Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Tài liệu cao cấp không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro.
Tìm hiểu thêm »TOP 23 Đề thi học kì 1 lớp 5 Kết nối tri thứcnăm 2025 - 2026 môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử - Địa lí, Khoa học, Công nghệ, Tiếng Anh, Tin học có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận 3 mức độ kèm theo, giúp thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối kì 1 lớp 5 hiệu quả.
Với 23 Đề thi học kì 1 lớp 5 KNTT, còn giúp các em học sinh nắm chắc cấu trúc đề thi, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 1 năm 2025 - 2026 hiệu quả hơn. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
UBND HUYỆN .........
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1)
a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:
|
A. 4 |
B. |
C. |
D. |
b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:
|
A. 3,276 |
B. 32,76 |
C.32,076 |
D.320,76 |
Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)
|
A. 9,4 |
B. 9,3 |
C. 9,38 |
D. 9,39 |
Câu 3. (1,0 điểm) (M1)
Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………
Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)

Hình có diện tích lớn nhất là:
|
A. Hình 1 |
B. Hình 2 |
C. Hình 3 |
D. Hình 4 |
Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)

|
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14 |
……….. |
|
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4 |
……….. |
|
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14 |
……….. |
|
Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014 |
……….. |
Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số
\(3\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là: (M1)
|
A. 3,005 |
B. 35 |
C. 3,5 |
D. 3,05 |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)
|
a. 12 km2 50 ha = ………. km2 |
b. 79,98 dam2 = …….m2 |
Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)
56,34 + 32,6 x 4,2 – 73,2
Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)
Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)
2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65
.....
>> Xem trong file tải
|
Mạch kiến thức |
Số câu, Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
|
Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số |
Số câu |
5 |
|
|
1 |
|
1 |
5 |
2 |
|||
|
Câu số |
1; 2; 3; 5; 6. |
|
|
8 |
|
10 |
|
|
||||
|
Số điểm |
3,5 |
|
|
1,5 |
|
1,5 |
3,5 |
3,0 |
||||
|
Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật
|
Số câu
|
|
1 |
1 |
1 |
|
|
1 |
2 |
|||
|
Câu số |
|
7 |
4 |
9 |
|
|
|
|
||||
|
Số điểm |
|
1,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
0,5 |
3,0 |
||||
|
Tổng |
Số câu |
5 |
1 |
1 |
2 |
|
1 |
6 |
4 |
|||
|
Số điểm |
3,5 |
1,0 |
0,5 |
3,5 |
|
1,5 |
4,0 |
6,0 |
||||
|
Tỉ lệ |
|
45% |
40% |
15% |
100% |
|||||||
|
UBND HUYỆN .........
|
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I |
A. TIẾNG VIỆT (6,0 điểm)
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
Cánh chim thiên nga
Mùa đông năm ấy, trời rất lạnh. Một đàn thiên nga trắng bay về phương Nam để trú đông. Trong đàn có một chú thiên nga nhỏ lần đầu tiên rời xa quê hương.
Khi đàn chim bay ngang qua một thành phố nhỏ, chú thiên nga non bỗng nhìn thấy một cô bé đang ngồi trên xe lăn trong sân nhà. Trên đôi mắt cô bé long lanh những giọt nước mắt. Không biết vì sao, chú thiên nga cảm thấy thương cô bé quá. Chú bay xuống thấp hơn và nhìn thấy một bức tranh dang dở trên tập giấy - đó là bức tranh về những cánh chim đang bay. Hóa ra cô bé là một họa sĩ nhí đang cố gắng vẽ những cánh chim tự do.
Không chần chừ, chú thiên nga bay xuống sân nhà cô bé. Cô bé ngạc nhiên lắm! Chú chim tinh nghịch nhẹ nhàng vẫy cánh, như đang làm mẫu cho cô bé vẽ. Cô bé mỉm cười hạnh phúc, nhanh tay phác họa hình ảnh chú chim. Từ đó, mỗi năm vào mùa đông, chú thiên nga đều ghé thăm cô bé. Tình bạn đẹp đẽ của họ đã trở thành câu chuyện được mọi người trong thành phố nhỏ truyền tai nhau.
