Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo Đề thi học kì 1 Công nghệ lớp 5 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối kì 1 đạt kết quả cao.
Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 CTST cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 môn Toán, Khoa học 5. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 Năm học: 2024 - 2025 Môn: Công nghệ Ngày kiểm tra: ..... / .... /............ Thời gian: 40 (không kể thời gian phát đề) |
Câu 1 (1đ). Điền từ ngữ còn thiếu ở các chỗ (…) cho phù hợp.
Sản phẩm công nghệ giúp cuộc sống của con người (1)……………….. và (2)………………. hơn; giúp gia tăng (3)………………… lao động, nâng cao (4)…………………… và giảm giá thành sản phẩm.
Câu 2 (1đ). Điền các từ trong ngoặc đơn (máy bay, điện thoại, ô tô, bóng đèn sợi đốt) dưới tên những nhà sáng chế cho phù hợp.
a) Các Ben (người Đức) | b) O-vơ Rai và Uy-bơ Rai (người Mỹ) | c) Tô-mát Ê-đi-xơn (người Mỹ) | d) A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo (người Xcốt-len) |
………………. | ………………… | ………………….. | ………………… |
Câu 3 (1đ). Để tạo ra sản phẩm công nghệ cần có mấy bước thiết kế?
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 4 (1đ). Nối mỗi hình phù hợp với mỗi ô chữ nói về mặt trái khi sử dụng công nghệ.
Câu 5 (1đ). Điền các từ ngữ còn thiếu ở mỗi chỗ (…) cho phù hợp.
Tủ lạnh gồm khoang (1)…………………… và khoang (2) ……………………… Tủ lạnh giúp (3) …………………. và (4) thực phẩm.
Câu 6 (1đ). Đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S vào ô trống.
A. Số 111: số dịch vụ Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em. ☐
B. Số 112: số dịch vụ tìm kiếm, cứu nạn. ☐
C. Số 113: số dịch vụ gọi khẩn cấp y tế. ☐
D. Số 114: số dịch vụ gọi công an. ☐
Câu 7 (1đ). Nối mỗi hình minh hoạ phù hợp với ô chữ trong hình tròn.
Câu 8 (1đ). Hãy viết ít nhất 2 tác dụng của điện thoại vào chỗ (…).
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 9 (1đ). Để tạo ra sản phẩm mô hình nhà đồ chơi, em cần thực hiện các bước nào?
Hãy viết câu trả lời của em vào chỗ (…).
Câu 10 (1đ). Hãy viết vào chỗ (…) dưới mỗi hình minh hoạ những tác hại có thể xảy ra khi sử dụng điện thoại không phù hợp.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
Câu hỏi | Đáp án | Cách chấm điểm | |
Câu 1 (1đ) | (1) tiện nghi (3) năng suất | (2) thoải mái (4) chất lượng | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 2 (1đ) | a) Ô tô c) Bóng đèn điện sợi đốt | b) Máy bay d) Điện thoại | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 3 (1đ) | D. 4 bước | Khoanh đúng: 1đ | |
Câu 4 (1đ) | Hình 1: d Hình 3: b | Hình 2: a Hình 4: c | Nối đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 5 (1đ) | (1) cấp đông (3) dự trữ | (2) làm lạnh (4) bảo quản | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 6 (1đ) | A. Đ B. Đ | C. S D. S | Điền đúng mỗi chỗ: 0,25đ |
Câu 7 (1đ) | - Khoang cấp đông: Thịt, cá tươi sống; Khay đá lạnh. - Khoang làm lạnh: Sữa, trứng; Trái cây, rau. | Nối đúng mỗi chỗ: 0,25đ | |
Câu 8 (1đ) | Ví dụ: - Dùng để liên lac - Dùng để giải trí - Dùng để truy cập In-tơ-nét … | Viết đúng mỗi tác dụng: 0,5đ | |
Câu 9 (1đ) | - Bước 1: Hình thành ý tưởng về sản phẩm - Bước 2: Vẽ phác thảo sản phẩm và lựa chọn vật liệu, dụng cụ - Bước 3: Làm sản phẩm mẫu - Bước 4: Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm | Viết đúng mỗi bước: 0,25đ | |
Câu 10 (1đ) | Ví dụ: Hình 1: Gây hại cho mắt Hình 2: Điện giật, cháy nổ Hình 3: Xảy ra tai nạn giao thông Hình 4: Rối loại giấc ngủ, suy nhược cơ thể | Viết được câu trả lời phù hợp mỗi hình: 0,25đ |
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức/ Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Công nghệ trong đời sống | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
2. Nhà sáng chế | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
3. Tìm hiểu thiết kế | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 9 | 3 | 9 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
4. Sử dụng điện thoại | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 6 | 8 | 10 | 6 | 8,10 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
5. Sử dụng tủ lạnh | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 7 | 5,7 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng cộng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3 6,5 | 4,7 | 8 | 9,10 | 1,2,3 4,5,6,7 | 8,9,10 | |||
Số điểm | 5,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 7,0 | 3,0 | |||
Tỉ lệ % theo mức độ nhận thức | 50% | 30% | 20% | 100% | |||||
Số điểm | 5 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 10 điểm |