Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 17 Đề thi học kì 1 lớp 5 Cánh diều năm 2025 - 2026 môn Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tin học, Toán, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 5 hiệu quả.
Với 17 Đề thi học kì 1 lớp 5 CD, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
| TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. | KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng việt 5 Thời gian: 40 phút. |
A. Kiểm tra đọc
I. Đọc thành tiếng:
Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói (kiểm tra từng cá nhân): 3 điểm.
* Nội dung kiểm tra:
- HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 5.
- GV lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm rồi đọc thành tiếng.
- HS trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu ra.
Các bài được ghi vào phiếu là:
Bài 1: Đọc bài Câu chuyện chiếc đồng hồ (TV 5, tập 1, trang 77)
Câu hỏi: Câu chuyện diễn ra trong hoàn cảnh nào?
(Câu chuyện diễn ra vào cuối năm 1954, lúc cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp đã thắng lợi, Chính phủ chuẩn bị về tiếp quản Thủ đô.)
Bài 2: Đọc bài Hoàng tử học nghề (TV 5, tập 1, trang 83)
Câu hỏi: Vì sao sứ giả ngạc nhiên khi cô gái hỏi hoàng tử làm nghề gì?
(Vì hoàng tử là con của vua, bình thường không cần phải làm nghề gì cũng có cuộc sống sung sướng.)
Bài 3: Đọc bài Tìm việc (TV 5, tập 1, trang 85)
Câu hỏi: Vì sao người đàn ông không được nhận vào làm việc ở công ti nọ?
(Người đàn ông không được nhận vào làm việc ở công ti nọ vì anh ta không có máy vi tính và không biết giao dịch bằng thư điện tử.)
Bài 4: Đọc bài Hội nghị Diên Hồng (TV 5, tập 1, trang 89)
Câu hỏi: Nhà vua triệu các bô lão về kinh thành Thăng Long bàn việc gì?
(Nhà vua triệu các bô lão về kinh thành Thăng Long để bàn phương án đối phó với quân giặc: Nên hòa hay nên đánh?)
Bài 5: Đọc bài Cây phượng xóm Đông (TV 5, tập 1, trang 96)
Câu hỏi: Các bạn nhỏ xóm Đông lo lắng điều gì?
(Các bạn nhỏ lo cây phượng sẽ bị chặt đi để xã mở rộng đường.)
Bài 6: Đọc bài Mồ Côi xử kiện (TV 5, tập 1, trang 105)
Câu hỏi: Vì sao mồ côi được người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện?
(Mồ Côi được người dân tin tưởng giao cho việc xử kiện vì Mồ Côi nhanh nhẹn và công tâm.)
Bài 7: Đọc bài Người chăn dê và hàng xóm (TV 5, tập 1, trang 108)
Câu hỏi: Người chăn dê kiện hàng xóm về việc gì?
(Người chăn dê kiện hàng xóm về việc để chó dữ nhiều lần tấn công đàn dê của ông ấy.)
* Thời gian kiểm tra: Tuần 18 cho HS kiểm tra trong các tiết ôn tập trong tuần.
* Cách đánh giá, cho điểm:
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
II. Đọc hiểu:
Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: (7 điểm)
Khu rừng kì diệu
Buổi sáng đẹp trời, cậu bé Tôm và cô bạn Lin-đa của anh ấy quyết định đi dạo trong khu năing gần nhà để khám phá về thiên nhiên. Họ đi sâu vào rừng. Bỗng! Tôm phát hiện ra một con chim có bộ lông nhiều màu sắc sặc sỡ đang đậu trên cành cây trước mặt. Cậu bé thốt lên: "Ôi! Lin-đa ơi! Cậu nhìn kìa, con chim này có bộ lông đẹp quá!". Lin-đa thích thú trả lời: "Đây là loài chim quý hiếm đó Tôm.". Họ lại tiếp tục đi, một cảm giác lạ lùng khiến họ dừng lại. Lin-đa nhìn quanh và thấy một hàng cây phượng đỏ đang rung rinh theo nhịp gió. Lin-đa nói: "Đó là tiếng của cây hoa phượng, Tôm à. Trông chúng như đang nhảy múa chào đón chúng ta vậy!". Khi hoàng hôn buông xuống, họ ngồi lại với nhau bên bờ hồ nhỏ, ngắm nhìn bầu trời đỏ rực.
Chuyến đi này đã mang đến cho Tôm và Lin-đa một trải thú vị và đáng nhớ. Họ cảm thấy thiên nhiên mang một vẻ đẹp tuyệt vời, hùng vĩ. Họ rất trân trọng và yêu quý cuộc sống cũng như những gì mà thiên nhiên ban tặng.
Theo Hồng Thư
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Khi vào rừng, Tôm và Lin-đa đã phát hiện ra những điều kì diệu gì?
A. Hàng cây phượng đỏ đang rung rinh theo nhịp gió.
B. Một con chim có bộ lông nhiều màu sắc sặc sỡ.
C. Khi hoàng hôn xuống, bầu trời trở nên rực đỏ.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 2. Tôm và Lin-đa có cảm nhận như thế nào về chuyến đi này?
A. Là một chuyến đi kì diệu nhất từ trước đến nay của họ.
B. Là một trải nghiệm thú vị và đáng nhớ.
C. Là một chuyến đi bổ ích.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 3. Qua câu chuyện trên, em rút ra được bài học gì?
A. Trân trọng, yêu quý cuộc sống cũng như những gì mà thiên nhiên ban tặng.
B. Cần chăm sóc và bảo vệ các loài cây quý hiếm trong rừng.
C. Cần bảo vệ rừng khỏi những tác hại xấu của môi trường.
D. Giữ gìn, không vứt rác bừa bãi ra môi trường.
Câu 4. Tìm tất cả các kết từ trong đoạn văn dưới đây?
Cháng đeo cày. Cái cày của người Hmông to nặng, bắp cày bằng gỗ tốt màu đen, vòng như hình cái cung, ôm lấy bộ ngực nở. Trông anh hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận.
A. Của, như, bằng.
B. Cái, bằng, trông.
C. Như.
D. Không có kết từ.
Câu 5. Từ in đậm trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển?
A. Chú hề có cái mũi đỏ chót, trông thật là ngộ nghĩnh.
B. Huy là tay vợt giỏi nhất của Câu lạc bộ cầu lông.
C. Đường chân trời bị mây mù che mất, khiến mặt biển trông như đang nối liền với bầu trời.
D. Bụng trống tròn, to mà rỗng ở bên trong, nên khi vỗ vào trống kêu rất to.
Câu 6. Chọn đại từ thích hợp để điền vào trống:
a) Con suối chảy róc rách suốt cả mùa hè, nên giờ đã thấm mệt, phải ngủ say để dưỡng sức.
b) Chiếc bánh quy này do chính tay cô Tư làm ra và rất tự hào về sản phẩm của mình.
Câu 7. Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa với từ “hạnh phúc”, đặt một câu với từ tìm được.
........................................................................................................................................................
....
>> Xem thêm trong file tải

| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Việt Nam nằm ở khu vực:
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Tây Á.
Câu 2 (0,5 điểm). Các dãy núi ở Việt Nam phần lớn có hướng nào?
A. Hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
B. Chủ yếu là hướng vòng cung.
C. Chủ yếu là hướng tây bắc – đông na.
D. Hướng đông bắc – tây nam và hướng vòng cung.
Câu 3 (0,5 điểm). Vùng biển Việt Nam thuộc:
A. Biển Thái Bình.
B. Biển Đỏ.
C. Biển Đông.
D. Biển Chết.
Câu 4 (0,5 điểm). Năm 2021, dân số Việt Nam đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?
A. Thứ nhất.
B. Thứ hai.
C. Thứ ba.
D. Thứ tư.
Câu 5 (0,5 điểm). Nước Văn Lang ra đời cách ngày nay khoảng bao nhiêu năm?
A. Khoảng 1 600 năm.
B. Khoảng 2 400 năm.
C. Khoảng 2 700 năm.
D. Khoảng 3 000 năm.
Câu 6 (0,5 điểm). Vương quốc Phù Nam ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VI.
B. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VII.
C. Từ thế kỉ I đến thế kỉ V.
D. Từ thế kỉ I đến thế kỉ VIII.
Câu 7 (0,5 điểm). Vương quốc Chăm-pa ra đời và tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ khoảng cuối thế kỉ II đến thế kỉ XV.
B. Từ khoảng cuối thế kỉ III đến thế kỉ XVI.
C. Từ khoảng cuối thế kỉ VI đến thế kỉ X.
D. Từ khoảng cuối thế kỉ IVđến thế kỉ VIII.
Câu 8 (0,5 điểm). Nước Âu Lạc bị Triệu Đà thôn tính và sáp nhập vào nước Nam Việt năm nào?
A. Năm 176 TCN.
B. Năm 177 TCN.
C. Năm 178 TCN.
D. Năm 179 TCN.
Câu 9 (0,5 điểm). Nội dung nào sau đây không đúng về sự thành lập Triều Lý?
A. Lý Công Uẩn là người châu Cổ Pháp.
B. Lý Công Uẩn là người thông minh, tài đức.
C. Năm 1009, vua Lê Long Đĩnh mất.
D. Lý Công Uẩn lên ngôi vua, hiệu là Lý Thái Tông.
Câu 10 (0,5 điểm). Ý nào sau đây không đúng khi nói về Triều Trần?
A. Dưới triều đại này, các vua từng bước tiến hành công cuộc xây dựng đất nước.
B. Sau khi nhường ngôi cho con, các vua trở thành Thái Thượng hoàng.
C. Năm 1228, Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.
D. Các vua thường nhường ngôi cho con sau một thời gian trị vì.
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn giai đoạn 1426 – 1427?
A. Giành chiến thắng ở Chi Lăng, Xương Giang.
B. Giải phóng Nghệ An.
C. Căn cứ của nghĩa quân nhiều lần bị bao vây.
D. Giải phóng vùng núi Chí Linh.
Câu 12 (0,5 điểm). Đâu là ý đúng khi nói về sự thành lập của nhà Nguyễn?
A. Năm 1803, Nguyễn Phúc Ánh lên ngôi vua.
B. Năm 1808, Triều Nguyễn được thành lập.
C. Vua Gia Long lập ra Triều Nguyễn.
D. Vua Gia Long đóng đô ở Đại La.
Câu 13 (0,5 điểm). Triều Lý tổ chức khoa thi đầu tiên vào năm bao nhiêu?
A. Năm 1054.
B. Năm 1056.
C. Năm 1065.
D. Năm 1045.
Câu 14 (0,5 điểm). Trần Nhân Tông là vị vua thứ mấy của Triều Trần?
A. Thứ hai.
B. Thứ ba.
C. Thứ tư.
D. Thứ năm.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy trình bày sự thành lập Triều Lý.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy trình bày ảnh hưởng của vị trí địa lí đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất ở Việt Nam.
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
...
>> Xem trong file tải về
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – Cánh Diều
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. |
|
1 |
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
3,0 |
|
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. |
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Bài 12: Triều Nguyễn |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
0 |
0,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2025 - 2026)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – Cánh Diều
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN |
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được hướng của các dãy núi ở nước ta |
1 |
|
C2 |
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được vị trí của vùng biển nước ta. |
1 |
|
C3 |
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta |
1 |
|
C4 |
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang |
1 |
|
C5 |
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian ra đời và tồn tại của nhà nước Phù Nam. |
1 |
|
C6 |
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
Nhận biết được sự tồn tại và phát triển của vương quốc Chăm – Pa. |
1 |
|
C7 |
|
|
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc |
Nhận biết |
Nhận biết được thời gian Triệu Đà thôn tính nước ta. |
1 |
|
C8 |
|
|
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long |
Nhận biết |
Trình bày được sự thành lập Triều Lý |
|
1 |
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Lý. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Vận dụng |
Biết được thời gian Triều Lý tổ chức khoa thi |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Trần |
1 |
|
C10 |
|
|
Vận dụng |
Đưa ra được các vị vua Triều Trần |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê |
Kết nối |
Chỉ ra được các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn |
1 |
|
C11 |
|
|
Bài 12: Triều Nguyễn. |
Kết nối |
Chỉ ra được nội dung không đúng về thành lập Triều Nguyễn |
1 |
|
C12 |
|
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ I KHOA HỌC 5 – CÁNH DIỀU NĂM HỌC: 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Đất chứa có những thành phần nào?
A. Khoáng, mùn, không khí, nước,…
B. Chất diệp lục, mùn, khí hydro,…
C. Động vật không xương sống, khoáng,…
D. Đá, mùn, không khí, nước,…
Câu 2. Chất ở trạng thái lỏng có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có hình dạng xác định.
B. Có hình dạng của vật chứa.
C. Luôn chiếm đầy vật chứa.
D. Có thể lan ra theo mọi hướng.
Câu 3. Nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình dưới đây là gì?

A. Điện.
B. Thức ăn.
C. Gió.
D. Xăng.
Câu 4. Bộ phận nào dưới đây là nguồn điện?
A. Dây dẫn.
B. Bóng đèn.
C. Khóa K.
D. Pin.
Câu 5. Hạt gồm mấy bộ phận?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 6. Con người có mấy giai đoạn phát triển?
A. Hai giai đoạn.
B. Ba giai đoạn.
C. Bốn giai đoạn.
D. Năm giai đoạn.
Câu 7. Chọn cốc không chứa dung dịch.
A. Cốc chứa nước muối.
B. Cốc chứa nước chanh leo.
C. Cốc chứa muối vừng.
D. Cốc chứa nước pha mật ong.
Câu 8. Quá trình nào dưới đây không có sự biến đổi hóa học?
A. Thức ăn để lâu ngày bị ôi, thiu.
B. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng.
C. Đinh sắt bị gỉ.
D. Xi măng, cát và nước được trộn với nhau.
Câu 9. Hoạt động nào dưới đây sử dụng năng lượng mặt trời?
A. Thả diều.
B. Rê thóc.
C. Điều khiển thuyền.
D. Phơi khô.
Câu 10. đoạn nào trong vòng đời của động vật đẻ trứng là giai đoạn chưa phát triển?
A. Trứng.
B. Con non.
C. Động vật trưởng thành.
D. Trứng đã nở.
Câu 11. Hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác nhờ vào:
1) Nước
2) Gió
3) Côn trùng
4) Đất
5) Con người
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 12. Tại sao cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh?
A. Để tiếp tục quá trình lên men.
B. Để làm giảm tốc độ phát triển của vi khuẩn và bảo quản sữa chua lâu hơn.
C. Để làm sữa chua lỏng ra.
D. Để tăng cường hương vị ngọt ngào.
B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu việc thái độ, việc làm thể hiện tôn trọng bàn cùng giới và bạn khác giới.
Câu 3. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội.
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm của tuổi trưởng thành.
.....
>> Xem trong file tải
|
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CHẤT |
|||||||||
|
Đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Hỗn hợp và dung dịch |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Sự biến đối trạng thái một số chất |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Sự biến đổi hóa học một số chất |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
NĂNG LƯỢNG |
|||||||||
|
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Năng lượng điện |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
|||||||||
|
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
VI KHUẨN |
|||||||||
|
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
|
Vi khuẩn có ich trong chế biến thực phẩm |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
0 |
0.5 |
|
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
|||||||||
|
Nam và nữ |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
|
Sự sinh sản ở người |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1.0 |
|
Quá trình phát triển của con người |
1 |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1.5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
6 |
3 |
4 |
1 |
1 |
0 |
12 |
4 |
10,0 |
|
Điểm số |
3,0 |
3,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
|
12 |
4 |
|
|
|||
|
CHẤT |
||||||
|
Đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
- Biết được những thành phần trong đất. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Nhận diện được cốc không chưa dung dịch. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Sự biến đổi trạng thái một số chất |
Nhận biết |
- Biết được đặc điểm chất ở trạng thái lỏng. |
1 |
|
C2 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Sự biến đổi hóa học một số chất |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Nhận diện được quá trình không có sự biến đổi hóa học |
1 |
|
C8 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
NĂNG LƯỢNG |
||||||
|
Năng lượng và năng lượng chất tốt |
Nhận biết |
- Biết được nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình. |
1 |
|
C3 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Biết được hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Năng lượng điện |
Nhận biết |
- Biết được bộ phận của nguồn điện. |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT |
||||||
|
Sự sinh sản của thực vật có hoa |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Biết được điều làm hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác. |
1 |
|
C11 |
|
|
|
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa |
Nhận biết |
- Biết được các bộ phận của hạt. |
1 |
|
C5
|
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Biết được giai đoạn chưa phát triển của động vật đẻ trứng. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN |
||||||
|
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người |
Nhận biết |
- Nêu được nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người. |
|
1 |
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Biết được lí do cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh. |
1 |
|
C12 |
|
|
|
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE |
||||||
|
Nam và nữ giới |
Nhận biết |
- Nêu được việc làm, thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Sự sinh sản ở người |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội. |
|
1 |
|
C3 (TL) |
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Quá trình phát triển ở con người |
Nhận biết |
- Biết được các giai đoạn phát triển của con người. - Nêu được đặc điểm của tuổi trưởng thành. |
1 |
1 |
C6 |
C4 (TL) |
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
| PHÒNG GD & ĐT ………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC……………. |
ĐỀ THI HỌC KÌ I CÔNG NGHỆ 5 – CÁNH DIỀU NĂM HỌC: 2025 - 2026 Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề) |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (M1) Đâu không phải yếu tố cần thiết để trở thành nhà sáng chế?
A. Chăm chỉ học tập.
B. Có xuất thân tốt.
C. Chấp nhận khó khăn.
D. Có óc quan sát.
Câu 2. (M2) Nhà sáng chế được mệnh danh là “Người tạo ra Mặt Trời thứ hai cho nhân loại” là
A. Karl Benz.
B. Adolf Hitler.
C. Albert Einstein.
D. Thomas Edison.
Câu 3. (M3) Quan sát mô hình thùng đựng rác sau:

