Tổng hợp bài tập luyện từ và câu lớp 4 39 bài luyện từ và câu lớp 4

Tổng hợp bài tập luyện từ và câu lớp 4 mang tới 39 bài tập luyện từ và câu, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố lại kiến thức của môn Tiếng Việt lớp 4.

Bên cạnh đó, việc ôn tập với các bài tập luyện từ và câu giúp các bạn học sinh rèn luyện kỹ năng xác định chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ sẽ giúp các bạn học tốt môn tiếng Việt hơn. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Tổng hợp bài tập luyện từ và câu lớp 4

1) Gạch dưới CN 1 gạch và 2 gạch dưới VN và cho biết vị ngữ được tạo thành bởi các loại từ nào?

Ruộng rẫy là chiến trường. (vị ngữ được tạo thành bởi ……………………………….. .)

Bạn Tân rất hiền lành. (vị ngữ được tạo thành bởi ………………………………..…….)

Bóng bay lơ lững. (vị ngữ được tạo thành bởi ………………………………….….)

Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên của nước ta. ( vị ngữ được tạo thành bởi ………………………………… ….)

2) Đặt 1 câu kể Ai là gì và cho biết câu đó có tác dụng gì?

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

3) Tìm 4 từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

4) Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau các từ sau để tạo thành một cụm từ có nghĩa: đấu tranh; nói lên sự thật; nữ du kích; trước kẻ thù.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

5) Tìm 1 câu thành ngữ hoặc tục ngữ cho mỗi chủ điểm sau:

a) Những người quả cảm :

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b) Vẻ đẹp muôn màu

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

c) Người ta là hoa đất

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

6) Đặt 1 câu yêu cầu lịch sự để xin cô giáo giảng lại bài toán.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

7) Tìm 4 từ ngữ liên quan đến phương tiện giao thông và địa điểm tham quan du lịch.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

…………………………………………………………

8) Chuyển các câu kể sau thành câu cảm và câu khiến:

a) Mai hát hay.

Câu cảm:

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Câu khiến:

…………………………………………………………

…………………………………………………………

9) Các câu cảm sau đây biểu lộ cảm xúc gì?

a) Ồ, bạn Lan hát hay quá!

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b) Ôi, bạn ấy bị tai nạn kinh khủng quá!

…………………………………………………………

…………………………………………………………

c) Trời, sao bạn ấy biết nhỉ!

…………………………………………………………

…………………………………………………………

d) A, mình được điểm 10!

…………………………………………………………

…………………………………………………………

10) Gạch dưới trạng ngữ trong câu và cho biết trạng ngữ ấy chỉ gì?

a) Bên bờ hồ, một con cá sấu đang rình mồi. (Trạng ngữ chỉ …………….……….)

b) Trên tầng cao, chuồn chuồn nước bay lượn. (Trạng ngữ chỉ …………….……..)

11) Thêm trạng ngữ vào các câu sau đây:

a) ………………………………………………………… trăm hoa đua nở.

b) ……………………………………………………………… các em chơi đùa vui vẻ.

12) Tìm các trạng ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống:

a) ……………… …………………………………………………………., trường em vừa xây thêm hai dãy phòng học.

b) ………………………………………………………….., chúng em được cô giáo khen.

13) Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ các câu sau đây:

Bộ vẩy của tê tê màu đen nhạt, giống vẩy cá gáy nhưng cứng và dày hơn nhiều. Miệng tê tê nhỏ, không có răng. Lưỡi của nó dài, nhỏ như chiếc đũa, xẻ làm 3 nhánh. Thức ăn của nó là sâu bọ, chủ yếu là kiến.

14) Gạch dưới trạng ngữ và cho biết trạng ngữ chỉ ý gì cho các câu dưới đây:

Sáng nay, trời rét căm căm.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Nhờ bạn Mai, em học tiến bộ.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Để thực hiện nếp sống văn minh đô thị, chúng em không xả rác, không khạc nhổ bừa bãi

…………………………………………………………

…………………………………………………………

15) Tìm 2 từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr và 2 từ láy tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

16) Gạch dưới các từ láy trong đoạn thơ sau đây:

Dòng sông mới điệu làm sao

Nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha

Trưa về trời rộng bao la.

Áo xanh sông mặc như là mới may

Chiều rồi thơ thẩn áng mây

Cài lên màu áo hây hây ráng vàng

17) Xếp các từ sau đây vào nhóm từ thích hợp: Lạc quan, lạc điệu, lạc thú, lạc đường, lạc hậu, lạc đề

a) Nhóm từ lạc có nghĩa là “vui mừng”

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b) Nhóm từ lạc có nghĩa là “rớt lại, sai”

…………………………………………………………

…………………………………………………………

18) Tìm từ ngữ nói về:

a. Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với lòng nhân hậu, yêu thương.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

c. Thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng loại.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

d. Thể hiện tính cách hay việc làm trái với đùm bọc, giúp đỡ.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

19) Cho các từ sau: "nhân dân, nhân hậu, nhân ái, nhân tài, công nhân, nhân đức, nhân từ, nhân loại, nhân nghĩa, nhân quyền". Hãy xếp:

a. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là người.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b. Từ có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

20) Đặt câu với 1 từ ở nhóm a, 1 từ ở nhóm b nói trên.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

21) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu dùng sai từ có tiếng "nhân":

a. Thời đại nào nước ta cũng có nhiều nhân tài.

b. Nhân dân ta có truyền thống lao động cần cù.

c. Bà tôi là người nhân hậu, thấy ai gặp khó khăn, bà thường hết lòng giúp đỡ.

d. Cô giáo lớp tôi rất nhân tài.

22) Viết 2 thành ngữ (hoặc tục ngữ) vào chỗ trống:

a. Nói về tình đoàn kết

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b. Nói về lòng nhân hậu.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

c. Trái với lòng nhân hậu.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

23) Các câu dưới đây khuyên ta điều gì, chê điều gì?

a. Ở hiền gặp lành.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b. Trâu buộc ghét trâu ăn.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

c. Một cây làm chẳng nên non.

Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

24) Tìm 5 thành ngữ, tục ngữ nói về đạo đức và lối sống lành mạnh, tốt đẹp của con người Việt Nam. Đặt câu với 1 thành ngữ vừa tìm.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Đặt câu:

…………………………………………………………

…………………………………………………………

25) Em hiểu nghĩa của các thành ngữ dưới đây như thế nào?

a. Môi hở răng lạnh.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

b. Máu chảy ruột mềm.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

c. Nhường cơm sẻ áo.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

d. Lá lành đùm lá rách.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

e. Một con ngựa đau cả tàu không ăn cỏ.

…………………………………………………………

…………………………………………………………

Tài liệu vẫn còn, mời bạn tải về để xem tiếp

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Lương
124
  • Lượt tải: 26.309
  • Lượt xem: 154.539
  • Dung lượng: 128,2 KB
Liên kết tải về
Sắp xếp theo