Nhiều năm sau, khi cô bé đã trở thành một họa sĩ nổi tiếng với những bức tranh về thiên nga, cô vẫn nhớ mãi người bạn đầu tiên đã cho cô niềm tin và hy vọng để theo đuổi ước mơ của mình.
(Theo Nguyễn Thu Hương)
Câu 1 (0,5 điểm). Vì sao chú thiên nga nhỏ dừng lại ở thành phố?
A. Vì chú bị mệt và cần nghỉ ngơi.
B. Vì chú thấy thương cô bé ngồi xe lăn đang khóc.
C. Vì chú bị lạc đường trong chuyến di cư.
D. Vì chú muốn tìm nơi trú đông.
Câu 2 (0,5 điểm). Chi tiết nào cho thấy cô bé trong câu chuyện là một người có ước mơ và đam mê?
A. Cô bé ngồi trên xe lăn trong sân nhà.
B. Cô bé khóc khi nhìn thấy đàn chim.
C. Cô bé đang vẽ những cánh chim đang bay.
D. Cô bé mỉm cười khi thấy thiên nga.
Câu 3 (0,5 điểm). Hành động nào của chú thiên nga thể hiện sự tinh tế và tốt bụng?
A. Bay cùng đàn về phương Nam.
B. Ghé thăm cô bé mỗi mùa đông.
C. Dừng lại ở thành phố nhỏ.
D. Vẫy cánh nhẹ nhàng làm mẫu cho cô bé vẽ.
Câu 4 (0,5 điểm). Câu chuyện muốn gửi gắm thông điệp gì?
A. Tình bạn đẹp có thể nảy sinh từ những điều giản dị nhất.
B. Con người cần biết yêu thương loài vật.
C. Mùa đông là mùa của những cuộc di cư.
D. Người khuyết tật vẫn có thể thành công.
2. Luyện từ và câu (4,0 điểm)
Câu 5 (2,0 điểm). Gạch chân danh từ trong các câu sau:
a. Con chim non đang học bay trên cành cây.
b. Bà nội đang nấu cơm trong nhà bếp.
c. Em trai tôi thích chơi đá bóng ở sân trường.
d. Những bông hoa hồng nở rộ trong vườn.
Câu 6 (2,0 điểm). Điền động từ thích hợp vào chỗ trống:
a. Mẹ đang _____ cơm trong bếp. (nấu/ăn)
b. Em bé _____ những bước đi đầu tiên. (tập/ngồi)
c. Chim én _____ về phương nam. (bay/đứng)
d. Bạn Nam _____ bài rất chăm chú. (học/chơi)
B. TẬP LÀM VĂN (4,0 điểm)
Câu 7 (4,0 điểm). Em hãy viết bài văn kể sáng tạo một câu chuyện mà em đã được đọc, được nghe.
.....
>> Xem trong file tải
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Đọc hiểu văn bản |
2 |
|
1 |
|
1 |
|
4 |
0 |
2,0 |
|
Luyện từ và câu |
|
1 |
|
1 |
|
|
0 |
2 |
4,0 |
|
Luyện viết bài văn |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
2,0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
4 |
3 |
7 câu/10đ |
|
Điểm số |
1,0 |
2,0 |
0,5 |
2,0 |
0,5 |
4,0 |
2,0 |
8,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
3,0 30% |
2,5 25% |
4,5 45% |
10,0 100% |
10,0 |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số ý TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TL (số ý) |
TN (số câu) |
TL (số ý) |
TN (số câu) |
|||
|
A. TIẾNG VIỆT |
||||||
|
TỪ CÂU 1 – CÂU 4 |
|
4 |
|
|
||
|
1. Đọc hiểu văn bản
|
Nhận biết
|
- Xác định được lí do chú thiên nga dừng lại ở thành phố. - Xác định đặc được chi tiết thể hiện cô bé trong câu chuyện là một người có ước mơ và đam mê. |
|
2 |
|
C1, 2 |
|
Kết nối
|
- Hiểu được hành động tinh tế và tốt bụng của chú thiên nga dành cho cô bé. |
|
1 |
|
C3 |
|
|
Vận dụng |
- Nắm được thông điệp mà câu chuyện muốn gửi gắm tới bạn đọc. |
|
1 |
|
C4 |
|
|
CÂU 5 – CÂU 6 |
2 |
|
|
|
||
|
2. Luyện từ và câu |
Nhận biết |
- Tìm được các danh từ trong câu. |
1 |
|
C5 |
|
|
Kết nối |
- Hiểu về động từ chọn được động từ phù hợp với nghĩa của câu văn. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
B. TẬP LÀM VĂN |
||||||
|
CÂU 7 |
1 |
|
|
|
||
|
2. Luyện viết bài văn |
Vận dụng |
- Nắm được bố cục của bài văn kể chuyện sáng tạo. - Kể được câu chuyện sáng tạo theo kiến thức đã được học. - Vận dụng được các kiến thức đã học để viết bài văn kể truyện sáng tạo theo đúng trình tự, bố cục. - Bài viết diễn đạt mạch lạc, rõ ràng, trình bày sạch đẹp, có sáng tạo trong cách kể chuyện. |
1 |
|
C7 |
|
|
UBND HUYỆN .........
|
ĐỀ THI HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Máy tính điện tử có vai trò gì trong đời sống con người?
A. Cung cấp cho người dùng kiến thức giáo dục bổ ích, truyền cảm hứng và mang đến những bài học quý giá.
B. Hỗ trợ người dùng tính toán những phép tính từ đơn giản cho đến phức tạp.
C. Giúp con người đánh dấu các lịch trình làm việc hàng ngày.
D. Hỗ trợ người dùng điều khiển, truy cập thông tin hoặc dữ liệu.
Câu 2. Chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế khi nào?
A. Đầu năm 1885.
B. Đầu năm 1886.
C. Đầu năm 1887.
D. Đầu năm 1888.
Câu 3. Để thiết kế một sản phẩm, em cần thực hiện mấy bước chính?
A. Hai bước.
B. Ba bước.
C. Bốn bước.
D. Năm bước.
Câu 4. Bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:
A. Làm quai đeo và núm vặn.
B. Làm bộ kim đồng hồ.
C. Gắn các bộ ph
Câu 5. Đâu không phải là một trong những bước chính của thiết kế?
A. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
B. Làm sản phẩm mẫu.
C. Chọn lấy ý tưởng từ người khác.
D. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay?
A. Nhiều màu sắc, cầu kì và sang trọng.
B. Dụng cụ là kéo, hồ dán, màu vẽ.
C. Vật liệu là giấy bìa.
D. Yêu cầu đúng hình dạng, chắc chắn, thẩm mĩ.
Câu 7. Ý nào dưới đây nói đúng vai trò của hình ảnh dưới đây?

A. Sáng chế này giúp con người di chuyển một quãng đường rất xa, qua sông, núi và biển.
B. Sáng chế này là nền tảng tạo ra các loại máy móc.
C. Sáng chế này giúp chiếu sáng.
D. Sáng chế này giúp con người có thể nói chuyện với nhau dù ở cách xa nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Nêu những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động.
Câu 2. (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh.
.....
>> Xem trong file tải
|
CHỦ ĐỀ/ Bài học |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
|||||||||
|
Bài 1: Vai trò của công nghệ |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1.0 |
|
Bài 2: Nhà sáng chế |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
|
2.0 |
|
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
2.0 |
|
Bài 4: Thiết kế sản phẩm |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
2.0 |
|
Bài 5: Sử dụng điện thoại |
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
2.0 |
|
Bài 6: Sử dụng tử lạnh |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
1.0 |
|
Tổng số câu TN/TL |
4 |
1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
7 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
|
7,0 |
3,0 |
10.0 |
|
Tổng số điểm |
6,0đ 60% |
3,0đ 30% |
1,0đ 10% |
10,0đ 100% |
10,0đ 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL (số câu) |
|||
|
7 |
2 |
|
|
|||
|
CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG |
||||||
|
Bài 1: Vai trò của công nghệ
|
Nhận biết |
- Nhận diện được vai trò của máy tính điện tử trong đời sống con người. |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 2: Nhà sáng chế
|
Nhận biết |
- Nhận diện được năm chiếc ô tô của Các Ben được hoàn thiện và cấp bằng sáng chế. |
1 |
|
C2
|
|
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
- Xác định được ý nói đúng về vai trò của hình ảnh được cho. |
1 |
|
C7 |
|
|
|
Bài 3: Tìm hiểu thiết kế |
Nhận biết |
- Nhận diện được các bước thiết kế một sản phẩm. |
1 |
|
C3 |
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý không phải là một trong những bước chính của thiết kế. |
1 |
|
C5 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4: Thiết kế sản phẩm
|
Nhận biết |
- Nhận diện được bước cuối cùng để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay. |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý không đúng khi nói về mô tả về đồng hồ đò chơi đeo tay. |
1 |
|
C6 |
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 5: Sử dụng điện thoại |
Nhận biết |
- Nêu được những quy tắc khi sử dụng điện thoại di động. |
|
1 |
|
C1 |
|
Kết nối |
|
|
|
|
|
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 6: Sử dụng tủ lạnh |
Nhận biết |
|
|
|
|
|
|
Kết nối |
- Nêu được ý nghĩa của việc sáng chế ra tủ lạnh. |
|
1 |
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
|
|
|
|
||
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
KHOA HỌC 5 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm). Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần chính có trong đất?
A. Không khí.
B. Nước.
C. Chất khoáng.
D. Gió.
Câu 2 (0,5 điểm). Mùn được hình thành như thế nào?
A. Mùn được hình thành chủ yếu từ mưa với sự tham gia của sinh vật trong đất.
B. Mùn được hình thành chủ yếu do xác động vật và thực vật phân hủy với sự tham gia của sinh vật trong đất.
C. Mùn được hình thành chủ yếu từ không khí, thực vật phân hủy và sinh vật trong đất.
D. Mùn được hình thành chủ yếu từ chất khoáng, nước với sự tham gia của sinh vật trong đất.
Câu 3 (0,5 điểm). Nguyên nhân gây ô nhiễm đất nào dưới đây do con người gây ra?
A. Xâm nhập mặn.
B. Núi lửa phun trào.
C. Chất thải không xử lí.
D. Nhiễm phèn.
Câu 4 (0,5 điểm). Hỗn hợp là gì?
A. Hỗn hợp được tạo thành duy nhất từ một chất.
B. Hỗn hợp được tạo thành từ ba chất trở lên trộn lẫn với nhau.
C. Hỗn hợp được tạo thành từ hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau.
D. Hỗn hợp được tạo thành từ chất rắn hòa tan với chất lỏng phân bố đều vào nhau.
Câu 5 (0,5 điểm). Chất nào dưới đây ở trạng thái khí?
A. Nước uống.
B. Thủy tinh.
C. Dầu ăn.
D. Ô-xi.
Câu 6 (0,5 điểm). Chất nào dưới đây ở trạng thái rắn?
A. Hơi nước.
B. Nhôm.
C. Ni-tơ.
D. Giấm ăn.
Câu 7 (0,5 điểm). Biến đổi hóa học xảy ra khi nào?
A. Biến đổi hóa học xảy ra khi có sự thay đổi kích thước.
B. Biến đổi hóa học xảy ra khi thể tích chất thay đổi.
C. Biến đổi hóa học xảy ra khi có sự tạo thành chất mới.
D. Biến đổi hóa học xảy ra khi khối lượng chất thay đổi.
Câu 8 (0,5 điểm). Vì sao cây trồng trong đất có thể đứng vững, không bị đổ?
