Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 5 (Có đáp án, ma trận)
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề học kì 1 lớp 5 CTST, còn giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì 1 năm 2024 - 2025 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 lớp 5 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi học kì 1 Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo
1.1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Trường ……………………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I |
KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng: (3 điểm)
Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 90 - 95 chữ/phút trong các bài đọc đã cho và trả lời câu hỏi do giáo viên nêu.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (7 điểm)
Đọc thầm bài đọc và trả lời các câu hỏi dưới bài
Mồ Côi xử kiện
Ngày xưa, ở một vùng quê nọ, có chàng Mồ Côi rất nhanh nhẹn, công tâm. nên được người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
Một hôm, có người chủ quán đưa một bác nông dân đến công đường. Chủ quán thưa:
- Bác này vào quán của tôi hít mùi thơm lợn quay, gà luộc, vịt rán mà không trả tiền nên tôi kiện bác ấy.
Mồ Côi hỏi bác nông dân. Bác trả lời:
- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn miếng cơm nắm chứ tôi không mua gì cả.
Mồ Côi bảo:
- Nhưng bác có hít hương thơm thức ăn trong quán không?
Bác nông dân đáp:
- Thưa có.
Mồ Côi nói:
- Nếu bác đã hít mùi thức ăn thì bác phải bồi thường. Chủ quán muốn bồi thường bao nhiêu?
- Hai mươi đồng.
- Bác đưa hai mươi đồng đây thì tôi phân xử cho! – Mồ Côi bảo.
Bác nông dân giãy nảy:
- Tôi có đụng chạm gì đến thức ăn trong quán đầu mà phải trả tiền ?
- Bác cứ đưa tiền đây.
Bác nông dân ấm ức:
- Nhưng tôi chỉ có hai đồng.
- Cũng được.
Mồ Côi thản nhiên cầm lấy hai đồng bạc bỏ vào một cái bát, rồi úp một cái bát khác lên, đưa cho bác nông dân, nói:
- Bác hãy xóc lên cho đủ mười lần. Còn ông chủ quán, ông hãy nghe nhé! Hai người tuy chưa hiểu gì nhưng cũng cứ làm theo. Khi đồng bạc trong bát úp kêu lạch cạch đến lần thứ mười, Mồ Côi phán:
- Bác này đã bồi thường cho chủ quán đủ số tiền. Một bên hít mùi thịt, một bên nghe tiếng bạc. Thế là công bằng.
Nói xong, Mồ Côi trả hai đồng bạc cho bác nông dân rồi tuyên bố kết thúc phiên xử. Bác nông dân thở phào nhẹ nhõm, còn ông chủ quán đành lẳng lặng ra về, không dám kêu ca gì.
Truyện dân gian dân tộc Nùng
Câu 1. (0,5 điểm) Trong câu chuyện chàng Mồ Côi là người dân tộc nào?
A. Dân tộc Nùng.
B. Dân tộc Chăm.
C. Dân tộc Dao.
D. Dân tộc Kinh.
Câu 2. (0,5 điểm) Vì sao mồ côi được người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện?
A. Vì mồ côi nhanh nhẹn nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
B. Vì mồ côi công tâm nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
C. Vì mồ côi rất hiền nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
D. Vì mồ côi nhanh nhẹn, công tâm nên người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện.
Câu 3. (0,5 điểm) Đòi hỏi của người chủ quán vô lí như thế nào?
A. Đòi tiền bác nông dân.
B. Đòi hỏi của người chủ quán vô lí vì đòi tiền bác nông dân vì bác nông dân đã hít mùi thơm thức ăn của quán.
C. Đòi hỏi của người chủ quán vô lí vì bác nông dân ngồi ăn trong quán.
D. Đòi hỏi của người chủ quán vô lí vì bác nông dân đi ngang quán.
Câu 4. (0,5 điểm) Em có nhận xét gì về cách phân xử của chàng Mồ Côi?
A. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi là chưa hợp tình hợp lí.
B. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi là hợp tình hợp lí.
C. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi rất công bằng và sáng tạo, vì bác nông dân không ăn mà chỉ hít hương thơm của các món ăn nên người chủ quán cũng chỉ được nghe tiếng bạc chứ không được nhận.
D. Em thấy cách phân xử của chàng Mồ Côi là không công bằng.
Câu 5. (0,5 điểm) Theo em, sau vụ kiện này, người chủ quán học được bài học gì?
A. Theo em, sau vụ kiện này, người chủ quán học được bài học ỏe đời không nên quá tham lam và sống có tình nghĩa.
B. Theo em qua vụ kiện này người chủ quán học được bài học cần thông minh hơn trong khi buôn bán.
C. Theo em qua vụ kiện này người chủ quán học được bài học là phải cần cù.
D. Theo em qua vụ kiện này người chủ quán học được bài học là phải chăm chỉ.
Câu 7. (0,5 điểm) Chọn cặp kết từ phù hợp thay cho hai ô □ ở trong câu sau:
□ chăm chỉ luyện tập □ đội bóng đá nữ của lớp 5A đã đoạt giải Nhất.
A. Tuy ... nhưng ...
B. Nếu ... thì ...
C. Nhờ ... nên ...
D. không những ... mà còn
Câu 8. (1,0 điểm) Tìm 2 thành ngữ, tục ngữ có nội dung nói về những biểu hiện của gia đình hạnh phúc.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (1,0 điểm) Tìm đại từ trong đoạn văn sau và cho biết đại từ đó được dùng để làm gì?
“Tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á lần thứ 32, đoàn thể thao Việt Nam xếp thứ nhất trên bảng tổng sắp huy chương. Đó là thành tích rất đáng tự hào.”
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. (1,0 điểm) Đặt 1 câu có đại từ nghi vấn.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA VIẾT
Viết bài văn (10 điểm)
Đề bài: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã nghe, đã đọc mà em yêu thích với những chi tiết sáng tạo.
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng: 3 điểm
(Đã hướng dẫn trong đề kiểm tra)
II. Đọc thầm: 7 điểm
Đáp án:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 |
Đáp án | A | D | B | C | A | C |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 6. (1,0 điểm)
Qua câu chuyện Mồ Côi xử kiện , chúng ta có thể thấy được bài học về sự quan trọng của công lý, đạo đức, cũng như sự quyết tâm trong việc bảo vệ quyền lợi của bản thân.
Câu 8. (1,0 điểm) Tìm đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Ví dụ: Trên thuận, dưới hoà.
Chị ngã, em nâng.
Câu 9. (1,0 điểm)
- Đại từ: Đó (0,5 điểm)
- Đại từ được dùng để thay thế cho “xếp thứ nhất trên bảng tổng sắp huy chương”. (0,5 điểm).
Câu 10. (1,0 điểm) Đặt câu đúng yêu cầu đạt 1 điểm.
Ví dụ: Ai đưa bạn đi học?
KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
- Trình bày dưới dạng viết bài văn kể lại một câu chuyện cổ tích đã nghe, đã đọc mà em yêu thích với những chi tiết sáng tạo , câu văn viết đủ ý, trình bày bài sạch đẹp, bố cục đầy đủ, rõ ràng (mở bài, thân bài, kết bài): 8 điểm.
+ Mở bài: 1 điểm
+ Thân bài: 4 điểm (Nội dung 1,5 điểm; Kĩ năng 1,5 điểm; Cảm xúc 1 điểm).
+ Kết bài: 1 điểm
+ Dùng từ, đặt câu: 1 điểm
+ Sáng tạo: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết đẹp: 1 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm. Sai trên 5 lỗi chính tả trừ 1 điểm/bài viết.
* Lưu ý: Tùy từng mức độ bài viết trừ dần điểm nếu bài viết không đủ ý, trình bày không đẹp, không đúng nội dung yêu cầu.
