Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 18 Đề thi học kì 1 lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026 môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tin học, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 5 hiệu quả.
Với 18 Đề thi học kì 1 lớp 5 CTST, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
Trường ……………………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 - 95 chữ/phút trong các bài đọc đã cho và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)
Đọc thầm bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới bài
Mồ Côi xử kiện
Ngày xưa, ở một vùng quê nọ, có chàng Mồ Côi rất nhanh nhẹn, công tâm. nên được người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
Một hôm, có người chủ quán đưa một bác nông dân đến công đường. Chủ quán thưa:
- Bác này vào quán của tôi hít mùi thơm lợn quay, gà luộc, vịt rán mà không trả tiền nên tôi kiện bác ấy.
Mồ Côi hỏi bác nông dân. Bác trả lời:
- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm chứ tôi không mua gì cả.
Mồ Côi bảo:
- Nhưng bác có hít hương thơm thức ăn trong quán không?
Bác nông dân đáp:
- Thưa có.
Mồ Côi nói:
- Nếu bác đã hít mùi thức ăn thì bác phải bồi thường. Chủ quán muốn bồi thường bao nhiêu?
- Hai mươi đồng.
- Bác đưa hai mươi đồng đây thì tôi phân xử cho! – Mồ Côi bảo.
Bác nông dân giãy nảy:
- Tôi có đụng chạm gì đến thức ăn trong quán đầu mà phải trả tiền ?
- Bác cứ đưa tiền đây.
Bác nông dân ấm ức:
- Nhưng tôi chỉ có hai đồng.
- Cũng được.
Mồ Côi thản nhiên cầm lấy hai đồng bạc bỏ vào một cái bát, rồi úp một cái bát khác lên, đưa cho bác nông dân, nói:
- Bác hãy xóc lên cho đủ mười lần. Còn ông chủ quán, ông hãy nghe nhé! Hai người tuy chưa hiểu gì nhưng cũng cứ làm theo. Khi đồng bạc trong bát úp kêu lạch cạch đến lần thứ mười, Mồ Côi phán:
- Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số tiền. Một bên hít mùi thịt, một bên nghe tiếng bạc. Thế là công bằng.
Nói xong, Mồ Côi trả hai đồng bạc cho bác nông dân rồi tuyên bố kết thúc phiên xử. Bác nông dân thở phào nhẹ nhõm, còn ông chủ quán đành lẳng lặng ra về, không dám kêu ca gì.
Truyện dân gian dân tộc Nùng
Câu 1. (0,5 điểm) Trong câu chuyện chàng Mồ Côi là người dân tộc nào?
A. Dân tộc Nùng.
B. Dân tộc Chăm.
C. Dân tộc Dao.
D. Dân tộc Kinh.
Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao mồ côi được người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện?
A. Vì mồ côi nhanh nhẹn nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
B. Vì mồ côi công tâm nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
C. Vì mồ côi rất hiền nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
D. Vì mồ côi nhanh nhẹn, công tâm nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
Câu 3. (0,5 điểm) Đòi hỏi của người chủ quán vô lí như thế nào?
A. Đòi tiền bác nông dân.
B. Đòi hỏi của người chủ quán vô lí vì đòi tiền bác nông dân vì bác nông dân đã hít mùi thơm thức ăn của quán.
C. Đòi hỏi của người chủ quán vô lí vì bác nông dân ngồi ăn trong quán.
D. Đòi hỏi của người chủ quán vô lí vì bác nông dân đi ngang quán.
Câu 4. (0,5 điểm) Em có nhận xét gì về cách phân xử của chàng Mồ Côi?
A. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi là chưa hợp tình hợp lí.
B. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi là hợp tình hợp lí.
C. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi rất công bằng và sáng tạo, vì bác nông dân không ăn mà chỉ hít hương thơm của các món ăn nên người chủ quán cũng chỉ được nghe tiếng bạc chứ không được nhận.
D. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi là không công bằng.
Câu 5. (0,5 điểm) Theo em, sau vụ kiện này, người chủ quán học được bài học gì?
A. Theo em, sau vụ kiện này, người chủ quán học được bài học ỏe đời không nên quá tham lam và sống có tình nghĩa.
B. Theo em qua vụ kiện này người chủ quán học được bài học cần thông minh hơn trong khi buôn bán.
C. Theo em qua vụ kiện này người chủ quán học được bài học là phải cần cù.
D. Theo em qua vụ kiện này người chủ quán học được bài học là phải chăm chỉ.
Câu 7. (0,5 điểm) Chọn cặp kết từ phù hợp thay cho hai ô □ ở trong câu sau:
□ chăm chỉ luyện tập □ đội bóng đá nữ của lớp 5A đã đoạt giải Nhất.
A. Tuy ... nhưng ...
B. Nếu ... thì ...
C. Nhờ ... nên ...
D. không những ... mà còn
Câu 8. (1,0 điểm) Tìm 2 thành ngữ, tục ngữ có nội dung nói về những biểu hiện của gia đình hạnh phúc.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (1,0 điểm) Tìm đại từ trong đoạn văn sau và cho biết đại từ đó được dùng để làm gì?
“Tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 32, đoàn thể thao Việt Nam xếp thứ nhất trên bảng tổng sắp huy chương. Đó là thành tích rất đáng tự hào.”
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. (1,0 điểm) Đặt 1 câu có đại từ nghi vấn.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA VIẾT
Viết bài văn (10 điểm)
Đề bài: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc mà em yêu thích với những chi tiết sáng tạo.
.....
>> Xem trong file tải
|
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
|
3 |
|
|
1 |
6 |
|
Câu số |
1, 2 |
|
3, 4, 5 |
|
|
6 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,5 |
|
|
1,0 |
3,5 |
|
|
Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
|
1 |
|
1 |
4 |
|
Câu số |
7 |
8 |
|
9 |
|
10 |
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
|
1,0 |
|
1,0 |
3,5 |
|
|
Tổng số câu |
3 |
1 |
3 |
1 |
|
2 |
10 |
|
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề) |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 6)
Câu 1. (0,5 điểm) 5,013 > 5,0?3 chữ số thích hợp để điền vào? là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2. (0,5 điểm) 2 đơn vị và 23 phần trăm được viết là:
A. 20,23
B. 2,023
C. 2,23
D. 2, 203
Câu 3. (0,5 điểm)
\(\frac{4}{100}\)được viết là:
A.45,00
B. 0,45
C. 4,5
D. 0,045
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số
\(8\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,004
B. 8,04
C. 84,4
D. 8,4
Câu 5. (0,5 điểm) Số thập phân bằng với 0,5 là:
A. 5,0
B. 0,50
C. 0,05
D. 0,55
Câu 6. (0,5 điểm) 1m ……..km
A. 1
B.
\(\frac{1}{10}\)
C.
\(\frac{1}{100}\)
D.
\(\frac{1}{1000}\)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 25,62 + 3,48
b) 30,3 – 5,7
c) 3,8 × 24
d) 2,52 : 0,42
Câu 8. (2,0 điểm) Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.
a) d = 3m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b) d = 4,2 dm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Làm tròn các số thập phân đến hàng phần mười:
24,35; 9,009; 6,18; 23,06.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. (2,0 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m, chiều cao là 12 m. Biết rằng
\(\frac{2}{5}\) diện tích vườn để trồng hoa cúc, phần còn lại để trồng hoa hồng. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?
.....
>> Xem trong file tải
|
Mạch kiến thức, kĩ năng
|
Số câu, số điểm
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
Số học |
Số câu |
3 |
|
2 |
`2 |
|
|
7 |
|
Câu số |
1, 2, 3 |
|
4, 5 |
7, 9 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,0 |
3,0 |
|
|
5,5 |
|
|
Đại lượng và số đo đại lượng |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
0,5 |
|
|
Yếu tố hình học |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
2 |
|
Câu số |
|
|
|
8 |
|
10 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
2,0 |
|
2,0 |
4,0 |
|
|
Tổng số câu |
3 |
|
3 |
3 |
|
1 |
10 |
|
|
Tổng số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
5,0 |
|
2,0 |
10 |
|
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 Năm học: 2025 - 2026 Môn: Công nghệ Ngày kiểm tra: ..... / .... /............ Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1 (1đ). Điền từ ngữ còn thiếu ở các chỗ (…) cho phù hợp.
Sản phẩm công nghệ giúp cuộc sống của con người (1)……………….. và (2)………………. hơn; giúp gia tăng (3)………………… lao động, nâng cao (4)…………………… và giảm giá thành sản phẩm.
Câu 2 (1đ). Điền các từ trong ngoặc đơn (máy bay, điện thoại, ô tô, bóng đèn sợi đốt) dưới tên những nhà sáng chế cho phù hợp.
|
a) Các Ben (người Đức) |
b) O-vơ Rai và Uy-bơ Rai (người Mỹ) |
c) Tô-mát Ê-đi-xơn (người Mỹ) |
d) A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo (người Xcốt-len) |
|
………………. |
………………… |
………………….. |
………………… |
Câu 3 (1đ). Để tạo ra sản phẩm công nghệ cần có mấy bước thiết kế?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 4 (1đ). Nối mỗi hình phù hợp với mỗi ô chữ nói về mặt trái khi sử dụng công nghệ.

Câu 5 (1đ). Điền các từ ngữ còn thiếu ở mỗi chỗ (…) cho phù hợp.
Tủ lạnh gồm khoang (1)…………………… và khoang (2) ……………………… Tủ lạnh giúp (3) …………………. và (4) thực phẩm.
Câu 6 (1đ). Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống.
A. Số 111: số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em. ☐
B. Số 112: số dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn. ☐
C. Số 113: số dịch vụ gọi khẩn cấp y tế. ☐
D. Số 114: số dịch vụ gọi công an. ☐
Câu 7 (1đ). Nối mỗi hình minh hoạ phù hợp với ô chữ trong hình tròn.

Câu 8 (1đ). Hãy viết ít nhất 2 tác dụng của điện thoại vào chỗ (…).
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 (1đ). Để tạo ra sản phẩm mô hình nhà đồ chơi, em cần thực hiện các bước nào?
Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ (…).

Câu 10 (1đ). Hãy viết vào chỗ (…) dưới mỗi hình minh hoạ những tác hại có thể xảy ra khi sử dụng điện thoại không phù hợp.

.....
>> Xem trong file tải
|
Mạch kiến thức/ Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 (Nhận biết) |
Mức 2 (Thông hiểu) |
Mức 3 (Vận dụng) |
Tổng cộng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
1. Công nghệ trong đời sống |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
1 |
|
4 |
|
|
|
1,4 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
2. Nhà sáng chế |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
3. Tìm hiểu thiết kế |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
1 |
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
9 |
3 |
9 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
4. Sử dụng điện thoại |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
Câu số |
6 |
|
|
8 |
|
10 |
6 |
8,10 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
1,0 |
2,0 |
|
|
5. Sử dụng tủ lạnh |
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
5 |
|
7 |
|
|
|
5,7 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
|
|
Tổng cộng |
Số câu |
5 |
|
2 |
1 |
|
2 |
7 |
3 |
|
Câu số |
1,2,3 6,5 |
|
4,7 |
8 |
|
9,10 |
1,2,3 4,5,6,7 |
8,9,10 |
|
|
Số điểm |
5,0 |
|
2,0 |
1,0 |
|
2,0 |
7,0 |
3,0 |
|
|
Tỉ lệ % theo mức độ nhận thức |
50% |
30% |
20% |
100% |
|||||
|
Số điểm |
5 điểm |
3 điểm |
2 điểm |
10 điểm |
|||||
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2025 - 2026 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Chọn đáp án đúng về các thành phần của đất.
A. Chất khoáng, nước, không khí, mùn.
B. Nước, gió, phân bón, mùn.
C. Mùn, chất khoáng, nước, phân bón.
D. Nước, phân bón, không khí, mùn.
Câu 2 (0,5 điểm). Thành phần nào của đất được hình thành chủ yếu do xác động vật và thực vật phân hủy với sự tham gia của sinh vật trong đất?
A. Không khí.
B. Chất khoáng.
C. Nước.
D. Mùn.
Câu 3 (0,5 điểm). Hình nào dưới đây thể hiện nguyên nhân gây ô nhiễm đất do tự nhiên?

Câu 4 (0,5 điểm). Dung dịch được tạo thành như thế nào?
A. Dung dịch được tạo thành khi hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
B. Dung dịch được tạo thành khi có hai chất lỏng hoặc chất lỏng và rắn hòa tan hoàn toàn vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất.
C. Dung dịch được tạo thành khi có hai chất rắn trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp đồng nhất.
D. Dung dịch được tạo thành khi hai hay nhiều chất rắn trộn vào nhau tạo thành hỗn hợp đồng nhất.
Câu 5 (0,5 điểm). Chất nào dưới đây ở trạng thái khí?
A. Nước uống.
B. Sắt.
C. Giấm.
D. Ni-tơ.
Câu 6 (0,5 điểm). Chất nào dưới đây ở trạng thái rắn?
A. Nước.
B. Ô-xi.
C. Đá cuội.
D. Giấm ăn.
Câu 7 (0,5 điểm). Chất ở trạng thái nào có thể lan ra theo mọi hướng và chiếm đầy không gian của vật chứa?
A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Chất lỏng – khí.
Câu 8 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về vai trò của đất đối với cây trồng?
A. Cung cấp không khí và nước cho cây.
B. Cung cấp dinh dưỡng (khoáng và mùn) cho cây.
C. Cung cấp nước và phân bón cho cây.
D. Giữ cho cây đứng vững nhờ rễ cây bám chặt vào đất.
Câu 9 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về biện pháp bảo vệ môi trường đất?
A. Tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa cơ.
C. Trồng rừng và khai thác rừng hợp lí.
D. Xử lí rác thải theo quy định.
Câu 10 (0,5 điểm). Sử dụng nguồn nước, thực phẩm được nuôi trồng ở vùng đất bị ô nhiễm trong thời gian dài có thể gây ra tác hại gì đến sức khỏe con người?
A. Chậm lớn hoặc bị chết.
B. Làm mất chất dinh dưỡng.
C. Phải di chuyển đến khu vực khác để sinh sống.
D. Có thể dẫn đến nhiễm độc gan, ung thư.
Câu 11 (0,5 điểm). Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch?
A. Xà lách, dưa chuột và cà chua trộn đều.
B. Cốc nước có dầu ăn.
C. Lạc, đỗ đen và đỗ xanh trộn đều.
D. Cốc nước đường.
Câu 12 (0,5 điểm). Nước chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào khi được đun sôi và duy trì ở 100oC?
A. Trạng thái lỏng sang trạng thái rắn.
B. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
D. Trạng thái rắn sang trạng thái khí.
Câu 13 (0,5 điểm). Trường hợp nào trong hình dưới đây thể hiện sự biến đổi hóa học?

Câu 14 (0,5 điểm). Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi hóa học?
A. Xi măng, cát và nước được trộn với nhau.
B. Than củi bị ướt.
C. Đốt cháy tờ giấy.
D. Đốt cháy que diêm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm đất và 4 biện pháp bảo vệ môi trường đất.
Câu 2 (1,0 điểm). Bạn Hân lấy một viên đá nhỏ trong tủ lạnh rồi bỏ vào một cái cốc. Khoảng một giờ sau, bạn Hân không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy ít nước ở trong cốc. Bạn Hân để luôn vậy đến ngày hôm sau thì thấy không còn nước. Em hãy giải thích tại sao nước không còn trong cốc của bạn Hân.
.....
>> Xem trong file tải
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
|||||||||
|
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất |
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
0 |
1,5 |
|
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
3 |
1 |
3,5 |
|
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 4. Sự biến đổi của chất |
3 |
|
3 |
|
|
1 |
6 |
1 |
4,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
7 |
1 |
7 |
0 |
0 |
1 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
3,5 |
2,0 |
3,5 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
5,5 55% |
3,5 35% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
|
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
14 |
2 |
14 |
2 |
||
|
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng |
Nhận biết |
- Một số thành phần của đất - Vai trò của đất đối với cây trồng |
2
|
|
C1, C2 |
|
|
Kết nối |
1 |
|
C8 |
|
||
|
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
- Nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất - Một số biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất |
1 |
1 |
C3 |
C1 |
|
Kết nối |
2 |
|
C9, C10 |
|
||
|
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
Hỗn hợp và dung dịch |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
1 |
|
C11 |
|
||
|
Bài 4. Sự biến đổi của chất |
Nhận biết |
- Một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí - Sự biến đổi trạng thái của chất - Sự biến đổi hóa học |
3 |
|
C5, C6, C7
|
|
|
Kết nối |
3 |
|
C12, C13, C14 |
|
||
|
Vận dụng |
|
1 |
|
C2 |
||

| TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 1 |
Câu 1. (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a. (0,5điểm) Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhạc và lời của bài hát nào?
A. Tiến quân ca
B. Lời ca dâng Bác
C. Việt Nam ơi!
D. Cùng nhau ta đi lên
b. (0,5 điểm) Đặc điểm nào dưới đây không đúng với hình dáng lãnh thổ phần đất liền của Việt Nam?
A. Hẹp ngang.
B. Chạy dài từ tây sang đông.
C. Đường bờ biển cong hình chữ S.
D. Chạy dài theo chiều bắc - nam.
c. (0,5 điểm) Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tác động tích cực của vị trí địa lí đến tự nhiên và hoạt động sản xuất của Việt Nam?
A. Thiên nhiên Việt Nam phong phú và đa dạng.
B. Tạo điều kiện để phát triển nhiều ngành kinh tế.
C. Việt Nam ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão,...).
D. Thuận lợi trong việc giao lưu với các nước trên thế giới.
d. (0,5 điểm) Sự ra đời của Vương quốc Phù Nam được thể hiện thông qua truyền thuyết nào sau đây?
A. Truyền thuyết Con rồng cháu tiên.
B. Truyền thuyết Hỗn Điền - Liễu Diệp.
C. Truyền thuyết Sơn Tinh - Thủy Tinh.
D. Truyền thuyết Chử Đồng Tử - Tiên Dung.
....
Câu 2. (1 điểm) Việt Nam có bao nhiêu dân tộc? Em hãy kể tên một số dân tộc.
Câu 3. (1 điểm) Nêu 2 bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông.
.....
....
|
TRƯỜNG ............................. |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 5 điểm
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,5đ) Máy tính không thể giúp em làm được những công việc nào sau đây?
A. Giải trí
B. Tìm kiếm, trao đổi thông tin, hợp tác với bạn bè
B. Chở em đi học
D. Tạo sản phẩm số theo ý tưởng bản thân.
Câu 2. (0,5đ) Trong những thông tin sau, thông tin nào phù hợp nhất để chuẩn bị cho chuyến dã ngoại của lớp em vào ngày mai tại Nhà máy thủy điện hòa Bình?
