Tuyển tập 58 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề kiểm tra học kì 1 lớp 5 môn Toán (Có đáp án)

TOP 58 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 bao gồm 3 đề thi sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi học kì 1 và 55 đề ôn tập sách cũ cho các em nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi học kì 1 năm 2024 - 2025 hiệu quả hơn.

Với 58 đề thi học kì 1 Toán 5, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 1 năm 2024 - 2025 cho học sinh của mình. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5 Kết nối tri thức

1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

UBND HUYỆN .........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5 - NĂM HỌC 2024 - 2025
(Thời gian làm bài 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1. (M1)

a. (0,5 điểm) Chữ số 4 trong số thập phân 53,412 có giá trị là:

A. 4

B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

C. \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)

D. \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)

b. (0,5 điểm) Số gồm 3 chục, 2 đơn vị, 7 phần trăm, 6 phần nghìn viết là:

A. 3,276

B. 32,76

C.32,076

D.320,76

Câu 2. (0,5 điểm) Làm tròn số thập phân 9,385 đến hàng phần mười. (M1)

A. 9,4

B. 9,3

C. 9,38

D. 9,39

Câu 3. (1,0 điểm) (M1)

Bốn số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm 0,1 >…..> 0,2 là:………………

Câu 4. (0,5 điểm) Diện tích các miếng bìa được ghi như hình vẽ dưới đây: (M2)

Toán 5 Kết nối tri thức

Hình có diện tích lớn nhất là:

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 5. (0,5 điểm) Quan sát phép chia 43,19 : 21 rồi điền Đ, S vào chỗ chấm: (M1)

Toán 5 Kết nối tri thức

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 1,4

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,14

………..

Phép chia có thương là 2,05; số dư là 0,014

………..

Câu 6. (0,5 điểm): Hỗn số 3\frac{5}{100}\(3\frac{5}{100}\) được viết thành số thập phân là: (M1)

A. 3,005

B. 35

C. 3,5

D. 3,05

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu 7. (1,0 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M1)

a. 12 km2 50 ha = ………. km2

b. 79,98 dam2 = …….m2

Câu 8. (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức: (M2)

56,34 + 32,6 x 4,2 – 73,2

Bài 9. ( 2,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Chúng em với an toàn giao thông” , bạn Việt làm một biển báo giao thông cấm đi ngược chiều là hình tròn bằng bìa có đường kính 40 cm. Ở giữa là hình chữ nhật có diện tích bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích bìa cần dùng để làm hình chữ nhật ở giữa biển báo. (M2)

Câu 10. (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: (M3)

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

a) B. \frac{4}{10}\(\frac{4}{10}\)

0,5 điểm

b) C. 32,076

0,5 điểm

2

A. 9,4

0,5 điểm

3

Chu vi hình tròn có bán kính 5 cm là: 31,4 cm

1,0 điểm

4

C. Hình 3

0,5 điểm

5

S-S-Đ-S

0,5 điểm

6

D. 3,05

0,5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

7

Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm

1,0 điểm

8

Thực hiện đúng mỗi phép tính theo đúng thứ tự tính giá trị biểu thức được 0,5 điểm

1,5 điểm

9

Bán kính của biển báo hình tròn là:

40 : 2 = 20 ( cm )

Diện tích của biển báo hình tròn là:

20 x 20 x 3,14 = 1256 ( cm2)

Diện tích cảu phần hình chữ nhật trong biển báo là:

1256 : 5 = 251,2 ( cm2)

Đáp số: 251,2 cm2

0.5 điểm

0,75điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

10

2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65

= 2,65 x 63,4 + 2,65 x 37,6 – 2,65 x 1

= 2,65 x (63,4 + 37,6 - 1)

= 2,65 x 100

= 265

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

0,25 điểm

* Cách làm tròn số điểm toàn bài:

- Nếu phần thập phân là 0,5 điểm làm tròn thành 1 (VD: 5,5 điểm làm tròn thành 6)

1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5

Mạch kiến thức

Số câu,

Số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số và phép tính: giá trị của chữ số, viết số thập phân, làm tròn số, so sánh số, các phép tính với số thập phân, hỗn số

Số câu

5

1

1

5

2

Câu số

1; 2; 3; 5; 6.

