Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới) 3 Đề thi học kì 1 môn Toán 5 sách KNTT, CTST, Cánh diều
Bộ đề thi học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 gồm 3 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 3 đề thi học kì 1 Toán 5, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 27
1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
UBND HUYỆN .........
| ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1)
a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:
A. 4 | B. \(\frac{4}{10}\) | C. \(\frac{4}{100}\) | D. \(\frac{4}{1000}\) |
b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:
A. 3,276 | B. 32,76 | C.32,076 | D.320,76 |
Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)
A. 9,4 | B. 9,3 | C. 9,38 | D. 9,39 |
Câu 3. (1,0 điểm) (M1)
Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)
Hình có diện tích lớn nhất là:
A. Hình 1 | B. Hình 2 | C. Hình 3 | D. Hình 4 |
Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14 | ……….. |
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014 | ……….. |
Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số \(3\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là: (M1)
A. 3,005 | B. 35 | C. 3,5 | D. 3,05 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
a. 12 km2 50 ha = ………. km2 | b. 79,98 dam2 = …….m2 |
Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)
56,34 + 32,6 x 4,2 – 73,2
Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)
Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)
2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | a) B. \(\frac{4}{10}\) | 0,5 điểm |
b) C. 32,076 | 0,5 điểm | |
2 | A. 9,4 | 0,5 điểm |
3 | Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm | 1,0 điểm |
4 | C. Hình 3 | 0,5 điểm |
5 | S-S-Đ-S | 0,5 điểm |
6 | D. 3,05 | 0,5 điểm |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
7 | Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm | 1,0 điểm |
8 | Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm | 1,5 điểm |
9 | Bán kính của biển báo hình tròn là: 40 : 2 = 20 ( cm ) Diện tích của biển báo hình tròn là: 20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2) Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là: 1256 : 5 = 251,2 ( cm2) Đáp số: 251,2 cm2 | 0.5 điểm 0,75điểm 0,5 điểm 0,25 điểm |
10 | 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 = 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1 = 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1) = 2,65 x 100 = 265 | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
* Cách làm tròn số điểm toàn bài:
- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5
Mạch kiến thức | Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số | Số câu | 5 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||||
Câu số | 1; 2; 3; 5; 6. | 8 | 10 | |||||||||
Số điểm | 3,5 | 1,5 | 1,5 | 3,5 | 3,0 | |||||||
Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 7 | 4 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 3,5 | 1,5 | 4,0 | 6,0 | |||||
Tỉ lệ | 45% | 40% | 15% | 100% |
2. Đề thi học kì 1 Toán 5 Chân trời sáng tạo
2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5
PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: Toán - Lớp 5 Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề) |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 6)
Câu 1. (0,5 điểm) 5,013 > 5,0?3 chữ số thích hợp để điền vào? là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2. (0,5 điểm) 2 đơn vị và 23 phần trăm được viết là:
A. 20,23
B. 2,023
C. 2,23
D. 2, 203
Câu 3. (0,5 điểm) \(\frac{4}{100}\)được viết là:
A.45,00
B. 0,45
C. 4,5
D. 0,045
Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số \(8\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8,004
B. 8,04
C. 84,4
D. 8,4
Câu 5. (0,5 điểm) Số thập phân bằng với 0,5 là:
A. 5,0
B. 0,50
C. 0,05
D. 0,55
Câu 6. (0,5 điểm) 1m ……..km
A. 1
B. \(\frac{1}{10}\)
C. \(\frac{1}{100}\)
D. \(\frac{1}{1000}\)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 25,62 + 3,48
b) 30,3 – 5,7
c) 3,8 × 24
d) 2,52 : 0,42
Câu 8. (2,0 điểm) Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.
a) d = 3m
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
b) d = 4,2 dm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Làm tròn các số thập phân đến hàng phần mười:
24,35; 9,009; 6,18; 23,06.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 10. (2,0 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m, chiều cao là 12 m. Biết rằng \(\frac{2}{5}\) diện tích vườn để trồng hoa cúc, phần còn lại để trồng hoa hồng. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?
2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án | A | C | B | D | B | D |
Điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm |
Câu 7. (2 điểm) Mỗi câu HS đặt tính đúng đạt 0,25 điểm. Kết quả phép tính đúng đạt 0,25 điểm.
a) 29,1
b) 24,6
c) 91,2
d) 6
Câu 8. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm
a) 3 × 3,14 = 9,42 m
b) 4,2 × 3,14 = 13,188 dm
Câu 9. (1,0 điểm) Làm tròn đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
24,4; 9,0; 6,2; 23,1.
