1 - 2 chữ, tính nhanh, đo khối lượng, nhận dạng hình - vẽ hình, nhân với số có 1 chữ số,... là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo để giao đề ôn tập cho học sinh của mình. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bài tập ôn hè lớp 4 lên lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Bài 1: Nêu các hàng thuộc lớp đơn vị:
……………………………………………………………
Nêu các hàng thuộc lớp nghìn ………………………....
Nêu các hàng thuộc lớp triệu: ……………………....…
Bài 2: Viết các số sau:
a) Năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm linh tám :……………………
b) Một triệu hai trăm mười bảy nghìn sáu trăm tám mươi năm:……………
c) Chín trăm linh ba nghìn sau trăm bốn mươi hai: ……………….
d) Bảy trăm mười chín triệu bốn mươI tám nghìn năm trăm chín mươi hai:……
Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau:
| Số | 38753 | 67021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
| Giá trị của chữ số 7 |
Bài 4: a) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
15 728 ; 18 642 ; 16 107 ; 17 501 ; 15 912 ; 18 050
………………………………………………………………………………………
b) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé :
21 912 ; 25 017 ; 22 445; 25 119 ; 24 051; 23 546
……………………………………………………………………………………
Bài 5: đặt tính rồi tính:
a) 6783 + 3456
b) 25 679 – 12984
c) 3498 x 7
d) 65040: 5
Bài 6: Tính giá trị biểu thức:
a) 3 x 15 + 18: 6 + 3 b) 3 x 15 + 18: ( 6 + 3) =…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
c) (3 x 15 + 18 ): ( 6 + 3) d) 3x ( 15 + 18: 6 + 3) =…………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một hình chữ nhật có chu vi là 100 m
a) Tính
\(\frac{1}{2}\)chu vi của hình đó.
b) Tính chiều dài của hình đó, biết chiều rộng là 23 m
c) Tính chiều rộng của hình đó , biết chiều dài là 30 m.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức :
a) b + 24605 với b = 17 229
………………………………………………………………………………………
b) 12 002 – a với a= 5005
………………………………………………………………………………………
c) 1627 x m với m = 3
………………………………………………………………………………………
d) 62415: n với n = 3
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a) 125 xb – 25 x b với b = 6
………………………………………………………………………………………
b) a+ b x 5 với a= 145 và b = 234
………………………………………………………………………………………
Bài 3: Giá trị của biểu thức 50 + 50: x + 100 với x = 5 là
A. 50
B 100
C. 120
D. 160
Bài 4: Cho hình vuông có độ dài cạnh là a
a) Hãy viết biểu thức tính chu vi P của hình vuông theo a và tính diện tích S của hình vuông theo a
b) áp dụng tính: Tính giá trị của biểu thức P và S với a = 7 cm
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 5: Viết giá trị biểu thức vào ô trống:
a)
| a | 48 | 395 | 4263 |
| b | 4 | 5 | 3 |
| a x b | |||
| a: b |
b)
| a | 4789 | 57821 | 505 050 |
| b | 695 | 26 319 | 90 909 |
| a+b | |||
| a-b |
Bài 6: Tính giá trị biểu thức A và B rồi so sánh:
A= m x2 + n x2 + p x 2 và B = ( m+ n + p ) x 2 với m = 50 ; n = 30; p = 20
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 1: Tính nhanh
a) 444 x 3 + 444 x 7
b) 724 x 6 + 742 x4
c) 999 x 70 + 999 x 30
d) 805 x20 + 805 x 80
Bài 2: Tính thận tiện:
a) 36 x 372 + 63 x 372 + 372
b) 377 x 184 – 377 x2 + 377 x 18
c) 568 + 568 x 135 – 568 x 36
d) 265 x 236 + 265 x 265 – 265
Bài 3: Tính giá trị biểu thức:
a) A= ( 1125 + 75 ) x ( 1121 – 1120 ) + ( 275 – 75 ) x ( 150 x3 – 450)
a) B= ( 500 – 1250 x 4 ) x ( 1752 – 752 ) + ( 800 – 529) x ( 1126 -1125)
...
Bài 1: Viết bảng đơn vị đo khối lượng
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 2: Điền vào bảng sau
| Lớn hơn kg | Kg | bé hơn kg | ||||
Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp ……….lần đơn vị bé hơn liền nó .
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
1 dag = …….g
10 dag = ……..hg
2 kg 300g =……..g
1 hg = ……….dag
4 dag =…………g
2 kg 30 g = …………g
10 g = ……….g
3 kg =……..hg
8 hg =………..dag
...
Bài 1: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác, bao nhiêu góc vuông

Bài 2: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Bao nhiêu hình tứ giác?

Bài 3: Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình dưới đây để có 8 hình tam giác.

......
Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: