Phương pháp xác định giao điểm, giao tuyến, thiết diện trong không gian Tài liệu ôn tập môn Toán lớp 11

Phương pháp xác định giao điểm, giao tuyến, thiết diện trong không gian là tài liệu cực kì hữu ích đối với các bạn học sinh lớp 11 và lớp 12.

Tài liệu hướng dẫn phương pháp xác định giao điểm, giao tuyến và thiết diện trong hình học không gian thông qua các bài tập có lời giải chi tiết. Hi vọng qua tài liệu này các bạn học sinh lớp 12 có thêm nhiều tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt được kết quả cao trong các bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.

Phương pháp xác định giao điểm, giao tuyến, thiết diện

Bài tp chương 2
Dng 1 : Xác định giao tuyến ca hai mt phng (
) và (
)
Phương pháp : Tìm hai điểm chung phân bit ca hai mt phng (
) và (
)
Đưng thẳng đi qua hai điểm chung y là giao tuyến cn tìm
Chú ý : Để tìm chung ca (
) và (
) thường tìm 2 đường thẳng đồng phng ln
t nằm trong hai mp giao điểm nếu có ca hai đưng thng này là
điểm chung ca hai mt phng
Bài tp :
1. Trong mt phng (
) cho t giác
ABCD
các cp cạnh đối không song song đim
)(
S
. a. Xác định giao tuyến ca
)(SAC
(SBD)
b. Xác định giao tuyến ca (SAB)(SCD)
c. Xác định giao tuyến ca (SAD)(SBC)
Gii
a. Xác định giao tuyến ca (SAC) và (SBD)
Ta có : S là điểm chung ca (SAC) và (SBD)
Trong (
), gi O = AC
BD
O
ACAC
(SAC)
O
(SAC)
O
BDBD
(SBD)
O
(SBD)
O là điểm chung ca (SAC)(SBD)
Vy : SO là giao tuyến ca (SAC)(SBD)
b. Xác định giao tuyến ca (SAB) và (SCD)
Ta có: S là điểm chung ca (SAC)(SBD)
Trong (
) , AB không song song vi CD
Gi I = AB
CD
I
ABAB
(SAB)
I
(SAB)
I
CDCD
(SCD)
I
(SCD)
I là điểm chung ca (SAB)(SCD)
Vy : SI là giao tuyến ca (SAB)(SCD)
c. Tương tự câu a, b
2. Cho bốn điểm A,B,C,D không cùng thuc mt mt phng .
Trên các đoạn thng AB, AC, BD
lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho MN không song
song vi BC. Tìm giao tuyến ca ( BCD)( MNP)
Gii
P
BDBD
( BCD)
P
( BCD)
P
( MNP)
P là điểm chung ca ( BCD)( MNP)
Trong mp (ABC) , gi E = MN
BC
E
BCBC
( BCD)
E
( BCD)
E
MNMN
( MNP)
E
( MNP)
E là điểm chung ca ( BCD) và ( MNP)
Vy : PE là giao tuyến ca ( BCD)( MNP)
k
S
I
D
C
J
C
B
E
N
D
P
M
A
3. Cho tam giác ABC và một điểm S không thuc mp (ABC ) , một điểm I thuộc đoạn SA .
Một đường thng a không song song vi AC ct các cnh AB, BC theo th t ti J , K.
Tìm giao tuyến ca các cp mp sau :
a. mp ( I,a) và mp (SAC )
b. mp ( I,a) và mp (SAB )
c. mp ( I,a) và mp (SBC )
Gii
a. Tìm giao tuyến ca mp ( I,a) vi mp (SAC ) :
Ta có:
I
SA SA
(SAC )
I
(SAC )
I
( I,a)
I là điểm chung ca hai mp ( I,a) (SAC )
Trong (ABC ), a không song song vi AC
Gi O = a
AC
O
AC AC
(SAC )
O
(SAC )
