Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 Ma trận Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ lớp 5 (3 mức độ)
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27 mang tới ma trận đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ cho 3 bộ sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, giúp thầy cô tham khảo để ra đề thi học kì 1 cho học sinh của mình theo chuẩn 3 mức độ của Thông tư 27.
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 27 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 5 theo Thông tư 27
- 1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 27
- 2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 27
- 3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 27
- 4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 27
- 5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 27
1.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,0 | ||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 câu/10đ |
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 2,0 | 8,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 3,0 30% | 2,5 25% | 4,5 45% | 10,0 100% | 10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
| 4 |
|
| ||
1. Đọc hiểu văn bản
| Nhận biết
| - Xác định được lí do chú thiên nga dừng lại ở thành phố. - Xác định đặc được chi tiết thể hiện cô bé trong câu chuyện là một người có ước mơ và đam mê. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối
| - Hiểu được hành động tinh tế và tốt bụng của chú thiên nga dành cho cô bé. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Nắm được thông điệp mà câu chuyện muốn gửi gắm tới bạn đọc. | 1 | C4 | |||
CÂU 5 – CÂU 6 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Tìm được các danh từ trong câu. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Hiểu về động từ chọn được động từ phù hợp với nghĩa của câu văn. | 1 | C6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
CÂU 7 | 1 | |||||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của bài văn kể chuyện sáng tạo. - Kể được câu chuyện sáng tạo theo kiến thức đã được học. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn kể truyện sáng tạo theo đúng trình tự, bố cục. - Bài viết diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, trình bày sạch đẹp, có sáng tạo trong cách kể chuyện. | 1 | C7 |
1.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,0 | ||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 câu/10đ |
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 2,0 | 8,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 3,0 30% | 2,5 25% | 4,5 45% | 10,0 100% | 10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 | 4 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Xác định được sự tin tin, niềm tự hào của cây bút chì về chính bản thân mình. - Xác định được ai là người an ủi, khuyên nhủ cây bút chì. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | - Hiểu và nắm được sự thay đổi trong suy nghĩ của bút chì sau khi nghe lời khuyên nhủ. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Nắm được nội dung và thông điệp mà bài đọc muốn truyền tải. | 1 | C4 | |||
CÂU 5 – CÂU 6 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Nắm được kiến thức về kết từ để điền được từ ngữ phù hợp với ngữ nghĩa của câu văn. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Hiểu và nắm được các công dụng của dấu gạch ngang. | 1 | C6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
CÂU 7 | 1 | |||||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của bài văn tả người (Mở bài, Thân bài, Kết bài). - Miêu tả được người thân mà em yêu quý nhất trong gia đình. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn miêu tả. - Bài viết sử dụng từ ngữ gợi cảm, sinh động, câu văn trong sáng, có cảm xúc và sáng tạo trong cách viết bài. | 1 | C7 |
1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Luyện từ và câu | 1 | 1 | 0 | 2 | 4,0 | ||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 7 câu/10đ |
Điểm số | 1,0 | 2,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 4,0 | 2,0 | 8,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 3,0 30% | 2,5 25% | 4,5 45% | 10,0 100% | 10,0 |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
A. TIẾNG VIỆT | ||||||
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 | 4 | |||||
1. Đọc hiểu văn bản | Nhận biết | - Xác định được sự tin tin, niềm tự hào của cây bút chì về chính bản thân mình. - Xác định được ai là người an ủi, khuyên nhủ cây bút chì. | 2 | C1, 2 | ||
Kết nối | - Hiểu và nắm được sự thay đổi trong suy nghĩ của bút chì sau khi nghe lời khuyên nhủ. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Nắm được nội dung và thông điệp mà bài đọc muốn truyền tải. | 1 | C4 | |||
