Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 6 đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 (Có đáp án + Ma trận)
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22 gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo.
Với 6 Đề thi học kì 1 môn Toán 5, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lý, Khoa học. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
TRƯỜNG TH………….
| BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
Bài 1. (1đ)1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất:
A. 9,5
B. 9,05
C. 900,5
D. 900,05
Bài 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là:..........................................
Bài 3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= …………kg
A. 50000kg
B. 0,05kg
C. 0,5kg
D. 5kg
Bài 4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là:
A. 0,15276
B. 152,76
C. 1527,6
D. 15276
Bài 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:
6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng................kg
Bài 6. (1đ) Điền số thích hợp vo chỗ chấm:
a. 48m 9dm =…….m
c. 5kg 36g = …… kg
b. 7m224dm2 = ..............dm2
d. 91 km2= ……… ha
Bài 7. (1đ) Có 12,5m vải may được 5 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?
Bài 8. (1đ) . Đặt tính rồi tính:
a. 86,7 – 23,12
.....................................
.....................................
.....................................
b. 72,48 : 12
.....................................
.....................................
.....................................
Bài 9. (1đ) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 14, 25 m và chiều rộng 6,8m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.
Bài 10. (1đ) Một hình tam giác có diện tích là 8,4m, cạnh đáy kém diện tích 6m. Tính chiều cao của hình tam giác đó.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
- Học sinh làm đúng mỗi câu 1 điểm
Bài 1: C
Bài 2: 84,09
Bài 3: B
Bài 4: C
Bài 5: 7,5kg
Bài 6:
a. 48,9dm
b. 724dm2
c. 5,036kg
d. 9100ha
Bài 7: Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 0,25đ
12,5 : 5= 2,5(m) 0,25đ
Số mét vải may 8 bộ quần áo là: 0,25đ
2,5 x 8 = 20 (m) 0,25đ
Đáp số: 20 m vải
Bài 8:
a. 63,58
b. 6,04
Bài 9: Chu vi vườn cây là: 0,25đ
(14, 25 + 6,8) x 2 = 27,85 (m) 0,25đ
Diện tích vườn cây là: 0,25đ
14,25 x 6,8 = 96,9 (m2) 0,25đ
Đáp số: 27,85 m và 96,9 m2
Bài 10: Cạnh đáy hình tam giác là:0,25đ
8,4 – 6 = 2,4 (m)0,25đ
Chiều cao hình tam giác là:0,25đ
8,4 x 2 : 2,4 = 7 (m) 0,25đ
Đáp số: 7m
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức và kĩ năng | Số câu và Câu số | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số học | Số câu | 02 | 01 | 02 | 01 | 01 | 06 | 01 | |||
Câu số | 1,2 | 4 | 5,7 | 8 | 10 | ||||||
Số điểm | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 6 | 1 | ||||
Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 01 | 02 | |||||||
Câu số | 3 | 6 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Yếu tố hình học: | Số câu | 01 | 01 | ||||||||
Câu số | 9 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | 02 | 02 | 03 | 02 | 01 | 08 | 02 | |||
Số điểm | 2 | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | 2 |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
ỦY BAN NHÂN DÂN………
| BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 |
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: M1 (1 điểm) Viết các số thập phân sau
a. Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
b. Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: M1 (0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:
A. 5
B. \(\frac{5}{10}\)
C. \(\frac{5}{100}\)
D. \(\frac{5}{1000}\)
Câu 3: M1 (1 điểm)
a. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
D. 13,06
b. Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45
B. 34245
C. 3,4245
D. 3424,5
Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m 65 cm =………… m
Câu 5: M2 (0,5 điểm)
17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
D. 172,3
Câu 6: M2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5
a. 70%
b. 55%
c. 25%
d. 80%
Câu 7: (1 điểm) M3. 4% của 100 000 đồng là:
A. 4 đồng
B. 40 đồng
C. 400 đồng
D. 4000 đồng
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2
a. 735,16 + 37,05 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | b. 70,45 – 25,827 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | c. 48,16 x 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | d. 24,36 : 1,2 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau: M3
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng \(\frac{4}{7}\)chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4
a. X + 22,53 = 59,12 + 6,13
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
b. X x 2,4 = 4,8 x 10
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức |
| Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc viết số thập phân, và các phép tính với số thập phân. | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 2 | 2,5 | 3,5 | |||||
Đại lượng | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Số điểm | 1 |
| 1 | ||||||||
Hình học | Số câu | 1 | 1 |
| |||||||
Số điểm | 1 | 1 |
| ||||||||
Giải toán có lời văn | Số câu | 1 |
| 1 | |||||||
Số điểm | 2 |
| 2 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 |
| 1 | 5 | 5 |
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 1 | 2 | 1 | 2 |
| 1 | 3,5 | 6,5 |
3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 3
3.1.Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
UBND THÀNH PHỐ…… | ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 |
* Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1 (1 điểm)
a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?