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | 3 | 1 | 6 | |||
Câu số | 1, 2 | 3, 4, 5 | 6 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,5 | 1,0 | 3,5 | ||||
Kiến thức Tiếng Việt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | ||
Câu số | 7 | 8 | 9 | 10 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 3,5 | |||
Tổng số câu | 3 | 1 | 3 | 1 | 2 | 10 |
2. Đề thi học kì 1 Toán 5 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề) |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 6)
Câu 1. (0,5 điểm) 5,013 > 5,0?3 chữ số thích hợp để điền vào? là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2. (0,5 điểm) 2 đơn vị và 23 phần trăm được viết là:
A. 20,23
B. 2,023
C. 2,23
D. 2, 203
Câu 3. (0,5 điểm) \(\frac{4}{100}\)được viết là:
A.45,00
B. 0,45
C. 4,5
D. 0,045
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số \(8\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,004
B. 8,04
C. 84,4
D. 8,4
Câu 5. (0,5 điểm) Số thập phân bằng với 0,5 là:
A. 5,0
B. 0,50
C. 0,05
D. 0,55
Câu 6. (0,5 điểm) 1m ……..km
A. 1
B. \(\frac{1}{10}\)
C. \(\frac{1}{100}\)
D. \(\frac{1}{1000}\)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 25,62 + 3,48
b) 30,3 – 5,7
c) 3,8 × 24
d) 2,52 : 0,42
Câu 8. (2,0 điểm) Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.
a) d = 3m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b) d = 4,2 dm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Làm tròn các số thập phân đến hàng phần mười:
24,35; 9,009; 6,18; 23,06.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. (2,0 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m, chiều cao là 12 m. Biết rằng \(\frac{2}{5}\) diện tích vườn để trồng hoa cúc, phần còn lại để trồng hoa hồng. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | C | B | D | B | D |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 7. (2 điểm) Mỗi câu HS đặt tính đúng đạt 0,25 điểm. Kết quả phép tính đúng đạt 0,25 điểm.
a) 29,1
b) 24,6
c) 91,2
d) 6
Câu 8. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
a) 3 × 3,14 = 9,42 m
b) 4,2 × 3,14 = 13,188 dm
Câu 9. (1,0 điểm) Làm tròn đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
24,4; 9,0; 6,2; 23,1.
Câu 10. (2,0 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình thang là:
\(\frac{\left(24+18\right)x12}{2}=252\)(m2) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh vườn để trồng hoa cúc là:
\(\frac{2}{5}\times252=100,8\) (m2) (0,5 điểm)
Diện tích trồng hoa hồng là:
252 – 100,8 = 151,2 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 151,2 (m2) (0,5 điểm)
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 3 | 2 | `2 | 7 | |||
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 5 | 7, 9 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 3,0 | 5,5 | ||||
Đại lượng và số đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 6 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 8 | 10 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 4,0 | |||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |||
Tổng số điểm | 1,5 | 1,5 | 5,0 | 2,0 | 10 |
3. Đề thi học kì 1 Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ Ngày kiểm tra: ..... / .... /............ Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1 (1đ). Điền từ ngữ còn thiếu ở các chỗ (…) cho phù hợp.
Sản phẩm công nghệ giúp cuộc sống của con người (1)……………….. và (2)………………. hơn; giúp gia tăng (3)………………… lao động, nâng cao (4)…………………… và giảm giá thành sản phẩm.
Câu 2 (1đ). Điền các từ trong ngoặc đơn (máy bay, điện thoại, ô tô, bóng đèn sợi đốt) dưới tên những nhà sáng chế cho phù hợp.
a) Các Ben (người Đức) | b) O-vơ Rai và Uy-bơ Rai (người Mỹ) | c) Tô-mát Ê-đi-xơn (người Mỹ) | d) A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo (người Xcốt-len) |
………………. | ………………… | ………………….. | ………………… |
Câu 3 (1đ). Để tạo ra sản phẩm công nghệ cần có mấy bước thiết kế?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 4 (1đ). Nối mỗi hình phù hợp với mỗi ô chữ nói về mặt trái khi sử dụng công nghệ.
Câu 5 (1đ). Điền các từ ngữ còn thiếu ở mỗi chỗ (…) cho phù hợp.
Tủ lạnh gồm khoang (1)…………………… và khoang (2) ……………………… Tủ lạnh giúp (3) …………………. và (4) thực phẩm.
Câu 6 (1đ). Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống.
A. Số 111: số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em. ☐
B. Số 112: số dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn. ☐
C. Số 113: số dịch vụ gọi khẩn cấp y tế. ☐
D. Số 114: số dịch vụ gọi công an. ☐
Câu 7 (1đ). Nối mỗi hình minh hoạ phù hợp với ô chữ trong hình tròn.
Câu 8 (1đ). Hãy viết ít nhất 2 tác dụng của điện thoại vào chỗ (…).
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 (1đ). Để tạo ra sản phẩm mô hình nhà đồ chơi, em cần thực hiện các bước nào?
Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ (…).
Câu 10 (1đ). Hãy viết vào chỗ (…) dưới mỗi hình minh hoạ những tác hại có thể xảy ra khi sử dụng điện thoại không phù hợp.
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Câu hỏi | Đáp án | Cách chấm điểm | |
Câu 1 (1đ) | (1) tiện nghi (3) năng suất | (2) thoải mái (4) chất lượng | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 2 (1đ) | a) Ô tô c) Bóng đèn điện sợi đốt | b) Máy bay d) Điện thoại | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 3 (1đ) | D. 4 bước | Khoanh đúng: 1đ | |
Câu 4 (1đ) | Hình 1: d Hình 3: b | Hình 2: a Hình 4: c | Nối đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 5 (1đ) | (1) cấp đông (3) dự trữ | (2) làm lạnh (4) bảo quản | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 6 (1đ) | A. Đ B. Đ | C. S D. S | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 7 (1đ) | - Khoang cấp đông: Thịt, cá tươi sống; Khay đá lạnh. - Khoang làm lạnh: Sữa, trứng; Trái cây, rau. | Nối đúng mỗi chỗ: 0,25đ | |
Câu 8 (1đ) | Ví dụ: - Dùng để liên lac - Dùng để giải trí - Dùng để truy cập In-tơ-nét … | Viết đúng mỗi tác dụng: 0,5đ | |
Câu 9 (1đ) | - Bước 1: Hình thành ý tưởng về sản phẩm - Bước 2: Vẽ phác thảo sản phẩm và lựa chọn vật liệu, dụng cụ - Bước 3: Làm sản phẩm mẫu - Bước 4: Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm | Viết đúng mỗi bước: 0,25đ | |
Câu 10 (1đ) | Ví dụ: Hình 1: Gây hại cho mắt Hình 2: Điện giật, cháy nổ Hình 3: Xảy ra tai nạn giao thông Hình 4: Rối loại giấc ngủ, suy nhược cơ thể | Viết được câu trả lời phù hợp mỗi hình: 0,25đ |
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Mạch kiến thức/ Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Công nghệ trong đời sống | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
2. Nhà sáng chế | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
3. Tìm hiểu thiết kế | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 9 | 3 | 9 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
4. Sử dụng điện thoại | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 6 | 8 | 10 | 6 | 8,10 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
5. Sử dụng tủ lạnh | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 7 | 5,7 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng cộng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3 6,5 | 4,7 | 8 | 9,10 | 1,2,3 4,5,6,7 | 8,9,10 | |||
Số điểm | 5,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 7,0 | 3,0 | |||
Tỉ lệ % theo mức độ nhận thức | 50% | 30% | 20% | 100% | |||||
Số điểm | 5 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 10 điểm |
4. Đề thi học kì 1 Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
4.1. Đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO NĂM HỌC: 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Chọn đáp án đúng về các thành phần của đất.
A. Chất khoáng, nước, không khí, mùn.
B. Nước, gió, phân bón, mùn.
C. Mùn, chất khoáng, nước, phân bón.
D. Nước, phân bón, không khí, mùn.
Câu 2 (0,5 điểm). Thành phần nào của đất được hình thành chủ yếu do xác động vật và thực vật phân hủy với sự tham gia của sinh vật trong đất?
A. Không khí.
B. Chất khoáng.
C. Nước.
D. Mùn.
Câu 3 (0,5 điểm). Hình nào dưới đây thể hiện nguyên nhân gây ô nhiễm đất do tự nhiên?
Câu 4 (0,5 điểm). Dung dịch được tạo thành như thế nào?
A. Dung dịch được tạo thành khi hai hay nhiều chất trộn lẫn vào nhau.
B. Dung dịch được tạo thành khi có hai chất lỏng hoặc chất lỏng và rắn hòa tan hoàn toàn vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất.
C. Dung dịch được tạo thành khi có hai chất rắn trộn lẫn vào nhau tạo thành hỗn hợp đồng nhất.
D. Dung dịch được tạo thành khi hai hay nhiều chất rắn trộn vào nhau tạo thành hỗn hợp đồng nhất.
Câu 5 (0,5 điểm). Chất nào dưới đây ở trạng thái khí?
A. Nước uống.
B. Sắt.
C. Giấm.
D. Ni-tơ.
Câu 6 (0,5 điểm). Chất nào dưới đây ở trạng thái rắn?
A. Nước.
B. Ô-xi.
C. Đá cuội.
D. Giấm ăn.
Câu 7 (0,5 điểm). Chất ở trạng thái nào có thể lan ra theo mọi hướng và chiếm đầy không gian của vật chứa?
A. Chất khí.
B. Chất lỏng.
C. Chất rắn.
D. Chất lỏng – khí.
Câu 8 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về vai trò của đất đối với cây trồng?
A. Cung cấp không khí và nước cho cây.
B. Cung cấp dinh dưỡng (khoáng và mùn) cho cây.
C. Cung cấp nước và phân bón cho cây.
D. Giữ cho cây đứng vững nhờ rễ cây bám chặt vào đất.
Câu 9 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về biện pháp bảo vệ môi trường đất?
A. Tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa cơ.
C. Trồng rừng và khai thác rừng hợp lí.
D. Xử lí rác thải theo quy định.
Câu 10 (0,5 điểm). Sử dụng nguồn nước, thực phẩm được nuôi trồng ở vùng đất bị ô nhiễm trong thời gian dài có thể gây ra tác hại gì đến sức khỏe con người?
A. Chậm lớn hoặc bị chết.
B. Làm mất chất dinh dưỡng.
C. Phải di chuyển đến khu vực khác để sinh sống.
D. Có thể dẫn đến nhiễm độc gan, ung thư.
Câu 11 (0,5 điểm). Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch?
A. Xà lách, dưa chuột và cà chua trộn đều.
B. Cốc nước có dầu ăn.
C. Lạc, đỗ đen và đỗ xanh trộn đều.
D. Cốc nước đường.
Câu 12 (0,5 điểm). Nước chuyển từ trạng thái nào sang trạng thái nào khi được đun sôi và duy trì ở 100oC?
A. Trạng thái lỏng sang trạng thái rắn.
B. Trạng thái khí sang trạng thái lỏng.
C. Trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
D. Trạng thái rắn sang trạng thái khí.
Câu 13 (0,5 điểm). Trường hợp nào trong hình dưới đây thể hiện sự biến đổi hóa học?
Câu 14 (0,5 điểm). Trường hợp nào dưới đây không có sự biến đổi hóa học?
