Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ 10 năm 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 (Có đáp án, ma trận)
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 - 2024 bao gồm đề kiểm tra có đáp án giải chi tiết kèm theo ma trận. Thông qua đề kiểm tra giữa kì 2 Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu học tập, ôn luyện đề tốt hơn.
Đề kiểm tra học kì 2 Công nghệ 10 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát nội dung chương trình trong sách giáo khoa. Thông qua đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2 sẽ giúp quý thầy cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, nhanh chóng biên soạn đề thi cho các em học sinh của mình. Ngoài ra các bạn xem thêm: đề thi giữa kì 2 môn Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo, đề thi giữa kì 2 môn Vật lí 10 Chân trời sáng tạo.
Đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2 Chân trời sáng tạo
Đề thi Công nghệ 10 giữa học kì 2
PHÒNG GD&ĐT……… TRƯỜNG THPT…….. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 Năm học 2023 - 2024 Môn: CÔNG NGHỆ 10 (Thiết kế) Thời gian làm bài: 45 phút |
Câu 1. Hình chiếu trục đo có mấy thông số cơ bản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Trên hình chiếu trục đo, hệ số biến dạng theo trục O’x’ là:
A. p
B. q
C. r
D. p, q, r
Câu 3. Trên hình chiếu trục đo, hệ số biến dạng theo trục O’y’ là:
A. p
B. q
C. r
D. p, q, r
Câu 4. Hẹ số biến dạng của hình chiếu trục đo vuông góc đều là:
A. p = q = r ≠ 1
B. p = q = r = 1
C. p = r = 0,5; q = 1
D. p = r = 1; q = 0,5
Câu 5. Người ta vẽ hình chiếu trục đo của đường tròn nằm trên mặt phẳng song song với mặt tọa độ theo mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Bước 1 của quy trình vẽ hình chiếu trục đo là gì?
A. Gắn hệ trục tọa độ
B. Vẽ hình chiếu trục đo hình hộp bao ngoài
C. Vẽ các thành phần
D. Tẩy xóa nét thừa, tô đậm
Câu 7. Bước 3 của quy trình vẽ hình chiếu trục đo là gì?
A. Gắn hệ trục tọa độ
B. Vẽ hình chiếu trục đo hình hộp bao ngoài
C. Vẽ các thành phần
D. Tẩy xóa nét thừa, tô đậm
Câu 8. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có:
A. mặt phẳng xOz không song song với mặt phẳng p
B. phương chiếu l không vuông góc với mặt phẳng p
C. p = 0,5
D. q = 1
Câu 9. Trên hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng hình chiếu là mặt phẳng:
A. Giao giữa mặt phẳng tầm mắt và mặt phẳng thẳng đứng
B. Thẳng đứng
C. Đi qua điểm nhìn
D. Chứa vật thể
Câu 10. Trên hình chiếu phối cảnh, mặt phẳng tầm mắt là mặt phẳng:
A. Giao giữa mặt phẳng tầm mắt và mặt phẳng thẳng đứng
B. Thẳng đứng
C. Đi qua điểm nhìn
D. Chứa vật thể
Câu 11. Trên hình chiếu phối cảnh, đường chân trời là:
A. Giao giữa mặt phẳng tầm mắt và mặt phẳng thẳng đứng
B. Thẳng đứng
C. Đi qua điểm nhìn
D. Chứa vật thể
Câu 12. Thông thường có mấy loại hình chiếu phối cảnh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 13. Ren ngoài có tên gọi khác là:
A. Ren trục
B. Ren trong
C. Ren lỗ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Đối với ren thấy, đường đỉnh ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 15. Đối với ren thấy, đường chân ren vẽ bằng nét gì?
A. Nét liền đậm
B. Nét liền mảnh
C. Nét đứt mảnh
D. Vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 16. M là kí hiệu của loại ren nào?
A. Ren hệ mét
B. Ren vuông
C. Ren thang
D. Đáp án khác
Câu 17. Quá trình thiết kế một công trình thường qua mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18. Bản vẽ thiết kế phương án:
A. Các bản vẽ thể hiện ý tưởng người thiết kế.
B. Các bản vẽ thể hiện cấu tạo, kiến trúc, vật liệu.
C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Bản vẽ kĩ thuật thi công:
A. Các bản vẽ thể hiện ý tưởng người thiết kế.
B. Các bản vẽ thể hiện cấu tạo, kiến trúc, vật liệu.
C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Hãy cho biết trên bản vẽ nhà, đâu là kí hiệu cửa đi đơn 1 cánh?
A. | C. |
B. | D. |
Câu 21. Hãy cho biết trên bản vẽ nhà, đâu là kí hiệu cửa nâng hoặc cửa cuốn?
A. | C. |
B. | D. |
Câu 22. Một ngôi nhà thường có hình biểu diễn chính nào?
A. Mặt bằng
B. Mặt đứng
C. Mặt cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Mặt bằng là gì?
A. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ.
B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.
C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà.
D. Đáp án khác
Câu 24. Mặt cắt là gì?
A. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ.
B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà.
C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà.
D. Đáp án khác
II. Tự luận
Câu 1 (2 điểm). Vẽ hình chiếu trục đo của gá lỗ tròn:
Câu 2 (2 điểm). Vẽ hình chiếu phối cảnh một điểm tụ của vật thể sau:
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10
I. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 |
B | A | B | B | C | A | C | B | B | C | A | B |
Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 | Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
A | A | B | A | C | A | C | A | C | D | A | C |
II. Tự luận
Câu 1 . (2 đ)
Câu 2 . (2 đ)
Ma trận kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |
Hình chiếu trục đo | Biết các thông số hình chiếu trục đo | Vẽ hình chiếu trục đo của vật thể | |||
| Số câu:8 Số điểm: 2 Tỉ lệ:20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 9 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
Hình chiếu phối cảnh | Nắm được nội dung phương pháp hình chiếu phối cảnh | Vẽ được hình chiếu phối cảnh một điểm tụ | |||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 5 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% |
Biểu diễn quy ước ren | Hiểu được kí hiệu quy ước ren | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu:4 Số điểm:1 Tỉ lệ:10% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 4 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
Bản vẽ xây dựng | Hiểu được kí hiệu, tác dụng các hình biểu diễn nhà | ||||
| Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu:8 Số điểm:2 Tỉ lệ:20% | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% |
Tổng | Số câu: 8 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 16 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 1 Số điểm: 2 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 26 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% |
.........
Tải file tài liệu để xem thêm đề kiểm tra giữa kì 2 môn Công nghệ 10