CÂU 5 – CÂU 6 | 2 | |||||
2. Luyện từ và câu | Nhận biết | - Nắm được kiến thức về kết từ để điền được từ ngữ phù hợp với ngữ nghĩa của câu văn. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Hiểu và nắm được các công dụng của dấu gạch ngang. | 1 | C6 | |||
B. TẬP LÀM VĂN | ||||||
CÂU 7 | 1 | |||||
2. Luyện viết bài văn | Vận dụng | - Nắm được bố cục của bài văn tả người (Mở bài, Thân bài, Kết bài). - Miêu tả được người thân mà em yêu quý nhất trong gia đình. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn miêu tả. - Bài viết sử dụng từ ngữ gợi cảm, sinh động, câu văn trong sáng, có cảm xúc và sáng tạo trong cách viết bài. | 1 | C7 |
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 27
2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức
Mạch kiến thức | Số câu, Số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số | Số câu | 5 | 1 | 1 | 5 | 2 | ||||||
Câu số | 1; 2; 3; 5; 6. | 8 | 10 | |||||||||
Số điểm | 3,5 | 1,5 | 1,5 | 3,5 | 3,0 | |||||||
Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật
| Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | ||||||
Câu số | 7 | 4 | 9 | |||||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 2,0 | 0,5 | 3,0 | |||||||
Tổng | Số câu | 5 | 1 | 1 | 2 | 1 | 6 | 4 | ||||
Số điểm | 3,5 | 1,0 | 0,5 | 3,5 | 1,5 | 4,0 | 6,0 | |||||
Tỉ lệ | 45% | 40% | 15% | 100% |
2.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 3 | 2 | `2 | 7 | |||
Câu số | 1, 2, 3 | 4, 5 | 7, 9 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1,0 | 3,0 | 5,5 | ||||
Đại lượng và số đo đại lượng | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 6 | |||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | ||||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 8 | 10 | ||||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 4,0 | |||||
Tổng số câu | 3 | 3 | 3 | 1 | 10 | |||
Tổng số điểm | 1,5 | 1,5 | 5,0 | 2,0 | 10 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều
STT | Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số và phép tính - Đọc, viết các số thập phân. - Làm tròn số thập phân. - Giải bài toán liên quan đến các phép tính | Số câu | 4 | 2 | 2 | 8 | |||
Câu số | 1;2,3,4 | 7,8, | 9,10 | ||||||
Điểm | 2,0 | 3,0 |
| 4,0 | 9,0 | ||||
2 | Hình học và đo lường. Mật độ dân số Tính diện tích hình chữ nhật | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
Câu số | 6 | 5 | |||||||
Điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu | 5 | 1 | 2 | 2 | 10 | ||||
Tổng số điểm | 2,5 | 0,5 | 3,0 | 4,0 | 10,0 |
3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 27
3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 Kết nối tri thức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) | ||||||||
Chủ đề/mạch nội dung | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Đất nước và con người Việt Nam | YCCĐ | Kể được tên một số tỉnh, thành phố của Việt Nam | Trình bày được một số khó khăn, thuận lợi của môi trường thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống | Xác định được trên lược đồ hoặc bản đồ một số khoáng sản chính. | Nhận xét được sự gia tăng dân số ở Việt Nam và một số hậu quả do phân bố dân cư chưa hợp lí ở Việt Nam | Bày tỏ được thái độ tôn trọng đối với sự đa dạng văn hóa của các dân tộc Việt Nam | ||
Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 9 | 2 | 10 | 3 | |||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | 1,0 | 1 | 1,0 | 4,0 | ||
Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam | YCCĐ | - Nêu được một số nét chính của lịch sử triều Lý, Trần, Lê - Kể lại được chiến thắng Bạch Đằng có sử dụng tư liệu lịch sử | - Hiểu ý nghĩa của chiếu dời đô - Vẽ được đường thời gian thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc | Sưu tầm và giới thiệu được một số tư liệu lịch sử (câu chuyện, văn bản, tranh ảnh,…) liên quan đến Triều Lý | ||||
Số câu | 2 | 2 | 1 | 5 | ||||
Câu số | 4,5 | 6,8 | 12 | |||||
Số điểm | 2,0 | 2,0 | 0,5 | 4,5 | ||||
Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam | YCCĐ | Kể được tên một số đền tháp Chăm Pa còn lại cho đến ngày nay | Mô tả được một số hiện vật khảo cổ học của Phù Nam | |||||
Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 7 | 11 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 | 1,5 | |||||
Tổng số điểm | 3,5 | 0,5 | 3,0 | 1,5 | 1,0 | 0,5 | 10 | |
Tổng số câu | 5 | 5 | 2 | 12 |
3.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 Chân trời sáng tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 2 | 1,0 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
TRƯỜNG TIỂU HỌC...........