A. Thời tiết ngày mai tại miền Bắc
B. Thời tiết ngày hôm qua tại Hòa Bình
C. Thời tiết ngày mai tại Hòa Bình
D. Thời tiết ngày mai tại Việt Nam
Câu 3. (0,5đ) Em hãy chọn phát biểu đúng?
A.Tự ý xem thư của người khác
B.Tự ý xem tin nhắn của người khác
C. Không cần phải giữ bí mật thông tin cá nhân
D. Không truy cập, sử dụng thông tin riêng tư của người khác khi chưa được phép
Câu 4. (0,5đ) Để chọn phần văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng em chọn?
A. Shift + Home
B. Shift + End
C. Ctrt + Home
D. Ctrl + End
Câu 5. (0,5đ) Muốn đưa hình ảnh vào văn bản, em nháy chọn nút lệnh nào sau đây?
A. Table
B. Icons
C. Shapes
D. Pictures
Câu 6. (0,5đ) Để định dạng kí tự, em chọn thẻ?
A. Home
B. Design
C. Insert
D. Layout
Câu 7. (1đ) Sắp xếp theo thứ tự đúng để thực hiện thao tác tìm truyện cổ tích “Cây tre trăm đốt” trên website truyencotich.vn bằng công cụ tìm kiếm
A. Nhập từ khóa “Cây tre trăm đốt” vào ô tìm kiếm.
B. Truy cập Website truyencotich.vn.
C. Nháy chuột chọn danh mục Cổ tích Việt Nam.
D. Gõ Enter.
Thứ tự đúng:…………………………………………………………………………
Câu 8. (1đ) Sắp xếp theo thứ tự đúng để thực hiện tìm tệp, thư mục bằng công cụ tìm kiếm
A. Gõ từ khoá vào ô tìm kiếm rồi gõ phím enter
B. Kích hoạt phần mềm This PC.
C. Chọn tệp (thư mục) trong danh sách kết quả tìm kiếm nháy phải chuột rồi chọn Open file location.
D. Chọn phạm vi tìm kiếm.
Thứ tự đúng:…………………………………………………………………………
II. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 1. (2đ) Chọn từ thích hợp điền vào ô trống

Câu 2. (3đ) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản Word để thực hiện nội dung sau:
a) Khởi động phần mềm soạn thảo văn bản, gõ đúng, đủ nội dung
b) Định dạng đủ, đúng yêu cầu
c) Lưu tệp vào đúng thư mục Họ Tên_Lớp

....
>> Xem trong file tải
|
Mạch nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng điểm |
|||||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||||||
|
Số Câu |
Số Điểm |
Số Câu |
Số Điểm |
Số Câu |
Số Điểm |
Số Câu |
Số Điểm |
Số Câu |
Số Điểm |
Số Câu |
Số Điểm |
|
|
|
A. Máy tính Và em |
|||||||||||||
|
1. Máy tính có thể giúp em làm những việc gì |
1 |
0.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
B. Mạng máy tính và Internet |
|||||||||||||
|
2. Tìm thông tin trên website |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
C. Tổ chức, lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin |
|||||||||||||
|
3. Thông tin trong giải quyết vấn đề |
1 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
4. Tổ chức, lưu trữ và tìm tệp, thư mục trong máy tính |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
0.5 |
0,5 |
|
D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa tronng môi trường số |
|||||||||||||
|
5. Bản quyền nội dung thông tin |
1 |
0,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5 |
|
E. Ứng dụng tin học |
|||||||||||||
|
6. Chỉnh sửa văn bản |
2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
7. Định dạng Kí tự |
1 |
0,5 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
|
1 |
1,5 |
3 |
|
Bài 8A. Thực hành tạo thiệp chúc mừng |
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
Tổng điểm HK I |
6 |
3 |
|
|
2 |
2 |
3 |
3 |
|
|
2 |
2 |
10 |
....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Chân trời sáng tạo
249.000đ