A. Cây đứng vững nhờ rễ cây bám chặt vào đất.
B. Cây đứng vững nhờ nước có trong đất.
C. Cây đứng vững nhờ không khí có trong đất.
D. Cây đứng vững nhờ các chất dinh dưỡng có trong đất.
Câu 9 (0,5 điểm). Chọn phát biểu sai về biện pháp bảo vệ môi trường đất?
A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hữu cơ.
C. Trồng cây gây rừng.
D. Xây bờ kè.
Câu 10 (0,5 điểm). Phá rừng gây ảnh hưởng gì đến môi trường đất?
A. Đất chứa nhiều rác thải sinh hoạt khó phân hủy như rác thải nhựa,…
B. Đất không có thực vật che phủ, khi gặp mưa, gió sẽ bị rửa trôi dẫn đến xói mòn đất.
C. Đất nhiễm mặn do nước biển dâng cao.
D. Đất nhiễm chất độc hại do thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ.
Câu 11 (0,5 điểm). Hỗn hợp nào dưới đây là dung dịch?
A. Xà lách, dưa chuột và cà chua trộn đều.
B. Cát và nước đã khuấy đều để sau vài phút.
C. Lạc, đỗ đen và đỗ xanh trộn đều.
D. Đường và nước khuấy đều để sau vài phút.
Câu 12 (0,5 điểm). Nước ở trạng thái nào khi nhiệt độ dưới 0oC?
A. Lỏng.
B. Rắn.
C. Hơi.
D. Lỏng và hơi.
Câu 13 (0,5 điểm). Trường hợp nào trong hình dưới đây có sự biến đổi hóa học?

Câu 14 (0,5 điểm). Trường hợp nào trong hình dưới đây không có sự biến đổi hóa học?

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Thế nào là hiện tượng xói mòn đất? Em hãy nêu 3 tác hại của hiện tượng xói mòn đất và 3 biện pháp bảo vệ môi trường đất.
Câu 2 (1,0 điểm). Nước hoa thường là chất lỏng dễ bay hơi, có mùi thơm và được đóng vào bình xịt thủy tinh để sử dụng.Giải thích vì sao khi mở lọ nước hoa, ta thấy nước hoa vơi dần và ngửi được mùi thơm.
.....
>> Xem trong file tải
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu
|
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
|||||||||
|
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng |
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
0 |
1,5 |
|
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
1 |
1 |
2 |
|
|
|
3 |
1 |
3,5 |
|
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 4. Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất |
2 |
|
1 |
|
|
1 |
3 |
1 |
2,5 |
|
Bài 5. Sự biến đổi hóa học của chất |
1 |
|
2 |
|
|
|
3 |
0 |
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
7 |
1 |
7 |
0 |
0 |
1 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
3,5 |
2,0 |
3,5 |
0 |
0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
5,5 55% |
3,5 35% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
CHỦ ĐỀ 1. CHẤT |
|
|
|
|
||
|
Bài 1. Thành phần và vai trò của đất đối với cây trồng |
Nhận biết |
Nêu được một số thành phần của đất |
2
|
|
C1, C2 |
|
|
Kết nối |
Trình bày được vai trò của đất đối với cây trồng |
1 |
|
C8 |
|
|
|
Bài 2. Ô nhiễm, xói mòn đất và bảo vệ môi trường đất |
Nhận biết |
Nêu được nguyên nhân, tác hại của ô nhiễm, xói mòn đất và biện pháp chống ô nhiễm, xói mòn đất. |
1 |
1 |
C3 |
C1 |
|
Kết nối |
2 |
|
C9, C10 |
|
||
|
Bài 3. Hỗn hợp và dung dịch |
Nhận biết |
Phân biệt được hỗn hợp và dung dịch |
1 |
|
C4 |
|
|
Kết nối |
1 |
|
C11 |
|
||
|
Bài 4. Đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí. Sự biến đổi trạng thái của chất |
Nhận biết |
Nêu được ở mức độ đơn giản một số đặc điểm của chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí |
2 |
|
C5, C6 |
|
|
Kết nối |
Trình bày được ví dụ về sự biến đổi trạng thái của chất |
1 |
|
C12 |
|
|
|
Vận dụng |
Vận dụng sự biến đổi trạng thái của chất để giải thích hiện tượng |
|
1 |
|
C2 |
|
|
Bài 5. Sự biến đổi hóa học của chất |
Nhận biết |
Trình bày được một số ví dụ đơn giản gần gũi với cuộc sống về biến đỏi hóa học |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
2 |
|
C13, C14 |
|
||
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: Lịch sử- Địa lý. Lớp 5 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1: (M1) (0,5 điểm) Việt Nam có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
A. 60
B. 61
C. 62
D. 63
Câu 2: (M2) (1 điểm) Quan sát lược đồ sau và cho biết dầu mỏ có nhiều ở vùng nào?

