33 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề ôn thi học kì 1 lớp 5 môn Toán
TOP 33 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, để nắm vững cấu trúc đề thi học kì 1, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý.
Với 33 đề thi cuối học kì 1 môn Toán 5, còn giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 1 môn Toán theo Thông tư 22, có cả bảng ma trận 4 mức độ. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn
Bộ đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 1
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: M1 (1 điểm) Viết các số thập phân sau
a. Hai mươi ba đơn vị, bảy phần mười được viết là:……………………….
b. Số gồm năm đơn vị, năm phần trăm được viết là:………………….......
Câu 2: M1 (0,5 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong mỗi ý sau:
Chữ số 5 trong số thập phân 63,547 có giá trị là:
A. 5
B. \(\frac{5}{10}\)
C. \(\frac{5}{100}\)
D. \(\frac{5}{1000}\)
Câu 3: M1 (1 điểm)
a. Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười, 6 phần nghìn được viết là:
A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
D. 13,06
b. Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45
B. 34245
C. 3,4245
D. 3424,5
Câu 4: M1 (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
9 m 65 cm =………… m
Câu 5: M2 (0,5 điểm)
17dm2 23cm2 = ………..dm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
D. 172,3
Câu 6: M2 (0,5 điểm) Tính tỉ số phần trăm của hai số: 3,5 và 5
a. 70%
b. 55%
c. 25%
d. 80%
Câu 7: (1 điểm) M3. 4% của 100 000 đồng là:
A. 4 đồng
B. 40 đồng
C. 400 đồng
D. 4000 đồng
II. Phần tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm) M2
a. 735,16 + 37,05 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | b. 70,45 – 25,827 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | c. 48,16 x 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | d. 24,36 : 1,2 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2: (2 điểm) Giải bài toán sau: M3
Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 0,8dm và bằng \(\frac{4}{7}\)chiều dài. Hỏi diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm x (1 điểm) M4
a. X + 22,53 = 59,12 + 6,13
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
b. X x 2,4 = 4,8 x 10
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
…………………………...........
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 2
Phần I: Phần trắc nghiệm:
Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (...) để: 3kg 3g = ... kg là:
A. 3,3
B. 3,03
C. 3,003
D. 3,0003
2) Phân số thập phân 834/10 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,0834
B. 0,834
C. 8,34
D. 83,4
3) Trong các số thập phân 42,538; 41,835; 42,358; 41,538 số thập phân lớn nhất là:
A. 42,538
B. 41,835
C. 42,358
D. 41,538
4) Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 600 000 đ
B. 60 000 đ
C. 6 000 đ
D. 600 đ
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
□ 1) \(3\frac{5}{9} > 2\frac{7}{9}\)
□ 2) \(5\frac{2}{5} < 5\frac{4}{10}\)
□ 3) 0,9 < 0,1 < 1,2
□ 4) 96,4 > 96,38
□ 5) 5m2 25dm2 = 525 dm2
□ 6) 1kg 1g = 1001g
Phần II. Phần tự luận:
Bài 1:
1) Đặt tính rồi tính.
a) \(\frac{5}{6}+\frac{7}{8}\)
b) \(\frac{5}{8}-\frac{2}{5}\)
c) \(\frac{9}{10}\times\frac{5}{6}\)
d) \(\frac{6}{5}:\frac{3}{7}\)
2) Viết số thích hợp vào ô trống (...)
\(\frac{7}{1}=\frac{7\times.....}{2\times.....}\ =\ \frac{........}{10}\)
Bài 2: Tìm x?
a) \(x\ +\ \frac{1}{4}\ =\ \frac{5}{8}\)
b) \(\frac{3}{5}\ -\ x\ =\ \frac{3}{8}\)
Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 3
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC...........
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số "Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám" viết như sau:
A. 47,480
B. 47,0480
C. 47,48
D. 47,048
Câu 2: Biết 12,□4 < 12,14. Chữ số điền vào ô trống là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
A. Hàng nghìn
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 10,0
B. 1,0
C. 0,01
D. 0,1
Phần II:
Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
16m 75mm = ..............m
28ha = ...........km2
Câu 2: Tính:
a) \(\frac{1}{3}\ +\ \frac{1}{4}\ =\)
b) \(\frac{3}{5}\ -\ \frac{2}{7}\ =\)
Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 4
KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC...........
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Bài 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 30,584 có giá trị là:
A. 80 B. \(\frac{8}{10}\) C. \(\frac{8}{100}\)
b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là:
A. \(\frac{235}{100}\) B. \(2\frac{35}{100}\) C. \(23\frac{5}{10}\)
c) Số lớn nhất trong các số: 4,693; 4,963; 4,639 là số:
A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
d) Số 0,08 đọc là:
A. Không phẩy tám. B. Không, không tám. C. Không phẩy không tám.
Bài 2: Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân :
\(4\frac{7}{10}\) = ……………………………
\(21\frac{8}{100}\) = ……………………………
Bài 3: Điền dấu < , > , = vào ô trống:
17,5 ☐ 17,500
\(\frac{145}{10}\) ☐ 14,5
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m2= ……………………………cm2
b) 2 km2= ………………………ha
c) 2608 m2= …………dam2……………m2
d) 30000hm2= ………………… ha
Bài 5: Tính kết quả:
a. \(\frac{6}{7}+\frac{5}{8}\) b. \(10\frac{7}{10}-4\frac{3}{10}\)
Bài 6: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày. Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người?
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 5
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước đáp án đúng(Trắc nghiệm số học mức 1)
a) Số thập phân nào biểu diễn đúng một trăm linh ba đơn vị, bảy phần nghìn?
