Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 3 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10 (Có ma trận, đáp án)

Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 - 2024 bao gồm 3 đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.

TOP 3 Đề kiểm tra học kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Địa lí 10 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 10 Kết nối tri thức, đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 10 Kết nối tri thức.

1. Đề thi giữa kì 2 Địa lí 10 Kết nối tri thức - Đề 1

1.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa lí 10

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1. Quy mô dân số thế giới hiện nay

A. đông và tăng rất chậm.
B. nhỏ và tăng nhanh.
C. đông và đang tăng lên.
D. nhỏ và giảm nhanh.

Câu 2. Gia tăng cơ học không ảnh hưởng lớn đến vấn đề dân số của

A. một quốc gia.
B. một khu vực.
C. vùng lãnh thổ.
D. toàn thế giới.

Câu 3. Tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm chủ yếu do

A. khoa học - kĩ thuật phát triển và chính sách dân số.
B. phát triển văn hóa - xã hội và an ninh quốc phòng.
C. điều kiện sống được cải thiện và sự tiến bộ về y tế.
D. mức sống tăng nhanh và chính trị xã hội ổn định.

Câu 4. Nhân tố có tác động quyết định đến sự phân bố dân cư là

A. các yếu tố của khí hậu (nhiệt, mưa, ánh sáng).
B. trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.
C. lịch sử khai thác lãnh thổ, quá trình xuất cư.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.

Câu 5. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh

A. việc sử dụng lao động theo ngành.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất.
C. trình độ phân công lao động xã hội.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

Câu 6. Nguồn lực nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp tăng năng suất lao động?

A. Lịch sử - văn hóa.
B. Vị trí địa lí.
C. Khoa học - công nghệ.
D. Nguồn vốn đầu tư.

Câu 7. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu đến quy mô sản xuất của ngành trồng trọt?

A. sinh vật.
B. khí hậu.
C. đất trồng.
D. vị trí địa lí.

Câu 8. Cây lúa mì ưa khí hậu

A. nóng, mưa nhiều.
B. ấm, khô.
C. lạnh, mưa nhiều.
D. nóng, khô.

Câu 9. Ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào

A. đồng cỏ tự nhiên.
B. cơ sở chuồng trại.
C. dịch vụ thú y.
D. cơ sở thức ăn.

Câu 10. Nuôi trồng thuỷ sản nước mặn thường ở

A. sông ngòi.
B. vịnh biển.
C. đầm phá.
D. ao, hồ.

Câu 11. Cho bảng số liệu:

Năm

1995

2005

2015

2020

Số dân (triệu người)

5744,2

6541,9

7379,8

7794,8

Mật độ dân số (người/km2)

39,0

44,0

50,0

52,0

Để thể hiện số dân và mật độ dân số trên thế giới giai đoạn 1995 - 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Tròn.

Câu 12. Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Tỉ trọng nông-lâm-ngư nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp tăng nhanh.
C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn nhất.
D. Công nghiệp có tỉ trọng nhỏ nhất.

II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (3,0 điểm)

a. Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

b. Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc nhiều vào tự nhiên?

Câu 14. (4,0 điểm)

Cho bảng số liệu:

Số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1960

1980

1990

2020

Số dân thành thị

1024

1754

2290

4379

Số dân nông thôn

2011

2704

3037

3416

(Nguồn: danso.org)

a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960 - 2020.

b. Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong giai đoạn trên.

1.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lý 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

D

C

B

D

C

C

B

D

B

A

C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13. (3,0 điểm)

Ý

Nội dung

Điểm

a

Trình bày vai trò của sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.

2,0

- Sản xuất ra lương thực, thực phẩm cho con người, cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

- Nguyên liệu cho nhiều ngành công nghiệp.

- Tạo nguồn hàng cho xuất khẩu, thu ngoại tệ và đảm bảo an ninh lương thực cho mỗi quốc gia.

- Tạo việc làm và thu nhập cho người dân, giữ cân bằng sinh thái và bảo vệ môi trường.

(Lưu ý: HS trình bày các vai trò khác đảm bảo chính xác vẫn được điểm tối đa)

0,5

0,5

0,5

0, 5

b

Vì sao sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên ?

1.0

- Trong nông nghiệp, đất là tư liệu sản xuất; cây trồng, vật nuôi là đối tượng sản xuất.

- Mỗi loại cây trồng, vật nuôi chỉ có thể sinh trưởng và phát triển trong những điều kiện tự nhiên nhất định.

0,5

0,5

Câu 14. (4,0 điểm)

Ý

Nội dung

Điểm

a

Vẽ biểu đồ cột thể hiện số dân thành thị và số dân nông thôn của thế giới giai đoạn 1960-2020.

3,0

- Vẽ biểu đồ: cột (các dạng khác không được điểm)

- Biểu đồ chính xác, đúng tỉ lệ trên trục tung, có đơn vị, chú giải … thiếu mỗi chi tiết trừ 0,25 điểm.

3,0

b

Nhận xét sự thay đổi của số dân thành thị và số dân nông thôn trong giai đoạn trên.