A. Phía Bắc, Nam và Đông của phần đất liền
B. Ở phía Đông, Tây và Tây Bắc
C. Ở khu vực miền Trung và miền Nam
D. Ở thềm lục địa phía Nam
Câu 3: (M3) Trong lớp Mai có một bạn người dân tộc Dao mới chuyển về. Một số bạn trong lớp trêu đùa và chê bai bạn Mai là người dân tộc. Nếu là Mai, em sẽ làm gì? (1đ)
A. Hùa theo các bạn trêu chọc bạn đó
B. Nhắc các bạn nên tôn trọng, không phân biệt đối xử với bạn đó
C. Coi như không biết
D. Kì thị bạn đó và bảo các bạn không chơi cùng
Câu 4: (M1) Vua Lý Thái Tổ đã dời đô từ Hoa Lư (Ninh Bình) đến địa điểm nào? (1đ)
A. Cổ Loa (Hà Nội)
B. Phú Xuân (Thừa Thiên Huế)
C. Phong Châu (Phú Thọ)
D. Đại La (Hà Nội)
Câu 5: (M1) Ai là người chỉ huy trận thủy chiến trên sông Bạch Đằng năm 1288 của quân dân nhà Trần? (1đ)
A. Trần Thủ Độ
B. Trần Quốc Tuấn
C. Trần Quang Khải
D. Trần Khánh Dư
Câu 6: (M2) Điền chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống trước các câu dưới đây (1đ)
☐ Chiếu dời đô thể hiện tầm nhìn sáng suốt của vua Lý Thái Tổ , đồng thời mở ra thời kì phát triển mới của đất nước.
☐ Chiếu dời đô chỉ đơn thuần là quyết định chuyển kinh đô từ Hoa Lư đến Đại La mà không có bất kì lí do chính trị hay kinh tế nào.
☐ Chiếu dời đô là để thể hiện quyền lực của vua Lý Thái Tổ và không có ý nghĩa chiến lược về địa lý.
☐ Chiếu dời đô cho thấy vua Lý Thái Tổ muốn thay đổi kinh đô để tránh các mối đe dọa từ bên ngoài.
Câu 7: (M1) Địa bàn của Vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam ngày nay? (1đ)
A. Miền Bắc
B. Miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Miền Nam
Câu 8: (M2) Điền tên sự kiện và mốc thời gian tương ứng để hoàn thiện trục thời gian về một số cuộc đấu tranh tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc. (1đ)

II. Tự luận (2,5đ)
Câu 9: (M1) Nêu thuận lợi và khó khăn của khí hậu nước ta đối với đời sống và sản xuất? (0,5)
Câu 10: (M2) Hoàn thành sơ đồ dưới đây về hậu quả do gia tăng dân số nhanh và phân bố dân cư chưa hợp lý ở Việt Nam. (1đ)

Câu 11: (M2) Quan sát hình ảnh và mô tả đặc điểm của hiện vật dưới đây (0,5đ)

Câu 12: (M3) Viết về đóng góp của một nhân vật lịch sử Triều Lý đối với đất nước mà em yêu thích và những điều em học được ở nhân vật đó. (0,5đ)
.....