Đây là loại thùng đựng rác nào?
A. Thùng đựng rác nắp bập bênh.
B. Thùng đựng rác nắp liền.
C. Thùng đựng rác nắp chia làm hai nửa.
D. Thùng đựng rác không có nắp.
Câu 4. (M2) Vật liệu nào sau đây không phù hợp để làm thùng đựng rác?
A. Bìa cứng A4.
B. Hộp giấy.
C. Túi nilon.
D. Chai nhựa.
Câu 5. (M2) Nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu là
A. tạo thân thùng.
B. tạo nắp.
C. tạo đáy thùng.
D. dán thân thùng với đáy thùng.
Câu 6. (M1) Thiết kế sản phẩm công nghệ gồm có bao nhiêu công việc chính?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 7. (M2) Cho biết nội dung của công việc trong hình sau.

A. Hình thành ý tưởng về chiếc bàn.
B. Làm chiếc bàn mẫu.
C. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
D. Vẽ phác thảo chiếc bàn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số thông tin về “cha đẻ của ti vi và truyền hình vô tuyến”. (M1)
Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy cho biết mô tả phù hợp với các công việc liên quan đến thiết kế sản phẩm trong bảng sau. (M3)
|
Biểu tượng, trạng thái |
Mô tả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.....
>> Xem trong file tải
|
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
|
Bài 3. Nhà sáng chế |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
4.0 |
|
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
2 |
1 |
3.0 |
|
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
|
|
2 |
|
1 |
|
3 |
|
3.0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
4 |
|
1 |
1 |
7 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
|
1,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
4,0đ 40% |
4,0đ 40% |
2,0đ 20% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
|
7 |
2 |
|
|
|||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
|
Bài 3. Nhà sáng chế |
Nhận biết |
- Chỉ ra yếu tố không bắt buộc nếu muốn trở thành nhà sáng chế. - Nêu được một số thông tin chính về Giôn Lo-gi Ba. |
1 |
1 |
C1 |
C1 |
|
Kết nối |
Xác định được tên của nhà sáng chế dựa vào biệt danh. |
1 |
|
C2 |
|
|
|
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ
|
Nhận biết |
Nêu được có bao nhiêu công việc chính khi thiết kế sản phẩm công nghệ. |
1 |
|
C6 |
|
|
Kết nối |
Xác định được nội dung công việc dựa vào hình vẽ. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Vận dụng |
Viết các mô tả phù hợp với hình ảnh về công việc đã cho. |
|
1 |
|
C2 |
|
|
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế |
Kết nối |
- Chỉ ra được vật liệu không phù hợp để làm thùng đựng rác. - Xác định được nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu. |
2 |
|
C4
C5 |
|
|
Vận dụng |
Xác định được loại thùng đựng rác dựa vào hình vẽ. |
1 |
|
C3 |
||
...
A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu
Câu 1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm)
Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba” được viết là:
Số 312,082 được đọc là …………………………………………………………………………………….
Câu 2: Hỗn số 5 có phần nguyên là: (0,5 điểm)
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 3: Làm tròn số thập phân 47,35 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm)
A. 47,3
B. 47,4
C. 47,5
D. 47,6
Câu 4: Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: (0,5 điểm)
A. 24500 m2
B.0,245 km2
C. 245000 m2
D. 24500 dam2
Câu 5: Khuôn viên quãng trường Ba Đình ngày nay có dạng hình chữ nhật với chiều dài 320m và chiều rộng 100m. Vậy diện tích là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 30000 m2
B.31000 m2
C. 32000 m2
D. 33000 m2
Câu 6: Năm 2022, mật độ dân số ở Thành phố Hà Nội là 2511 người/km2 ở Thành phố Hải Phòng là 1332 người/km2, ở Thành phố Đà Nẵng là 950 người/km2, ở Thành phố Hồ Chí Minh là 4481 người/km2.Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất? (0,5 điểm)
A. TP Hà Nội
B. TP Hải Phòng
C. TP Đà Nẵng
D. TP Hồ Chí Minh
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. Tính: (2 điểm)