1,0

- Số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục qua các năm.

Trong đó:

+ Số dân nông thôn tăng lên (d/c)

+ Số dân thành thị tăng nhanh (d/c)

- Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân nông thôn (d/c)

0,25

0,25

0,25

0,25

1.3 Ma trận đề thi giữa kì 2 Địa lí 10

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

2

1

1

2

Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới

2

1

1

3

Các nguồn lực phát triển kinh tế

2

1

4

Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia

2

1

5

Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

1

1

1

1

6

Địa lí ngành nông nghiệp

2

1

7

Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản

2

1

8

Tổ chứ lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp hiện đại trong tương lai

1

1

TỔNG

14

8

1

2

1

2. Đề thi giữa kì 2 Địa lý 10 Kết nối tri thức - Đề 2

2.1 Đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên là

A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.

Câu 2. Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là

A. tổng tỉ suất sinh.
B. tỉ suất sinh thô.
C. tỉ suất sinh đặc trưng.
D. tỉ suất sinh chung.

Câu 3. Nhận định nào sau đây không đúng về quy mô dân số thế giới?
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng tăng.
B. Tốc độ tăng dân số khác nhau giữa các giai đoạn.
C. Quy mô dân số thế giới tăng khá đều giữa các nước.
D. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia.

Câu 4. Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Tự nhiên - sinh học.
B. Biến đổi tự nhiên.
C. Phong tục tập quán.
D. Tâm lí xã hội.

Câu 5. Cơ cấu theo giới không ảnh hưởng đến

A. phân bố sản xuất.
B. đời sống xã hội.
C. phát triển sản xuất.
D. tuổi thọ dân cư.

Câu 6. Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?

A. Tỉ suất sinh cao.
B. Tuổi thọ thấp.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Già hoá dân số.

Câu 7. Đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?

A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, y tế là vấn đề nan giải.

Câu 8. Kiểu tháp tuổi mở rộng thường có ở

A. các nước công nghiệp.
B. các nước phát triển.
C. các nước chậm phát triển.
D. các nước đang phát triển.

Câu 9. Con người được xem là nguồn lực có vai trò như thế nào?

A. Không quan trọng đến sự phát triển của một đất nước.
B. Quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
C. Cần thiết đến sự phát triển kinh tế của một đất nước.
D. Tạm thời đối với sự phát triển kinh tế ở một đất nước.

Câu 10. Nguồn lực nào sau đây được xác định là điều kiện cần cho quá trình sản xuất?

A. Vị trí địa lí.
B. Dân cư và nguồn lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Đường lối chính sách.

Câu 11. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia nguồn lực thành

A. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực kinh tế - xã hội.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội, nguồn lực vị trí địa lí.
C. nguồn lực trong nước, nguồn lực nước ngoài.
D. nguồn lực tự nhiên, nguồn lực vị trí địa lí.

Câu 12. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quốc gia?

A. Vùng kinh tế.
B. Khu chế xuất.
C. Điểm sản xuất.
D. Ngành sản xuất.

Câu 13. Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu ngành kinh tế của một quốc gia?

A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi.
C. Khai khoáng.
D. Hộ gia đình.

Câu 14. GNI phản ánh nội lực của

A. nền kinh tế.
B. vốn đầu tư.
C. nguồn lao động.
D. nguồn tài nguyên.

Câu 15. Thổ nhưỡng có ảnh hưởng thế nào đến sự phân bố và phát triển của nông nghiệp?

A. Quy mô, phương hướng sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô, cơ cấu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
C. Cơ cấu sản xuất, mùa vụ, tính ổn định sản xuất.
D. Sự phân bố, quy mô của sản xuất nông nghiệp.

Câu 16. Điều kiện tự nhiên được coi là

A. tiền đề cơ bản để phát triển và phân bố nông nghiệp.
B. nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
C. ít có ảnh hưởng đến phát triển và phân bố nông nghiệp.
D. nhân tố không tác động đến sự phân bố nông nghiệp.

Câu 17. Cơ sở vật chất - kĩ thuật ảnh hưởng đến

A. quy mô, hiệu quả sản xuất và thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
B. năng suất, sản lượng và chất lượng sản phẩm nông nghiệp.
C. điều tiết sản xuất và ảnh hưởng đến tính chuyên môn hóa.
D. sự phân bố và quy mô của hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Câu 18. Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ?

A. Bò, lợn, dê.
B. Trâu, dê, cừu.
C. Lợn, cừu, dê.
D. Gà, lợn, cừu.

Câu 19. Dê là vật nuôi không phổ biến ở

A. Xu-đăng.
B. Ê-ti-ô-pi.
C. Ni-giê-ri-a.
D. Tây Ban Nha.

Câu 20. Vai trò nào sau đây không đúng hoàn toàn với ngành trồng trọt?

A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Cơ sở để phát triển chăn nuôi và nguồn xuất khẩu.
D. Cơ sở để công nghiệp hoá và hiện đại hoá kinh tế.

Câu 21. Lúa gạo là cây phát triển tốt nhất trên đất

A. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
B. màu mỡ, cần nhiều phân bón.
C. phù sa, cần có nhiều phân bón.
D. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.