A. 103,37
B. 103,007
C. 103,307
D. 137,003
b) Số bé nhất trong các số dưới đây là số nào?
A. 0,18 B. 0,178 C. 1,087 D. 0,170
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. (Trắc nghiệm số học mức 1)
Tìm biểu thức hoặc số có giá trị khác nhất
A. 84,36 x 10 B. 84,36 :0,1 C. 84,36 x 0,1 D. 843,6
Câu 3: (1 điểm) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau là: (Trắc nghiệm đại lượng mức 2)
a. 400 dm2 = ...................m2
A. 400 m2
B. 40 m2
C. 4 m2
D. 1 m2
b. 7 tấn 23 kg =................tấn
A. 7,023 tấn
B. 72,30 tấn
C. 7,23 tấn
D. 7203 tấn
Câu 4: (1 điểm) Giải bài toán sau: (Tự luận số học mức 1)
Mẹ mua một bao gạo 50 kg loại 15% tấm. Hỏi trong bao gạo đó có bao nhiêu kg tấm? ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền các số 0,3; 0,7 và 1 vào chỗ trống để có biểu thức đúng (Trắc nghiệm số học mức 3)
............x(.........+...........)=.........
Câu 6: (1 điểm). (Trắc nghiệm đại lượng mức 3)
Viết lại các số đo: 2,5 ha, 0,15 km2, 1500 m2 và 25 dm2 theo thứ tự tăng dần.
..................................................................................................................................
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.(Tự luận số học mức 3)
a) 758,45 + 41,28
b) 93,84 – 32,507
c) 7,42 x 3,7
d) 25,85 : 2,5
Câu 8: (1 điểm) Điền kết quả cho phép tính sau: (Trắc nghiệm số học mức 4)
Tháng 10, một lượng vàng có giá là 55000000 đồng, tháng 11 giá vàng tăng 5%, đến tháng 12, giá vàng lại giảm 5%. Như vậy, tháng 12 giá của 1 lượng vàng là................................ đồng
1585,269 x 73 + 1585,269 + 5x1585,269+1585,269 x 21 =.....................................
Câu 9: (1 điểm) Mẹ đi siêu thị mua sắm. Vì hôm nay siêu thị giảm giá 7% nên khi mua hộp mứt 35000 đồng thì mẹ được miễn phí vì giá hộp mứt bằng với số tiền giảm giá. Hỏi hôm nay mẹ đã trả cho siêu thị bao nhiêu tiền? (Tự luận số học mức 4)
Câu 10: (1 điểm) (Tự luận về hình học mức 4)
Hãy tính diện tích của hình tam giác không tô đậm
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 6
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428
B. 64,28
C. 642,8
D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2
B. 5060,2
C. 5006,2
D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị
B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm
D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. \(9\frac{5}{100}\)
B. \(9\frac{5}{1000}\)
C. \(\frac{905}{1000}\)
D. \(\frac{9050}{1000}\)
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm (… < 5,7 < …) là:
A. 3 và 4
B. 4 và 5
C. 5 và 6
D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685
b) 95,2 và 95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2= ……..dm2
b) 6dm24cm2 = ……..cm2
c) 23dm2=…...m2
d) 5,34km2= …….ha
Bài 4. Tính:
a) \(\frac{1}{2}+\frac{3}{4}=\)
b) \(\frac{3}{5}-\frac{3}{8}=\)
c) \(\frac{3}{10}x\frac{4}{9}=\)
d) \(\frac{5}{8}:\frac{3}{2}=\)
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền?
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 7
Phần I: Trắc nghiệm:
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1. Hỗn số \(4\frac{3}{5}\) được viết thành phân số:
A. \(\frac{9}{5}\)
B. \(\frac{12}{5}\)
C. \(\frac{7}{25}\)
D. \(\frac{23}{5}\)
2. Viết số thập phân gồm có: Sáu mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm và tám phần nghìn là:
A. 6,768
B. 62,768
C. 62,678
D. 62,867
3. Chữ số 6 trong số thập phân 8,962 có giá trị là:
A. \(\frac{6}{10}\)
B. \(\frac{12}{5}\)
C. \(\frac{6}{1000}\)
D. \(\frac{6}{10000}\)
4. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,9
B. 0,09
C. 0,009
D. 9,00
5. Hỗn số \(58\frac{27}{1000}\) được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 58,27
B. 58,270
C. 58,0027
D. 58,027
Phần II: Tự luận:
1. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào ô trống:
a. 83,2 ☐ 83,19
b. 48,5 ☐ 48,500
c. 7,843 ☐ 7,85
d. 90,7 ☐ 89,7
2. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng \(\frac{5}{3}\)chiều rộng.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
................................................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
................................................
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Link Download chính thức:
Các phiên bản khác và liên quan:
- Phan Thị Quỳnh ChiThích · Phản hồi · 10 · 24/12/22
- Giang Hà TrịnhThích · Phản hồi · 6 · 31/12/22
- Bang NguyevanThích · Phản hồi · 6 · 18/12/22
- Đào Hồ ThịThích · Phản hồi · 4 · 18/12/22
- Giang Hà TrịnhThích · Phản hồi · 3 · 31/12/22
- Minh Châu Hồ NgọcThích · Phản hồi · 3 · 29/12/22
- Tài Phan HuyThích · Phản hồi · 1 · 03/01/23
- Lee KelvinThích · Phản hồi · 0 · 21:06 26/12
- Yến NguyễnThích · Phản hồi · 0 · 11/01/23
- 11 bao hanThích · Phản hồi · 0 · 03/01/23
- Tiêu NạiThích · Phản hồi · 0 · 04/01/23
-