>> Xem trong file tải
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 (Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống) |
||||||||
|
Chủ đề/mạch nội dung |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
|
Đất nước và con người Việt Nam |
YCCĐ |
Kể được tên một số tỉnh, thành phố của Việt Nam |
Trình bày được một số khó khăn, thuận lợi của môi trường thiên nhiên đối với sản xuất và đời sống |
Xác định được trên lược đồ hoặc bản đồ một số khoáng sản chính. |
Nhận xét được sự gia tăng dân số ở Việt Nam và một số hậu quả do phân bố dân cư chưa hợp lí ở Việt Nam |
Bày tỏ được thái độ tôn trọng đối với sự đa dạng văn hóa của các dân tộc Việt Nam |
|
|
|
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
5 |
|
|
Câu số |
1 |
9 |
2 |
10 |
3 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
1 |
1,0 |
|
4,0 |
|
|
Xây dựng và bảo vệ đất nước Việt Nam |
YCCĐ |
- Nêu được một số nét chính của lịch sử triều Lý, Trần, Lê - Kể lại được chiến thắng Bạch Đằng có sử dụng tư liệu lịch sử |
|
- Hiểu ý nghĩa của chiếu dời đô - Vẽ được đường thời gian thể hiện một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu trong thời kì Bắc thuộc |
|
|
Sưu tầm và giới thiệu được một số tư liệu lịch sử (câu chuyện, văn bản, tranh ảnh,…) liên quan đến Triều Lý |
|
|
Số câu |
2 |
|
2 |
|
|
1 |
5 |
|
|
Câu số |
4,5 |
|
6,8 |
|
|
12 |
|
|
|
Số điểm |
2,0 |
|
2,0 |
|
|
0,5 |
4,5 |
|
|
Những quốc gia đầu tiên trên lãnh thổ Việt Nam |
YCCĐ |
Kể được tên một số đền tháp Chăm Pa còn lại cho đến ngày nay |
|
|
Mô tả được một số hiện vật khảo cổ học của Phù Nam |
|
|
|
|
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
|
2 |
|
|
Câu số |
7 |
|
|
11 |
|
|
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
0,5 |
|
|
1,5 |
|
|
Tổng số điểm |
3,5 |
0,5 |
3,0 |
1,5 |
1,0 |
0,5 |
10 |
|
|
Tổng số câu |
5 |
5 |
2 |
12 |
||||
...


|
TRƯỜNG ............................. |
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I |
I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào một đáp án đúng nhất: (5.0 điểm)
Câu 1: Em có thể sử dụng phần mềm nào để tạo nội dung bao gồm văn bản, hình ảnh và trình bày sinh động nội dung đó trên màn hình?
A. Phần mềm luyện gõ bàn phím.
B. Phần mềm trình chiếu.
C. Phần mềm xem video.
D. Phần mềm trò chơi.
Câu 2: Trên YouTube, em có thể làm được những gì?
A. Tìm kiếm và xem video mà em yêu thích.
B. Gọi điện và nhắn tin với người thân.
C. Tìm kiếm và đọc những câu truyện dạng văn bản.
D. Tìm kiếm và chia sẻ những bức ảnh mà em thấy đẹp.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi truy cập website trang chủ (Homepage) sẽ xuất hiện đầu tiên.
B. Thông tin trên website thường sắp xếp theo chủ đề.
C. Các chủ đề thường được đặt ở cuối trang.
D. Thao tác tìm kiếm thông tin trên website tương tự như tìm kiếm thông tin trên Internet.
Câu 4: Website nào giúp em tìm kiếm thông tin về thời tiết ở địa phương em?