A. \(\frac{10}{3}\)
B. \(\frac{17}{10}\)
C. \(\frac{100}{42}\)
D. \(\frac{4}{300}\)
b. Trong số thập phân 423,15 phần thập phân là:
A. 15
B. \(\frac{15}{10}\)
C. \(\frac{15}{100}\)
D. \(\frac{15}{1000}\)
Câu 2 (1 điểm)
a. Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,99
B. 8,990
C. 8,09
D. 8,099
b. Số thập phân 718,45 tăng lên bao nhiêu lần nếu ta dịch chuyển dấu phẩy sang phải một chữ số:
A. 10 lần
B. 100 lần
C. 2 lần
D. Không thay đổi
Câu 3 (1 điểm): Một mảnh ruộng hình tam giác có đáy dài 24,8m và chiều cao kém đáy 12,5dm. Diện tích mảnh ruộng đó là:
A. 152,52m
B. 152,52m2
C. 152,52dm2
D. 292,02m2
Câu 4 (1điểm): Kết quả biểu thức: \(25,6+\frac{156}{100}+48:15\) là:
A. 30,36
B. 3,036
C. 303,6
D. 3036
Câu 5 (1điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a. 12,5% của 480 kg là: 60 kg ☐
b. 75% của 800 ha là: 60 ha ☐
Câu 6 (1 điểm): Điền dấu (>; < hoặc =) vào chỗ chấm
a. 23 ha 450m 2 ……… 23450 m 2
b. 155m 5cm ……….1555dm
c. 56 km 2 ……. 560 ha
d. 5cm 2 7mm 2 = .......... mm 2
Câu 7 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
a. 4,25 1,3
b. 9,1 : 2,8
Câu 8 (1 điểm): Tìm X
a. X × 0,6 = 1,8 × 10
b. X : 9,5 - 1,5 = 16
Câu 9 (1 điểm): Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi 18,4m chiều dài hơn chiều rộng 4,2m. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam sơn để sơn tấm biển đó? Biết rằng mỗi ki-lô-gam sơn, sơn được 5m2 biển quảng cáo?
Câu 10 (1 điểm): Một cửa hàng bán văn phòng phẩm định giá bán của chiếc cặp là 48000 đồng, như vậy cửa hàng đã lãi 20% tiền vốn của chiếc cặp đó. Hỏi tiền vốn của chiếc cặp đó là bao nhiêu tiền?
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Câu 1: (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: B ; b: C
Câu 2: (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi ý cho 0,5đ: a: D ; b: A
Câu 3: (1 điểm)
- Khoanh đúng cho 1đ: ý: B
Câu 4: (1 điểm)
- Khoanh đúng cho 1đ: ý: B
Câu 5: (1 điểm)
- HS điền đúng mỗi ý cho 0,5đ: Đ - S
Câu 6: (1 điểm)
- HS điền đúng mỗi ý cho 0,25đ
Câu 7: (1 điểm)
Học sinh đặt tính và tính đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm gồm:
+ Đặt tính đúng: 0,2 điểm.
+ Tính đúng: 0,3 điểm.
Câu 8: (1 điểm)
a, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).
b, Học sinh tìm đúng giá trị của X đạt 0,5 điểm (có giải thích).
Cụ thể:
a. X × 0,6 = 18 (0,25đ)
X = 18 : 0,6 = 30 (0,25đ)
b. X : 9,5 = 16 + 1,5 (Tìm số bị trừ)
X : 9,5 = 17,5 (0,25đ)
X = 17,5 x 9,5 (Tìm số bị chia)
X = 166,25 (0,25đ)
Câu 9: (1 điểm)
Nửa chu vi tấm biển hình chữ nhật là 18,4: 2 = 9,2 (m)
Chiều dài tấm biển hình chữ nhật là (9,2 + 4,2) : 2 = 6,7(m)
Chiều rộng tấm biển hình chữ nhật là 9,2 – 6,7 = 2,5 (m)
Diện tích tấm biển hình chữ nhật là 6,7 x 2,5 = 16,75(m2)
Số kg sơn cần dùng để sơn tấm biển đó là:16,75: 5=3,35 (kg)
Đáp số: 3,35 (kg)
Câu 10: (1 điểm)
+ HS tìm được số phần trăm giá bán so với giá vốn của chiếc cặp cho 0,5 điểm.
+ HS tìm được giá vốn của chiếc cặp cho 1 điểm.
* Lưu ý: Mọi cách giải đúng đều cho điểm tối đa.
Làm tròn điểm theo nguyên tắc 0,5 điểm thành 1 điểm.
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số học | Số câu | 03 | 01 | 01 | 01 | 05 | ||||
Câu số | 1, 2 | 7 | 04 | 08 |
|
|
| ||||
2 | Đại lượng và đo đại lượng | Số câu | 01 | 02 | |||||||
Câu số |
| 5, 6 |
|
|
| ||||||
3 | Yếu tố hình học | Số câu | 01 | 01 | 02 | ||||||
Câu số |
| 3 |
| 9 | |||||||
4 | Giải toán có lời văn | Số câu |
| 01 | 01 | ||||||
Câu số |
|
|
| 10 | |||||||
Tổng số câu số | 02 |
| 02 | 01 | 02 | 01 |
| 02 | 10 | ||
Tổng số | 02 | 03 | 03 | 02 | 10 |
.....
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2023 - 2024 theo Thông tư 22
Link Download chính thức:
- An Nguyễn hoàng bảoThích · Phản hồi · 5 · 31/12/22
- ch vũThích · Phản hồi · 0 · 09/01/23