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

Câu 9: Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó 1,8 kg. Hỏi cả chó con và mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2,5 điểm)
Câu 10: Mẹ chia đều 2 lít sữa vào 8 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu lít sữa? (1,5 điểm)
....
>> Xem trong file tải
|
STT |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
1 |
Số và phép tính - Đọc, viết các số thập phân. - Làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến các phép tính |
Số câu |
4 |
|
|
2 |
|
2 |
8 |
|
Câu số |
1;2,3,4 |
|
|
7,8, |
|
9,10 |
|
||
|
Điểm |
2,0 |
|
|
3,0 |
|
4,0 |
9,0 |
||
|
2 |
Hình học và đo lường. Mật độ dân số Tính diện tích hình chữ nhật
|
Số câu |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
6 |
|
5 |
|
|
|
|
||
|
Điểm |
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
||
|
Tổng số câu |
5 |
|
1 |
2 |
|
2 |
10 |
||
|
Tổng số điểm |
2,5 |
|
0,5 |
3,0 |
|
4,0 |
10,0 |
||
.....
|
TRƯỜNG ............................. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Thành phần nào của website thể hiện cách phân loại thông tin theo các chủ đề?
A. Tên website.
B. Địa chỉ website.
C. Bảng chọn nội dung.
D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 2. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Vi phạm bản quyền nội dung thông tin là gì?
A. Là sử dụng tác phẩm có bản quyền trong sản phẩm của mình và xin phép, nói rõ lấy từ nguồn nào.
B. Là sao chép, làm thay đổi tác phẩm khi được chủ sở hữu bản quyền tác phẩm cho phép.
C. Là khi sử dụng nội dung thông tin, cần xin phép tác giả để có bản quyền sử dụng.
D. Là vi phạm chuẩn mực đạo đức, không tôn trọng pháp luật và thiếu văn hóa.
Câu 3. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời sai.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sử dụng máy tính thành thạo giúp em làm được nhiều việc hơn.
B. Sử dụng thành thạo phần mềm soạn thảo văn bản giúp em tạo được những bài trình chiếu đẹp và hấp dẫn.
C. Sử dụng thành thạo phần mềm Zoom giúp em có thể tham gia các khóa học trực tuyến bất cứ lúc nào.
D. Sử dụng thành thạo website google.com giúp em dễ dàng tìm kiếm những thông tin mình cần.
Câu 4. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Để biểu tượng các tệp ảnh được hiển thị có kích thước lớn như ở hình dưới đây, em chọn dạng hiển thị nào trên dải lệnh View?

A. List.
B. Large icons.
C. Tiles.
D. Small icons.
Câu 5. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào giúp em giải trí?

Câu 6. (1,0 điểm) (M2) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Em chỉ có thể tìm kiếm thông tin trên Internet.
B. Để tính chu vi hình chữ nhật, em chỉ cần biết thông tin về chiều dài của hình chữ nhật đó.
C. Scratch là ngôn ngữ lập trình được nghiên cứu và phát triển bởi nhóm nghiên cứu Lifelong Kindergarten, thuộc trung tâm Media Lab của Viện công nghệ Massachusetts.
D. Thông tin về thời tiết là không cần thiết khi em đi du lịch nước ngoài.
Câu 7. (1,0 điểm) (M1) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Ứng dụng nào sau đây không giúp em chia sẻ thông tin?

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) (M3) Theo em, văn bản ở hình dưới đây là kết quả thực hiện các lệnh định dạng nào?

Câu 2. (1,0 điểm) (M3) Em hãy nêu các chức năng điều khiển video trong hình sau:

Câu 3. (1,0 điểm) (M3) Em hãy nêu các bước để tạo sản phẩm thủ công theo video trên YouTube Kids.
.....
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Cánh diều
249.000đ