A. Xi măng, cát và nước được trộn với nhau.
B. Than củi bị ướt.
C. Đốt cháy tờ giấy.
D. Đốt cháy que diêm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu nguyên nhân gây ô nhiễm đất và 4 biện pháp bảo vệ môi trường đất.
Câu 2 (1,0 điểm). Bạn Hân lấy một viên đá nhỏ trong tủ lạnh rồi bỏ vào một cái cốc. Khoảng một giờ sau, bạn Hân không thấy viên đá lạnh đâu nữa mà thấy ít nước ở trong cốc. Bạn Hân để luôn vậy đến ngày hôm sau thì thấy không còn nước. Em hãy giải thích tại sao nước không còn trong cốc của bạn Hân.
4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: KHOA HỌC 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | D | D | B | D | C | A |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | C | B | D | D | C | C | B |
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Nguyên nhân gây ô nhiễm đất: + Nguyên nhân do con người: sử dụng không hợp lí phân bón hóa học và thuốc bảo vệ thực vật trong nông nghiệp; các chất ô nhiễm từ chất thải do hoạt động công nghiệp, xây dựng và sinh hoạt; cháy rừng do một số hoạt động của con người;… + Nguyên nhân do tự nhiên: nhiễm mặn, nhiễm phèn; cháy rừng do sét đánh, núi lửa phun trào;… - 4 biện pháp bảo vệ môi trường đất: + Sử dụng hợp lí phân bón hóa học. + Trồng rừng và khai thác rừng hợp lí. + Xử lí rác thải theo quy định. + Tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ. | 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 2 (1,0 điểm) | + Đầu tiên, nước đã chuyển từ trạng thái rắn (viên nước đá) sang trạng thái lỏng (nước trong cốc). + Tiếp theo, nước đã chuyển từ trạng thái lỏng (nước trong cốc) sang trạng thái khí (hơi nước). | 0,5đ 0,5đ |
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT | |||||||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 | ||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3,5 | |||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 4. Sự biến đổi của chất | 3 | 3 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | |||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 7 | 0 | 0 | 1 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 3,5 | 2,0 | 3,5 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,5 55% | 3,5 35% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
4.4. Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT | 14 | 2 | 14 | 2 | ||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | - Một số thành phần của đất - Vai trò của đất đối với cây trồng | 2 | C1, C2 | ||
Kết nối | 1 | C8 | ||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất - Một số biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất | 1 | 1 | C3 | C1 |
Kết nối | 2 | C9, C10 | ||||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | Hỗn hợp và dung dịch | 1 | C4 | ||
Kết nối | 1 | C11 | ||||
Bài 4. Sự biến đổi của chất | Nhận biết | - Một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí - Sự biến đổi trạng thái của chất - Sự biến đổi hóa học | 3 | C5, C6, C7 | ||
Kết nối | 3 | C12, C13, C14 | ||||
Vận dụng | 1 | C2 |
5. Đề thi học kì 1 Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
5.1. Đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc Biển Đông với diện tích:
A. Khoảng 1 triệu km2. | B. Khoảng 1,1 triệu km2. |
C. Khoảng 1,2 triệu km2. | D. Khoảng 1,3 triệu km2. |
Câu 2 (0,5 điểm). Phần lớn các dãy núi có hướng nào?
A. Hướng đông tây – nam bắc.
B. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
C. Hướng tây nam – đông bắc và hướng vòng cung.
D. Hướng tây nam – đông bắc.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc biển nào?
A. Biển Đông.
B. Biển Nha Trang.
C. Biển Thái Bình.
D. Biển Thiên Cầm.
Câu 4 (0,5 điểm). Số dân Việt Nam xếp thứ bao nhiêu trên thế giới năm 2021?
A. Thứ 12.
B. Thứ 13.
C. Thứ 14.
D. Thứ 15.
Câu 5 (0,5 điểm). Nhà nước Văn Lang ra đời khi nào?