A. Website của Tổng cục du lịch.
B. Website báo Thiếu niên Tiền phong và Nhi đồng.
C. Website của Cục kiểm soát môi trường.
D. Website của Trung tâm Dự báo khí tượng thuỷ văn quốc gia.
....
II. Điền vào (…) để được kết quả đúng(3.0 điểm)
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ … để được câu đúng: Delete, Ctrl, Shift.
a) Trong khi nhập văn bản, nếu gõ nhầm hoặc sai thì em sử dụng phím ………………. hoặc phím Backspase để xóa .
b) Để gõ chữ hoa em nhấn phím ……………. và đồng thời gõ phím chữ.
....
III. Tự luận: (0 điểm)
Câu 12: Để quyết định có nên tham gia “Cuộc thi giải Toán qua mạng Violympic ” hay không, em cần những thông tin gì?
.....
Listen and circle.
1. Mr Long’s desk is __________ the board.
a. beside
b. in front of
2. Tien’s pencil case is ________ his desk.
a. beside
b. under
3. Ly’s desk is _________ Tien’s desk.
a. in front of
b. next to
4. Ly’s set square is ________ her ruler.
a. behind
b. in front of
5. A map of the world is _______ the window.
a. above
b. beside
Read and Circle the odd one out.
1. a. once b. twice c. three times d. often
2. a. Saturday b. Sunday c. Friday d. contest
3.a. went b. had c. ate d. chatted
4. a. holiday b. underground c. plane d. couch
5. a. Math b. lesson c. Art d. Music
Circle the correct answers.
1. I didn’t _________ you at the campsite yesterday.
A. see
B. saw
C. sees
D. seeing
2. Where _________ you yesterday?
A. was
B. were
C. do
D. are
3. I _________ at home last Friday.
A. were
B. am
C. do
D. was
4. Last year, I went home ______ underground.
A. by
B. in
C. at
D. on
5. ______ will you do at Ha Long Bay? – I will build sandcastles on the beach.
A. Where
B. How
C. How often
D. What
Read the passage and fill in the blanks. There is 1 example.
writer ; name ; reading books ; projects ; doctor ; helpful ;
My (0) ___name___ is John, and I have many hobbies. I often go for a walk with my dog, and I sometimes play the violin. I like doing these things in my free time. On the weekends, I usually surf the Internet and read books. I also enjoy solving maths problems because it’s (1) _________. In the future, I’d like to be a (2) _______. I think this job is very useful because I can help other people. My sister, Anna likes (3) _________ because she thinks it’s interesting. She says that she wants to be a (4) _________because she loves to write stories. At school, my friends and I like doing different activities. My friend Tom likes to do (5) __________ because he thinks it’s good for group work. My other friend Lucy loves to play games and read books.
Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
Yesterday, Mary went on a school trip. They visited a big park with lots of trees and flowers. Mary saw birds flying in the sky and squirrels running on the ground. She felt happy to be outside in nature. Mary’s favourite part was when they had a picnic. She ate sandwiches and fruit with her friends. After lunch, they played games like tag and hide-and-seek. Mary had so much fun exploring and playing. She can’t wait for the next school trip!
1. Mary went on a school trip yesterday.
2. They visited a big park with lots of trees and flowers.
3. Mary saw birds flying in the water.
4. Mary felt sad to be outside in nature.
5. After lunch, they went home.
Put the words in order.
1. your / What’s/ like / hometown/ ?
…………………………………………………………..
2. last/ you / Did / go / hometown / to / your / summer/ ?
…………………………………………………………..
3. the / mountains / be / I’ll / in / mountains/ .
…………………………………………………………..
4. class / Our / went / a / on / day / to / a / trip / farm / yesterday.
…………………………………………………………..
5. Art. / four:/ Science / Vietnamese, / I have / Maths, / and /
…………………………………………………………..
....
>> Tải file để tham khảo trọn bộ đề thi!
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2025 - 2026 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
249.000đ