Câu 10. (2,0 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh vườn hình thang là:
\(\frac{\left(24+18\right)x12}{2}=252\)(m2) (0,5 điểm)
Diện tích mảnh vườn để trồng hoa cúc là:
\(\frac{2}{5}\times252=100,8\) (m2) (0,5 điểm)
Diện tích trồng hoa hồng là:
252 – 100,8 = 151,2 (m2) (0,5 điểm)
Đáp số: 151,2 (m2) (0,5 điểm)
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 3 | 2 | `2 | 7 | |||
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 5 | 7, 9 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 3,0 | 5,5 | ||||
Đại lượng và số đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 6 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 8 | 10 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 4,0 | |||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |||
Tổng số điểm | 1,5 | 1,5 | 5,0 | 2,0 | 10 |
3. Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều
3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm)
Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba” được viết là:
Số 312,082 được đọc là …………………………………………………………………………………….
Câu 2: Hỗn số 5 có phần nguyên là: (0,5 điểm)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3: Làm tròn số thập phân 47,35 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm)
A. 47,3
B. 47,4
C. 47,5
D. 47,6
Câu 4: Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: (0,5 điểm)
A. 24500 m2
B.0,245 km2
C. 245000 m2
D. 24500 dam2
Câu 5: Khuôn viên quãng trường Ba Đình ngày nay có dạng hình chữ nhật với chiều dài 320m và chiều rộng 100m. Vậy diện tích là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 30000 m2
B.31000 m2
C. 32000 m2
D. 33000 m2
Câu 6: Năm 2022, mật độ dân số ở Thành phố Hà Nội là 2511 người/km2 ở Thành phố Hải Phòng là 1332 người/km2, ở Thành phố Đà Nẵng là 950 người/km2, ở Thành phố Hồ Chí Minh là 4481 người/km2.Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất? (0,5 điểm)
A. TP Hà Nội
B. TP Hải Phòng
C. TP Đà Nẵng
D. TP Hồ Chí Minh
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Tính: (2 điểm)
Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
Câu 9: Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó 1,8 kg. Hỏi cả chó con và mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2,5 điểm)
Câu 10: Mẹ chia đều 2 lít sữa vào 8 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu lít sữa? (1,5 điểm)
3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu đạt (0,25 điểm):
+ Câu a: 256.73
+ Câu b: B. Ba trăm mười hai phẩy không trăm tám mươi hai
Câu 2: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : A. 5
Câu 3: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : B.47,4
Câu 4: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: A. 24500m2
Câu 5: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: C. 32000m2
Câu 6: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: D.TP Hồ Chí Minh
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 7: (2 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt (0,5 điểm)
29 ,62 + 74 ,35 = 103,97 238 ,57 – 184,48 = 54,09
1,32 x 15 = 19,8 28,8 : 24 = 1,2
Câu 8: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt (0,5 điểm)
9,24 – ( 2,49 + 4.92) = 9,24 – 7,41 = 1,83
1,6 x ( 4 x 2,5) = 1,6 x 10 = 16
Câu 9: Bài giải ( 2,5 điểm)
Chú mèo con cân nặng: (0,5 điểm)
2,3 – 1,8 = 0,5 ( kg) (0,5 điểm)
Cả chú chó con và mèo con cân nặng: (0,5 điểm)
2,3 + 0,5 = 2,8 (kg) (0,5 điểm)
Đáp số : 2,8 kg(0,5 điểm)
Câu 10: Bài giải (1,5 điểm)
Số lít sữa mỗi cốc có được là:
2 : 8 = 0,25 (l sữa)
Đáp số: 0,25 l sữa
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính - Đọc, viết các số thập phân. - Làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến các phép tính | Số câu | 4 | 2 | 2 | 8 | |||
Câu số | 1;2,3,4 | 7,8, | 9,10 | ||||||
Điểm | 2,0 | 3,0 |
| 4,0 | 9,0 | ||||
2 | Hình học và đo lường. Mật độ dân số Tính diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 6 | 5 | |||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu | 5 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||||
Tổng số điểm | 2,5 | 0,5 | 3,0 | 4,0 | 10,0 |
Link Download chính thức:
- An Nguyễn hoàng bảoThích · Phản hồi · 5 · 31/12/22
- ch vũThích · Phản hồi · 0 · 09/01/23