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được diện tích của vùng biển nước ta. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hướng chính của các dạng địa hình nước ta | 1 | C2 | ||
Kết nối | Đưa ra được đặc điểm khí hậu của nước ta | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của vùng biển nước ta | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta. | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nước Phù Nam | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của vương quốc Chăm Pa. | 1 | C7 | ||
Kết nối | Đưa ra được nội dung không đúng về đền tháp Chăm Pa | 1 | C11 | |||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Triệu Đà xâm chiếm được nước ta. Trình bày được một số cuộc khởi nghĩa giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | C8 | C1 (TL) |
Kết nối | Đưa ra được nội dung không đúng về các cuộc chiến tranh giành lại độc lập | 1 | C12 | |||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về việc xây dựng đất nước dưới triều Lý. | 1 | C9 | ||
Vận dụng | Biết được nội dung của chiếu dời đô | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về triều Trần | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Biết được các vị vua của Triều Trần | 1 | C14 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 5 Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – Cánh Diều
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5 | ||||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 5. Nước Văn Lang, Âu Lạc. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long. | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3,0 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống quân Mông – Nguyên. | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê. | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 12: Triều Nguyễn | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 (2024 - 2025)
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 5 – Cánh Diều
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lý của nước ta | 1 | C1 | ||
Kết nối | Đưa ra được ảnh hưởng của vị trí địa lý đối với tự nhiên và hoạt động sản xuất. | 1 | C2 (TL) | |||
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được hướng của các dãy núi ở nước ta | 1 | C2 | ||
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được vị trí của vùng biển nước ta. | 1 | C3 | ||
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. | Nhận biết | Nhận biết được đặc điểm dân số nước ta | 1 | C4 | ||
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời của nhà nước Văn Lang | 1 | C5 | ||
Bài 6. Vương quốc Phù Nam | Nhận biết | Nhận biết được thời gian ra đời và tồn tại của nhà nước Phù Nam. | 1 | C6 | ||
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. | Nhận biết | Nhận biết được sự tồn tại và phát triển của vương quốc Chăm – Pa. | 1 | C7 | ||
Bài 8: Đấu tranh giành độc lập thời kì Bắc thuộc | Nhận biết | Nhận biết được thời gian Triệu Đà thôn tính nước ta. | 1 | C8 | ||
Bài 9: Triều Lý và việc định đô ở Thăng Long | Nhận biết | Trình bày được sự thành lập Triều Lý | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Lý. | 1 | C9 | |||
Vận dụng | Biết được thời gian Triều Lý tổ chức khoa thi | 1 | C13 | |||
Bài 10: Triều Trần và kháng chiến chống Mông - Nguyên | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về Triều Trần | 1 | C10 | ||
Vận dụng | Đưa ra được các vị vua Triều Trần | 1 | C14 | |||
Bài 11: Khởi nghĩa Lam Sơn và Triều Hậu Lê | Kết nối | Chỉ ra được các cuộc khởi nghĩa Lam Sơn | 1 | C11 | ||
Bài 12: Triều Nguyễn. | Kết nối | Chỉ ra được nội dung không đúng về thành lập Triều Nguyễn | 1 | C12 |
4. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học lớp 5 theo Thông tư 27
4.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu
| Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT | |||||||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 | ||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3,5 | |||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 4. Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | 2,5 | |||
Bài 5. Sự biến đổi hóa học của chất | 1 | 2 | 3 | 0 | 1,5 | ||||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 7 | 0 | 0 | 1 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 3,5 | 2,0 | 3,5 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,5 55% | 3,5 35% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
|
| ||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | Nêu được một số thành phần của đất | 2 | C1, C2 | ||
Kết nối | Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng | 1 | C8 | |||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. | 1 | 1 | C3 | C1 |
Kết nối | 2 | C9, C10 | ||||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch | 1 | C4 | ||
Kết nối | 1 | C11 | ||||
Bài 4. Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất | Nhận biết | Nêu được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí | 2 | C5, C6 | ||
Kết nối | Trình bày được ví dụ về sự biến đổi trạng thái của chất | 1 | C12 | |||
Vận dụng | Vận dụng sự biến đổi trạng thái của chất để giải thích hiện tượng | 1 | C2 | |||
Bài 5. Sự biến đổi hóa học của chất | Nhận biết | Trình bày được một số ví dụ đơn giản gần gũi với cuộc sống về biến đỏi hóa học | 1 | C7 | ||
Kết nối | 2 | C13, C14 |
4.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT | |||||||||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất | 2 | 1 | 3 | 0 | 1,5 | ||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3,5 | |||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 4. Sự biến đổi của chất | 3 | 3 | 1 | 6 | 1 | 4,0 | |||
Tổng số câu TN/TL | 7 | 1 | 7 | 0 | 0 | 1 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 3,5 | 2,0 | 3,5 | 0 | 0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 5,5 55% | 3,5 35% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT | 14 | 2 | 14 | 2 | ||
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng | Nhận biết | - Một số thành phần của đất - Vai trò của đất đối với cây trồng | 2 | C1, C2 | ||
Kết nối | 1 | C8 | ||||
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất - Một số biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất | 1 | 1 | C3 | C1 |
Kết nối | 2 | C9, C10 | ||||
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết | Hỗn hợp và dung dịch | 1 | C4 | ||
Kết nối | 1 | C11 | ||||
Bài 4. Sự biến đổi của chất | Nhận biết | - Một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí - Sự biến đổi trạng thái của chất - Sự biến đổi hóa học | 3 | C5, C6, C7 | ||
Kết nối | 3 | C12, C13, C14 | ||||
Vận dụng | 1 | C2 |
4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CHẤT | |||||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Hỗn hợp và dung dịch | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự biến đối trạng thái một số chất | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự biến đổi hóa học một số chất | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
NĂNG LƯỢNG | |||||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Năng lượng điện | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | |||||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
VI KHUẨN | |||||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Vi khuẩn có ich trong chế biến thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0.5 |
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | |||||||||
Nam và nữ | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Sự sinh sản ở người | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1.0 |
Quá trình phát triển của con người | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1.5 |
Tổng số câu TN/TL | 6 | 3 | 4 | 1 | 1 | 0 | 12 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 3,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Khoa học 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
12 | 4 | |||||
CHẤT | ||||||
Đất và bảo vệ môi trường đất | Nhận biết | - Biết được những thành phần trong đất. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Hỗn hợp và dung dịch | Nhận biết |
| ||||
Kết nối | - Nhận diện được cốc không chưa dung dịch. | 1 | C7 |
| ||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi trạng thái một số chất | Nhận biết | - Biết được đặc điểm chất ở trạng thái lỏng. | 1 | C2 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự biến đổi hóa học một số chất | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nhận diện được quá trình không có sự biến đổi hóa học | 1 | C8 | |||
Vận dụng | ||||||
NĂNG LƯỢNG | ||||||
Năng lượng và năng lượng chất tốt | Nhận biết | - Biết được nguồn cung cấp năng lượng cho hoạt động trong hình. | 1 | C3 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy. | Nhận biết |
| ||||
Kết nối | - Biết được hoạt động sử dụng năng lượng mặt trời. | 1 | C9 |
| ||
Vận dụng | ||||||
Năng lượng điện | Nhận biết | - Biết được bộ phận của nguồn điện. | 1 | C4 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT | ||||||
Sự sinh sản của thực vật có hoa | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | - Biết được điều làm hạt phấn có thể được chuyển từ hoa này sang hoa khác. | 1 | C11 | |||
Sự lớn lên và phát triển của thực vật có hoa | Nhận biết | - Biết được các bộ phận của hạt. | 1 | C5 |
| |
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | |||||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vòng đời của động vật đẻ trứng và động vật đẻ con | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Biết được giai đoạn chưa phát triển của động vật đẻ trứng. | 1 | C10 | |||
Vận dụng | ||||||
VI KHUẨN | ||||||
Vi khuẩn và vi khuẩn gây bệnh ở người | Nhận biết | - Nêu được nguyên nhân có thể gây bệnh tả ở người. | 1 | C1 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Vi khuẩn có ích trong chế biến thực phẩm | Nhận biết |
| ||||
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Biết được lí do cần bảo quản sữa chua trong tủ lạnh. | 1 | C12 | |||
CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE | ||||||
Nam và nữ giới | Nhận biết | - Nêu được việc làm, thái độ tôn trọng bạn cùng giới và khác giới. | 1 | C2 (TL) | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Sự sinh sản ở người | Nhận biết |