8

10

Số điểm

3,5

1,5

1,5

3,5

3,0

Hình học và đo lường: Đơn vị đo diện tích,diện tích hình tròn, hình chữ nhật

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

7

4

9

Số điểm

1,0

0,5

2,0

0,5

3,0

Tổng

Số câu

5

1

1

2

1

6

4

Số điểm

3,5

1,0

0,5

3,5

1,5

4,0

6,0

Tỉ lệ

45%

40%

15%

100%

2. Đề thi học kì 1 Toán 5 Chân trời sáng tạo

2.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5

PHÒNG GD & ĐT ……………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Toán - Lớp 5
Thời gian: 40 phút (không tính thời gian phát đề)

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 6)

Câu 1. (0,5 điểm) 5,013 > 5,0?3 chữ số thích hợp để điền vào? là:

A. 0
B. 1
C. 2
D. 3

Câu 2. (0,5 điểm) 2 đơn vị và 23 phần trăm được viết là:

A. 20,23
B. 2,023
C. 2,23
D. 2, 203

Câu 3. (0,5 điểm) \frac{4}{100}\(\frac{4}{100}\)được viết là:

A.45,00
B. 0,45
C. 4,5
D. 0,045

Câu 4. (0,5 điểm) Hỗn số 8\frac{4}{10}\(8\frac{4}{10}\) được viết dưới dạng số thập phân là:

A. 8,004
B. 8,04
C. 84,4
D. 8,4

Câu 5. (0,5 điểm) Số thập phân bằng với 0,5 là:

A. 5,0
B. 0,50
C. 0,05
D. 0,55

Câu 6. (0,5 điểm) 1m ……..km

A. 1
B. \frac{1}{10}\(\frac{1}{10}\)
C. \frac{1}{100}\(\frac{1}{100}\)
D. \frac{1}{1000}\(\frac{1}{1000}\)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 25,62 + 3,48

b) 30,3 – 5,7

c) 3,8 × 24

d) 2,52 : 0,42

Câu 8. (2,0 điểm) Tính chu vi của hình tròn biết đường kính d.

a) d = 3m

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

b) d = 4,2 dm

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Làm tròn các số thập phân đến hàng phần mười:

24,35; 9,009; 6,18; 23,06.

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................

Câu 10. (2,0 điểm) Một mảnh vườn dạng hình thang có độ dài hai đáy là 24 m và 18 m, chiều cao là 12 m. Biết rằng \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) diện tích vườn để trồng hoa cúc, phần còn lại để trồng hoa hồng. Hỏi diện tích trồng hoa hồng là bao nhiêu mét vuông?

2.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5

Câu

1

2

3

4

5

6

Đáp án

A

C

B

D

B

D

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

Câu 7. (2 điểm) Mỗi câu HS đặt tính đúng đạt 0,25 điểm. Kết quả phép tính đúng đạt 0,25 điểm.

a) 29,1

b) 24,6

c) 91,2

d) 6

Câu 8. (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm

a) 3 × 3,14 = 9,42 m

b) 4,2 × 3,14 = 13,188 dm

Câu 9. (1,0 điểm) Làm tròn đúng mỗi số đạt 0,25 điểm

24,4; 9,0; 6,2; 23,1.

Câu 10. (2,0 điểm)

Bài giải

Diện tích mảnh vườn hình thang là:

\frac{\left(24+18\right)x12}{2}=252\(\frac{\left(24+18\right)x12}{2}=252\)(m2) (0,5 điểm)

Diện tích mảnh vườn để trồng hoa cúc là:

\frac{2}{5}\times252=100,8\(\frac{2}{5}\times252=100,8\) (m2) (0,5 điểm)

Diện tích trồng hoa hồng là:

252 – 100,8 = 151,2 (m2) (0,5 điểm)

Đáp số: 151,2 (m2) (0,5 điểm)

2.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5

Mạch kiến thức,

kĩ năng

Số câu,

số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Số học

Số câu

3

2

`2

7

Câu số

1, 2, 3

4, 5

7, 9

Số điểm

1,5

1,0

3,0

5,5

Đại lượng và số đo đại lượng

Số câu

1

1

Câu số

6

Số điểm

0,5

0,5

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

2

Câu số

8

10

Số điểm

2,0

2,0

4,0

Tổng số câu

3

3

3

1

10

Tổng số điểm

1,5

1,5

5,0

2,0

10

3. Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

3.1. Đề thi học kì 1 môn Toán 5

A. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)

(Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu

Câu 1. a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5 điểm)

Số “Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba” được viết là:

Số 312,082 được đọc là …………………………………………………………………………………….