Câu 22. Ngành lâm nghiệp gồm có các hoạt động nào sau đây?

A. Trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và lâm sản khác.
B. Bảo vệ rừng, trồng cây gỗ lớn và khai thác gỗ tròn.
C. Trồng rừng sản xuất, bảo vệ rừng đặc dụng, phòng hộ.
D. Khai thác rừng tự nhiên, trồng và bảo vệ rừng trồng.

Câu 23. Ngành lâm nghiệp không có hoạt động nào sau đây?

A. Bảo vệ rừng.
B. Tái chế gỗ.
C. Khai thác gỗ.
D. Trồng rừng.

Câu 24. Do con người khai thác quá mức nên hiện nay tài nguyên rừng trên thế giới đang xảy ra tình trạng nào dưới đây?

A. Suy giảm nghiêm trọng.
B. Đang dần được khôi phục.
C. Chất lượng rừng nghèo.
D. Rừng tự nhiên tăng lên.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm). Phân tích ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế, xã hội và môi trường.

Câu 2 (2,0 điểm). Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.

2.2 Đáp án đề thi giữa kì 2 Địa lý 10

I. TRẮC NGHIỆM

(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)

1-A

2-B

3-C

4-B

5-D

6-D

7-A

8-C

9-B

10-C

11-C

12-D

13-D

14-A

15-B

16-A

17-A

18-C

19-D

20-D

21-C

22-A

23-B

24-A

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,0 điểm):

Ảnh hưởng của đô thị hoá đến phát triển kinh tế - xã hội và môi trường

Ảnh hưởng tích cực

Ảnh hưởng tiêu cực

Về kinh tế

- Tăng quy mô và tỉ lệ lao động ở các khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

- Thay đổi cơ cấu nền kinh tế, đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế.

- Tăng năng suất lao động.

Giá cả ở đô thị thường cao.

Về xã hội

- Tạo thêm nhiều việc làm mới.

- Phổ biến lối sống thành thị, tạo điều kiện tiếp cận nhiều thiết bị văn minh trong đời sống.

- Nâng cao trình độ văn hoá, nghề nghiệp của một bộ phận dân cư.

- Tạo áp lực về nhà ở, hạ tầng đô thị.

- Nguy cơ gia tăng tệ nạn xã hội.

Về môi trường

Mở rộng và phát triển không gian đô thị, hình thành môi trường đô thị, cơ sở hạ tầng hiện đại, nâng cao chất lượng cuộc sống.

Đô thị hoá tự phát thường dẫn đến môi trường bị ô nhiễm, giao thông tắc nghẽn.

Câu 2 (2,0 điểm).

Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.

* Tự nhiên

- Tính chất và độ phì của đất ảnh hưởng tới năng suất và sự phân bố cây trồng.

- Địa hình ảnh hưởng tới quy mô và cách thức canh tác.

- Khí hậu ảnh hưởng tới cơ cấu cây trồng, tính mùa vụ và hiệu quả sản xuất.

- Nguồn nước cung cấp phù sa, nước tưới cho sản xuất, là điều kiện không thể thiếu được trong sản xuất thuỷ sản.

- Sinh vật tự nhiên là cơ sở để tạo nên các giống cây trồng, vật nuôi,...

* Kinh tế - xã hội

- Dân cư và nguồn lao động vừa là lực lượng sản xuất, vừa là nguồn tiêu thụ các nông sản.

- Quan hệ sở hữu ruộng đất và các chính sách phát triển nông nghiệp định hướng phát triển và quy định các hình thức tổ chức sản xuất.

- Tiến bộ khoa học - công nghệ làm thay đổi sâu sắc cách thức sản xuất, tăng năng suất, sản lượng, giá trị nông sản,...

- Công nghệ chế biến và các ngành khác thúc đẩy sản xuất phát triển.

- Thị trường điều tiết sản xuất, góp phần hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hoá,...

2.3 Ma trận đề kiểm tra giữa kì 2 Địa 10

STT

TÊN BÀI

NB

TH

VD

VDC

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Quy mô dân số, gia tăng dân số và cơ cấu dân số thế giới

2

1

1

2

Phân bố dân cư và đô thị hóa trên thế giới

2

1

1

3

Các nguồn lực phát triển kinh tế

2

1

4

Cơ cấu nền KT, tổng sản phẩm trong nước và tổng thu nhập quốc gia

2

1

5

Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

1

1

1

1

6

Địa lí ngành nông nghiệp

2

1

7

Địa lí ngành lâm nghiệp và thủy sản

2

1

8

Tổ chứ lãnh thổ nông nghiệp, một số vấn đề phát triển nông nghiệp hiện đại trên thế giới và định hướng phát triển nông nghiệp hiện đại trong tương lai

1

1

TỔNG

14

8

1

2

1

.........

Tải file tài liệu để xem thêm đề thi giữa kì 2 Địa lí 10

Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 161
  • Lượt xem: 4.223
  • Dung lượng: 127,3 KB
Sắp xếp theo