| ||||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa của sự sinh sản đối với gia đình, dòng họ và xã hội. | 1 | C3 (TL) | |||
Vận dụng | ||||||
Quá trình phát triển ở con người | Nhận biết | - Biết được các giai đoạn phát triển của con người. - Nêu được đặc điểm của tuổi trưởng thành. | 1 | 1 | C6 | C4 (TL) |
Kết nối | ||||||
Vận dụng |
5. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 5 theo Thông tư 27
5.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
Mạch kiến thức/ Chủ đề | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng cộng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Công nghệ trong đời sống | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 1 | 4 | 1,4 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
2. Nhà sáng chế | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Câu số | 2 | 2 | |||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | |||||||
3. Tìm hiểu thiết kế | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 3 | 9 | 3 | 9 | |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | |||||
4. Sử dụng điện thoại | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||
Câu số | 6 | 8 | 10 | 6 | 8,10 | ||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||
5. Sử dụng tủ lạnh | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 5 | 7 | 5,7 | ||||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | ||||||
Tổng cộng | Số câu | 5 | 2 | 1 | 2 | 7 | 3 | ||
Câu số | 1,2,3 6,5 | 4,7 | 8 | 9,10 | 1,2,3 4,5,6,7 | 8,9,10 | |||
Số điểm | 5,0 | 2,0 | 1,0 | 2,0 | 7,0 | 3,0 | |||
Tỉ lệ % theo mức độ nhận thức | 50% | 30% | 20% | 100% | |||||
Số điểm | 5 điểm | 3 điểm | 2 điểm | 10 điểm |
5.2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Kết nối tri thức
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm | 1 | 1 | 2 | 2.0 | |||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | 1 | 1 | 2.0 | ||||||
Bài 6: Sử dụng tử lạnh | 1 | 1 | 1.0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
| 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 6,0đ 60% | 3,0đ 30% | 1,0đ 10% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 1: Vai trò của công nghệ
| Nhận biết | - Nhận diện được vai trò của máy tính điện tử trong đời sống con người. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 2: Nhà sáng chế
| Nhận biết | - Nhận diện được năm chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế. | 1 | C2 |
| |
Kết nối |
| |||||
Vận dụng | - Xác định được ý nói đúng về vai trò của hình ảnh được cho. | 1 | C7 | |||
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế | Nhận biết | - Nhận diện được các bước thiết kế một sản phẩm. | 1 | C3 | ||
Kết nối | - Nêu được ý không phải là một trong những bước chính của thiết kế. | 1 | C5 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 4: Thiết kế sản phẩm
| Nhận biết | - Nhận diện được bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Nêu được ý không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | ||||||
Bài 5: Sử dụng điện thoại | Nhận biết | - Nêu được những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động. | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh | Nhận biết | |||||
Kết nối | - Nêu được ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh. | 1 | C2 | |||
Vận dụng |
5.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5 Cánh diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
CHỦ ĐỀ/ Bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | |||||||||
Bài 3. Nhà sáng chế | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 4.0 | |||
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3.0 | |||
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế | 2 | 1 | 3 | 3.0 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 4 |
| 1 | 1 | 7 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 2,0 | 2,0 | 4,0 |
| 1,0 | 1,0 | 7,0 | 3,0 | 10.0 |
Tổng số điểm | 4,0đ 40% | 4,0đ 40% | 2,0đ 20% | 10,0đ 100% | 10,0đ 100% |
Bản đặc tả đề thi học kì 1 môn Công nghệ 5
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN (số câu) | TL (số câu) | |||
7 | 2 | |||||
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG | ||||||
Bài 3. Nhà sáng chế | Nhận biết | - Chỉ ra yếu tố không bắt buộc nếu muốn trở thành nhà sáng chế. - Nêu được một số thông tin chính về Giôn Lo-gi Ba. | 1 | 1 | C1 | C1 |
Kết nối | Xác định được tên của nhà sáng chế dựa vào biệt danh. | 1 | C2 | |||
Bài 4. Thiết kế sản phẩm công nghệ
| Nhận biết | Nêu được có bao nhiêu công việc chính khi thiết kế sản phẩm công nghệ. | 1 | C6 |
| |
Kết nối | Xác định được nội dung công việc dựa vào hình vẽ. | 1 | C7 |
| ||
Vận dụng | Viết các mô tả phù hợp với hình ảnh về công việc đã cho. | 1 | C2 | |||
Bài 5. Dự án: Em tập làm nhà thiết kế | Kết nối | - Chỉ ra được vật liệu không phù hợp để làm thùng đựng rác. - Xác định được nội dung bước 3 trong quy trình làm sản phẩm mẫu. | 2 | C4 C5 | ||
Vận dụng | Xác định được loại thùng đựng rác dựa vào hình vẽ. | 1 | C3 |