Câu 2: Hỗn số 5 có phần nguyên là: (0,5 điểm)

A. 5
B. 3
C. 4
D. 2

Câu 3: Làm tròn số thập phân 47,35 đến hàng phần mười, ta được số: (0,5 điểm)

A. 47,3
B. 47,4
C. 47,5
D. 47,6

Câu 4: Trong các số dưới đây, số đo bằng 2,45 ha là: (0,5 điểm)

A. 24500 m2
B.0,245 km2
C. 245000 m2
D. 24500 dam2

Câu 5: Khuôn viên quãng trường Ba Đình ngày nay có dạng hình chữ nhật với chiều dài 320m và chiều rộng 100m. Vậy diện tích là bao nhiêu? (0,5 điểm)

A. 30000 m2
B.31000 m2
C. 32000 m2
D. 33000 m2

Câu 6: Năm 2022, mật độ dân số ở Thành phố Hà Nội là 2511 người/km2 ở Thành phố Hải Phòng là 1332 người/km2, ở Thành phố Đà Nẵng là 950 người/km2, ở Thành phố Hồ Chí Minh là 4481 người/km2.Thành phố nào có mật độ dân số cao nhất? (0,5 điểm)

A. TP Hà Nội
B. TP Hải Phòng
C. TP Đà Nẵng
D. TP Hồ Chí Minh

B. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7. Tính: (2 điểm)

Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)

Đề thi học kì 1 Toán 5 Cánh diều

Câu 9: Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó 1,8 kg. Hỏi cả chó con và mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2,5 điểm)

Câu 10: Mẹ chia đều 2 lít sữa vào 8 cốc. Hỏi mỗi cốc có bao nhiêu lít sữa? (1,5 điểm)

3.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 5

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

Câu 1: (0,5 điểm) HS trả lời đúng mỗi câu đạt (0,25 điểm):

+ Câu a: 256.73

+ Câu b: B. Ba trăm mười hai phẩy không trăm tám mươi hai

Câu 2: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : A. 5

Câu 3: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu : B.47,4

Câu 4: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: A. 24500m2

Câu 5: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: C. 32000m2

Câu 6: HS trả lời đúng đạt (0,5 điểm): Câu: D.TP Hồ Chí Minh

II. TỰ LUẬN: (5 điểm)

Câu 7: (2 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt (0,5 điểm)

29 ,62 + 74 ,35 = 103,97 238 ,57 – 184,48 = 54,09

1,32 x 15 = 19,8 28,8 : 24 = 1,2

Câu 8: (1 điểm) HS làm đúng mỗi câu đạt (0,5 điểm)

9,24 – ( 2,49 + 4.92) = 9,24 – 7,41 = 1,83

1,6 x ( 4 x 2,5) = 1,6 x 10 = 16

Câu 9: Bài giải ( 2,5 điểm)

Chú mèo con cân nặng: (0,5 điểm)

2,3 – 1,8 = 0,5 ( kg) (0,5 điểm)

Cả chú chó con và mèo con cân nặng: (0,5 điểm)

2,3 + 0,5 = 2,8 (kg) (0,5 điểm)

Đáp số : 2,8 kg(0,5 điểm)

Câu 10: Bài giải (1,5 điểm)

Số lít sữa mỗi cốc có được là:

2 : 8 = 0,25 (l sữa)

Đáp số: 0,25 l sữa

3.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán 5

STT

Mạch kiến thức, kĩ năng

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số và phép tính

- Đọc, viết các số thập phân.

- Làm tròn số thập phân.

- Giải bài toán liên quan đến các phép tính

Số câu

4

2

2

8

Câu số

1;2,3,4

7,8,

9,10

Điểm

2,0

3,0

4,0

9,0

2

Hình học và đo lường. Mật độ dân số

Tính diện tích hình chữ nhật

Số câu

1

1

2

Câu số

6

5

Điểm

0,5

0,5

1,0

Tổng số câu

5

1

2

2

10

Tổng số điểm

2,5

0,5

3,0

4,0

10,0

4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22

4.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

TRƯỜNG TH………….

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN TOÁN - LỚP 5
(Thời gian làm bài 40 phút, không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (1đ)1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thập phân 900,0500 dưới dạng gọn nhất:

A. 9,5
B. 9,05
C. 900,5
D. 900,05

Bài 2. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Số thập phân gồm tám mươi tư đơn vị, chín phần trăm là:..........................................

Bài 3. (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 50g= …………kg

A. 50000kg
B. 0,05kg
C. 0,5kg
D. 5kg

Bài 4. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Phép nhân nhẩm 15,276 x 100 có kết quả là:

A. 0,15276
B. 152,76
C. 1527,6
D. 15276

Bài 5. (1đ) Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

6 thùng dầu nặng 15 kg. Hỏi 3 thùng dầu như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Trả lời: 3 thùng dầu như thế nặng................kg

Bài 6. (1đ) Điền số thích hợp vo chỗ chấm:

a. 48m 9dm =…….m

c. 5kg 36g = …… kg

b. 7m224dm2 = ..............dm2

d. 91 km2= ……… ha

Bài 7. (1đ) Có 12,5m vải may được 5 bộ quần áo. Hỏi may 8 bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Bài 8. (1đ) . Đặt tính rồi tính:

a. 86,7 – 23,12

.....................................

.....................................

.....................................

b. 72,48 : 12

.....................................

.....................................

.....................................

Bài 9. (1đ) Một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 14, 25 m và chiều rộng 6,8m. Tính chu vi và diện tích vườn cây đó.

Bài 10. (1đ) Một hình tam giác có diện tích là 8,4m, cạnh đáy kém diện tích 6m. Tính chiều cao của hình tam giác đó.

4.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

- Học sinh làm đúng mỗi câu 1 điểm

Bài 1: C

Bài 2: 84,09

Bài 3: B

Bài 4: C

Bài 5: 7,5kg

Bài 6:

a. 48,9dm

b. 724dm2

c. 5,036kg

d. 9100ha

Bài 7: Số mét vải may 1 bộ quần áo là: 0,25đ

12,5 : 5= 2,5(m) 0,25đ

Số mét vải may 8 bộ quần áo là: 0,25đ

2,5 x 8 = 20 (m) 0,25đ

Đáp số: 20 m vải

Bài 8:

a. 63,58

b. 6,04

Bài 9: Chu vi vườn cây là: 0,25đ

(14, 25 + 6,8) x 2 = 27,85 (m) 0,25đ

Diện tích vườn cây là: 0,25đ

14,25 x 6,8 = 96,9 (m2) 0,25đ

Đáp số: 27,85 m và 96,9 m2

Bài 10: Cạnh đáy hình tam giác là:0,25đ

8,4 – 6 = 2,4 (m)0,25đ

Chiều cao hình tam giác là:0,25đ

8,4 x 2 : 2,4 = 7 (m) 0,25đ

Đáp số: 7m

4.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Mạch kiến thức và kĩ năngSố câu và Câu sốMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng
TNTLTNTLTNTLTNTLTNTL
Số họcSố câu02010201010601
Câu số1,245,7810
Số điểm2121161
Đại lượng và đo đại lượngSố câu010102
Câu số36
Số điểm112
Yếu tố hình học:Số câu0101
Câu số9
Số điểm11
TổngSố câu02 02 030201 0802
Số điểm2 2 321 82

5. Bộ 50 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Chia sẻ bởi: 👨 Download.vn
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Các phiên bản khác và liên quan:

3 Bình luận
Sắp xếp theo
👨
  • Nhut Minh Chiem
    Nhut Minh Chiem

    có hai lỗi sai ở phần đáp án

    Thích Phản hồi 08:47 31/12
    • Gia Ân Lê
      Gia Ân Lê

      Lỗi nào vậy bạn


      Thích Phản hồi 20:31 01/01
  • bảo ngọc nguyễn
    bảo ngọc nguyễn

    có nhiều lỗi sai ở phần đáp án


    Thích Phản hồi 21:05 28/12
    • Nguyễn Thị Ngọc
      Nguyễn Thị Ngọc

      có nhiều lỗi sai ở phần đáp  án


      Thích Phản hồi 18:52 07/01
      Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
      Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu Tuyển tập 58 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5