A. Khoảng trước thế kỉ VI trước Công nguyên.
B. Khoảng trước thế kỉ VII trước Công nguyên.
C. Khoảng trước thế kỉ VIII trước Công nguyên.
D. Khoảng trước thế kỉ V trước Công nguyên.
Câu 6 (0,5 điểm). Nước Phù Nam ra đời khi nào?
A. Thế kỉ thứ I.
B. Thế kỉ thứ II.
C. Thế kỉ thứ III.
D. Thế kỉ thứ IV.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương quốc Chăm-pa nằm ở khu vực nào nước ta ngày nay?
A. Miền Trung.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Miền Nam.
Câu 8 (0,5 điểm). Triệu Đà xâm lược và biến Âu Lạc thành một bộ phận của Nam Việt vào năm nào?
A. 179 TCN.
B. 178 TCN.
C. 177 TCN.
D. 176 TCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng về xây dựng và bảo vệ đất nước của Triều Lý?
A. Tiến hành xây dựng chính quyền, thực hiện hàng loạt những việc làm ổn định và phát triển đất nước.
B. Tiến hành phòng thủ và chống giặc ngoại xâm bất kể lúc nào.
C. Tiến hành xây dựng nhiều trường học tại Hoa Lư.
D. Tổ chức nhiều cuộc thi tuyển chọn tú tài.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Triều Trần?
A. Dưới triều đại này, các vua từng bước tiến hành công cuộc xây dựng đất nước.
B. Các vua thường nhường ngôi cho con sau một thời gian trị vì.
C. Năm 1227, Triều Trần được thành lập.
D. Sau khi nhường ngôi cho con, các vua trở thành Thái Thượng hoàng.
Câu 11 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không phải nói về đền tháp Chăm-pa?
A. Vương quốc Chăm-pa ra đời vào thế kỉ II.
B. Cư dân Chăm-pa thường xây dựng đền tháp để làm nơi thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng.
C. Đền tháp Chăm-pa trở thành biểu tượng văn hóa và tôn giáo của dân tộc Chăm.
D. Vương quốc Chăm-pa ra đời ở miền Nam Việt Nam ngày nay.
Câu 12 (0,5 điểm). Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về cuộc đấu tranh trong thời kì Bắc thuộc?
A. Mở đầu là cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. Chiến thắng Bạch Đằng đã kết thúc hơn một nghìn năm đô hộ của các triều đại phong kiến phương Bắc.
C. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan nổ ra vào năm 938.
D. Thời kì này có nhiều cuộc đấu tranh giành độc lập đã nổ ra.
Câu 13 (0,5 điểm). Đọc và cho biết đoạn văn dưới đây được trích từ đâu:
“Xưa các bậc đế vương mấy lần dời đô. Phải đâu các vua theo ý riêng mình mà tự tiện chuyển dời? Chỉ vì muốn đóng đô ở nơi trung tâm, mưu toan nghiệp lớn, tính kế muôn đời…”
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Chiếu dời đô.
C. Nam Quốc Sơn Hà.
D. Luật Hình thư.
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày đặc điểm khí hậu Việt Nam.
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
5.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
5.3. Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5
TRƯỜNG TIỂU HỌC...........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được diện tích của vùng biển nước ta. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hướng chính của các dạng địa hình nước ta | 1 | C2 | ||
Kết nối | Đưa ra được đặc điểm khí hậu của nước ta | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của vùng biển nước ta | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nước Phù Nam | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của vương quốc Chăm Pa. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Đưa ra được nội dung không đúng về đền tháp Chăm Pa | 1 | C11 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Triệu Đà xâm chiếm được nước ta. Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) |
Kết nối | Đưa ra được nội dung không đúng về các cuộc chiến tranh giành lại độc lập | 1 | C12 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về việc xây dựng đất nước dưới triều Lý. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | Biết được nội dung của chiếu dời đô | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về triều Trần | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Biết được các vị vua của Triều Trần | 1 | C14 |