O
( I,a)
O là điểm chung ca hai mp ( I,a) (SAC )
Vy : IO là giao tuyến ca hai mp ( I,a) (SAC )
b. Tìm giao tuyến ca mp ( I,a) vi mp (SAB) : là JI
c. Tìm giao tuyến ca mp ( I,a) vi mp (SBC )
Ta có : K là điểm chung ca hai mp ( I,a) mp (SBC )
Trong mp (SAC) , gi L = IO
SC
L
SC SC
(SBC )
L
(SBC )
L
IOIO
( I,a)
L
( I,a )
L là điểm chung ca hai mp ( I,a) (SBC )
Vy: KL là giao tuyến ca hai mp ( I,a)(SBC )
4. Cho bốn điểm A ,B ,C , D không cùng nm trong mt mp
a. Chng minh ABCD chéo nhau
b. Trên các đoạn thng ABCD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho đường thng MN ct đưng
thng BD ti I . Hỏi điểm I thuc những mp nào .Xđ giao tuyến ca hai mp (CMN)( BCD)
Gii
a. Chng minh AB và CD chéo nhau :
Gi s ABCD không chéo nhau
Do đó có mp (
) cha ABCD
A ,B ,C , D nm trong mp (
) mâu thun gi thuyết
Vy : ABCD chéo nhau
b. Điểm I thuc nhng mp :
I
MN MN
(ABD )
I
(ABD )
I
MN MN
(CMN )
I
(CMN )
I
BD BD
(BCD )
I
(BCD )
Xđ giao tuyến ca hai mp (CMN) ( BCD) là CI
5. Cho tam giác ABC nm trong mp ( P) a mộtđường thng nm trong mp ( P)
không
song song vi ABAC . S là một điểm ngoài mt phng ( P)A’ là một điểm thuc SA .
L
A
B
J
C
K
O
I
S
M
I
C
B
D
N
A
Xđ giao tuyến ca các cp mp sau
a. mp (A’,a) (SAB)
b. mp (A’,a) (SAC)
c. mp (A’,a) (SBC)
Gii
a. Xđ giao tuyến ca mp (A’,a) và (SAB)
A’
SA SA
( SAB)
A’
( SAB)
A’
( A’,a)
A’ là điểm chung ca ( A’,a) (SAB )
Trong ( P) , ta có a không song song vi AB
Gi E = a
AB
E
AB AB
(SAB )
E
(SAB )
E
( A’,a)
E là điểm chung ca ( A’,a) (SAB )
Vy: A’E là giao tuyến ca ( A’,a) (SAB )
b. Xđ giao tuyến ca mp (A’,a) và (SAC)
A’
SA SA
( SAC)
A’
( SAC)
A’
( A’,a)
A’ là điểm chung ca ( A’,a) (SAC )
Trong ( P) , ta có a không song song vi AC
Gi F = a
AC
F
AC AC
(SAC )
F
(SAC )
E
( A’,a)
F là điểm chung ca ( A’,a) (SAC )
Vy: A’F là giao tuyến ca ( A’,a) (SAC )
c. Xđ giao tuyến ca (A’,a) và (SBC)
Trong (SAB ) , gi M = SB
A’E
M
SBSB
( SBC)
M
( SBC)
M
A’EA’E
( A’,a)
M
( A’,a)
M là điểm chung ca mp ( A’,a) (SBC )
Trong (SAC ) , gi N = SC
A’F
N
SCSC
( SBC)
N
( SBC)
N
A’FA’F
( A’,a)
N
( A’,a)
N là điểm chung ca mp ( A’,a) (SBC )
Vy: MN là giao tuyến ca ( A’,a) (SBC )
6. Cho t din ABCD , M là một điểm bên trong tam giác ABD , N là một điểm bên trong tam
giác ACD . Tìm giao tuyến ca các cp mp sau
a. (AMN) (BCD)
b. (DMN) (ABC )
Gii
a. Tìm giao tuyến ca (AMN) và (BCD)
Trong (ABD ) , gi E = AM
BD
E
AMAM
( AMN)
E
( AMN)
E
BDBD
( BCD)
E
( BCD)
E là điểm chung ca mp ( AMN) (BCD )
F
a
P
E
B
C
N
M
A
A
'
S
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Chỉ thành viên Download Pro tải được nội dung này! Download Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm