Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 27 đầy đủ, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm viết những lời nhận xét, đánh giá cho học sinh lớp 1, 2, 3, 4, 5 vào sổ học bạ năm học 2025 - 2026.
Với những lời nhận xét học bạ về sự chăm chỉ, yêu nước, nhân ái, trung thực, trách nhiệm, tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề..., thầy cô dễ dàng ghi vào sổ học bạ năm học 2025 - 2026 đúng quy định mới nhất của Thông tư 27. Ngoài ra, thầy cô có thể tham khảo thêm lời nhận xét các môn để hoàn thiện sổ sách.
a) Đánh giá quá trình học tập, sự tiến bộ và kết quả học tập của học sinh đáp ứng yêu cầu cần đạt và biểu hiện cụ thể về các thành phần năng lực của từng môn học, hoạt động giáo dục theo chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học.
b) Đánh giá sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh thông qua những phẩm chất chủ yếu và những năng lực cốt lõi như sau:
- Những phẩm chất chủ yếu: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Những năng lực cốt lõi:
1. Tự giác học tập.
2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.
3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.
4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.
6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.
8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.
10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.
....
1. Tự giác học tập.
2. Ý thức tự phục vụ, tự quản tốt.
3. Chuẩn bị đầy đủ, giữ gìn cẩn thận sách vở, ĐDHT.
4. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
5. Tích cực tham gia hoạt động nhóm.
6. Nhiệt tình giúp đỡ bạn trong nhóm hoàn thành nhiệm vụ.
7. Biết hợp tác theo nhóm để thảo luận.
8. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
9. Trình bày ý kiến cá nhân rõ ràng, dễ hiểu.
10. Biết lắng nghe ý kiến nhận xét, góp ý của thầy cô và bạn bè.
......
a. Ngôn ngữ
1. Kỹ năng giao tiếp khá tốt.
2. Mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
3. Trình bày ngắn gọn, rõ ràng nội dung cần trao đổi.
4. Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh.
5. Vốn từ phong phú, khả năng sử dụng từ ngữ tốt.
6. Nói được câu văn hoàn chỉnh, diễn đạt rõ ý.
7. Diễn đạt câu chưa đủ ý.
8. Còn lúng túng khi diễn đạt câu.
9. Vốn từ chưa phong phú. Còn hạn chế khi diễn đạt.
10. Con mắc nhiều lỗi phát âm.
b. Toán
11. Tính nhanh, chính xác, vận dụng linh hoạt.
12. Tính chính xác, vận dụng tốt.
13. Vận dụng tốt các bảng cộng, trừ đã học vào thực hành.
14. Tính đôi khi còn nhầm lẫn.
c. Khoa học
15. Biết quan sát, thu thập thông tin.
16. Giải quyết vấn đề một số tình huống đơn giản trong thực tiễn.
17. Yêu thiên nhiên, biết bảo vệ tự nhiên.
18. Hứng thú khi tìm hiểu thế giới tự nhiên.
19. Vận dụng kiến thức vào bảo vệ thế giới tự nhiên.
20. Biết liên hệ thực tế, giải quyết một số tình huống có liên quan đến bài học.
d. Thẩm mĩ
21. Có óc thẩm mỹ.
22. Chọn được màu sắc hài hoà khi tô màu.
23. Yêu cái đẹp.
24. Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp.
25. Biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp.
e. Thể chất
26. Giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách.
27. Tự giác tập luyện thể dục thể thao.
28. Biết ăn mặc phù hợp với thời tiết.
.....
....
....
....
....
| NĂNG LỰC CHUNG | Tự chủ và tự học | Hoàn thành tốt | 1 | Tích cực, tự giác hoàn thành nhiệm vụ học tập. |
| 2 | Thực hiện tốt các bài tập được giao. | |||
| 3 | Có ý thức tham gia học tập tốt. | |||
| 4 | Tích cực, tự giác trong học tập và rèn luyện | |||
| 5 | Hăng hái tham gia các hoạt động học tập. | |||
| Đạt | 6 | Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. | ||
| 7 | Bước đầu biết tự học, tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập. | |||
| 8 | Nên tự giác và chủ động hơn trong học tập. | |||
| Giao tiếp và hợp tác | Hoàn thành tốt | 9 | Trình bày rõ ràng, mạch lạc. | |
| 10 | Giao tiếp tốt, biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến. | |||
| 11 | Diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu. | |||
| 12 | Có kĩ năng giao tiếp tốt, sẵn sàng giúp đỡ các bạn. | |||
| 13 | Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm. | |||
| Đạt | 14 | Biết lắng nghe người khác. | ||
| 15 | Bước đầu biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhóm, lớp. | |||
| 16 | Biết tự giác tham gia các hoạt động nhóm. | |||
| Giải quyết vấn đề và sáng tạo | Hoàn thành tốt | 17 | Biết chủ động nghĩ ra những cách khác nhau để giải quyết vấn đề. | |
| 18 | Biết vận dụng điều đã học để giải quyết các vấn đề trong học tập. | |||
| 19 | Phát hiện và nêu được các tình huống có vấn đề trong học tập. | |||
| 20 | Linh hoạt trong thực hiện các nhiệm vụ học tập. | |||
| 21 | Tự đánh giá kết quả học tập của bản thân và của bạn. | |||
| Đạt | 22 | Cần mạnh dạn đưa ra ý kiến cá nhân. | ||
| 23 | Cần tự tin hơn khi giải quyết các vấn đề trong học tập. | |||
| 24 | Biết trình bày ý kiến của mình. | |||
| NĂNG LỰC ĐẶC THÙ | Ngôn ngữ | Hoàn thành tốt | 25 | Diễn đạt tốt. |
| 26 | Nói năng lưu loát, rõ ràng. | |||
| 27 | Trình bày rõ ràng, dễ hiểu. | |||
| 28 | Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt. | |||
| 29 | Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt. | |||
| Đạt | 30 | Cần rèn cách diễn đạt khi nói. | ||
| 31 | Cần nói to, rõ ràng khi giao tiếp. | |||
| 32 | Nên dùng từ ngữ cho phù hợp. | |||
| Tính toán | Hoàn thành tốt | 33 | Kĩ năng tính toán tốt. | |
| 34 | Tính toán cẩn thận. | |||
| 35 | Có tư duy toán tốt. | |||
| 36 | Vận dụng kĩ năng tính toán tốt. | |||
| 37 | Tính toán chính xác, cẩn thận. | |||
| Đạt | 38 | Nên rèn thêm kĩ năng tính toán. | ||
| 39 | Nên rèn thêm kĩ năng tính toán. | |||
| 40 | Nên rèn thêm kĩ năng tính toán. | |||
| Khoa học | Hoàn thành tốt | 41 | Có ý thức giữ gìn sức khỏe của bản thân. | |
| 42 | Yêu thiên nhiên. | |||
| 43 | Giữ gìn và bảo vệ thiên nhiên. | |||
| 44 | Có ý thức bảo vệ môi trường. | |||
| 45 | Thích khám phá, tìm hiểu môi trường tự nhiên. | |||
| Đạt | 46 | Cần nâng cao ý thức bảo vệ môi trường. | ||
| 47 | Cần tích cực tìm hiểu thế giới xung quanh. | |||
| 48 | Cần xem thêm các chương trình khoa học. | |||
| Công nghệ | Hoàn thành tốt | 49 | Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ. | |
| 50 | Có ý thức giữ gìn sản phẩm công nghệ. | |||
| 51 | Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ. | |||
| 52 | Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ. | |||
| 53 | Biết tác dụng của một số sản phẩm công nghệ. | |||
| Đạt | 54 | Nhận biết được sản phẩm công nghệ. | ||
| 55 | Nhận biết được sản phẩm công nghệ. | |||
| 56 | Nhận biết được sản phẩm công nghệ. | |||
| Tin học | Hoàn thành tốt | 57 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành. | |
| 58 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành. | |||
| 59 | Vận dụng tốt kiến thức vào bài thực hành. | |||
| 60 | Thành thạo các kỹ năng thực hành. | |||
| 61 | Thành thạo các kỹ năng thực hành. | |||
| Đạt | 62 | Có kỹ năng thực hành. | ||
| 63 | Có kỹ năng thực hành. | |||
| 64 | Có kỹ năng thực hành. | |||
| Thẩm mĩ | Hoàn thành tốt | 65 | Có khiếu thẩm mĩ. | |
| 66 | Biết phối kết hợp màu sắc hài hòa. | |||
| 67 | Diễn tả tốt ý tưởng của bản thân. | |||
| 68 | Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp. | |||
| 69 | Biết thể hiện cảm xúc trước cái đẹp. | |||
| Đạt | 70 | Nên lựa chọn màu sắc cho hài hòa. | ||
| 71 | Cần tập diễn tả rõ ý tưởng của mình. | |||
| 72 | Nên tự tin bày tỏ cảm xúc trước cái đẹp. | |||
| Thể chất | Hoàn thành tốt | 73 | Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ. | |
| 74 | Thể chất tốt. | |||
| 75 | Ăn mặc phù hợp với thời tiết. | |||
| 76 | Tích cực tham gia hoạt động thể thao. | |||
| 77 | Biết cách giữ gìn vệ sinh phòng bệnh. | |||
| Đạt | 78 | Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao. | ||
| 79 | Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao. | |||
| 80 | Cần tích cực tham gia hoạt động thể thao. |
Tự phục vụ, tự quản:
- Ý thức phục vụ bản thân tốt.
- Chuẩn bị tốt bài học, bài làm trước khi đến lớp .
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chu đáo.
- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập khi đến lớp.
- Sắp xếp đồ dùng học tập ngăn nắp, gọn gàng
- Biết giữ gìn dụng cụ học tập.
- Ý thức phục vụ bản thân tốt.
- Chấp hành nội qui lớp học, tự hoàn thành công việc được giao.
- Quần áo, đầu tóc luôn gọn gàng sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh thân thể, ăn, mặc hợp vệ sinh.
- Bố trí thời gian học tập, sinh hoạt ở nhà phù hợp.
- Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.Trang phục gọn gàng, sạch sẽ.
- Còn quên sách vở, đồ dùng học tập.
- Biết chuẩn bị đồ dùng học tập nhưng chưa giữ gìn cẩn thận.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp chưa chu đáo.
Hợp tác
- Giao tiếp tốt: nói to, rõ ràng.
- Có sự tiến bộ khi giao tiếp. Nói to, rõ ràng.
- Trình bày vấn đề rõ ràng, ngắn gọn.
- Trình bày rõ ràng, mạch lạc
- Biết hợp tác nhóm và tích cực giúp đỡ bạn trong nhóm.
- Tích cực tham gia hoạt động nhóm và trao đổi ý kiến với bạn.
- Chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm.
- Hợp tác trong nhóm tốt.
- Có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm
- Tổ chức, hợp tác nhóm có hiệu quả
- Mạnh dạn trong giao tiếp, biết trình bày ý kiến của mình trước đám đông.
- Biết lắng nghe người khác, biết chia sẻ giúp đỡ với bạn bè.
- Biết chia sẻ với mọi người, ứng xử thân thiện.
- Trình bày rõ ràng, ngắn gọn; nói đúng nội dung cần trao đổi.
- Còn rụt rè trong giao tiếp.
- Chưa mạnh dạn khi giao tiếp
- Chưa tích cực tham gia hợp tác nhóm và trao đổi ý kiến.
Tự học và giải quyết vấn đề
- Có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp.
- Biết phối hợp với bạn khi làm việc trong nhóm, lớp.
- Biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm.
- Biết tìm kiếm sự trợ giúp kịp thời của bạn bè, thầy cô hoặc người khác.
- Biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập, trong cuộc sống.
- Biết tự đánh giá kết quả học tập và báo cáo kết quả trong nhóm hoặc với giáo viên.
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
- Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.
- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.
- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.
- Có khả năng tự học.
- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.
- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức.
- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao
- Có ý thức tự học, tự rèn.
1. Tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè.
2. Biết ơn thầy cô giáo.
3. Yêu mến, đoàn kết, giúp đỡ bạn.
4. Có ý thức bảo vệ của công.
5. Có ý thức bảo vệ môi trường.
6. Luôn yêu quý, tự hào về người thân trong gia đình.
7. Biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học.
8. Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
9. Biết quý trọng công sức lao động của người khác.
10. Quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên.
11. Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp.
12. Con cần bảo vệ của công tốt hơn.
13. Con nên thân thiện hơn khi chơi với bạn.
14. Con yêu vẻ đẹp của thiên nhiên nhưng chưa có ý thức bảo vệ, giữ gìn.
15. Có tấm lòng nhân ái.
16. Có tấm lòng nhân hậu, sẻ chia.
17. Luôn thương yêu, quan tâm, giúp đỡ mọi người.
18. Chia sẻ công việc nhà với các thành viên trong gia đình.
19. Yêu quý mọi người.
20. Biết quan tâm, chăm sóc những người thân trong gia đình.
21. Biết quan tâm, giúp đỡ người thân.
22. Ứng xử thân thiện với bạn bè.
23. Chăm học.
24. Hăng hái phát biểu xây dựng bài.
25. Tự giác, tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp.
26. Đi học đúng giờ.
27. Tự giác, tích cực học tập.
28. Biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình.
29. Biết trao đổi nội dung học tập với thầy cô và bạn bè.
30. Chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ.
31. Tự giác tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của trường, lớp.
32. Tích cực giúp đỡ bạn cùng học tốt.
33. Tích cực trong các nhiệm vụ chung của nhóm.
34. Yêu thích lao động và tích cực tham gia các hoạt động tập thể.
35. Con cần đi học đúng giờ hơn.
36. Cần tích cực, tự giác học tập.
37. Chưa mạnh dạn trao đổi thắc mắc với thầy cô, bạn bè.
38. Không đổ lỗi cho bạn khi mình làm chưa đúng.
39. Nói thật, nói đúng về sự việc.
40. Trung thực trong học tập.
41. Biết chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
42. Biết nhận lỗi khi làm sai và có ý thức sửa lỗi.
43. Có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm.
44. Tự tin trao đổi ý kiến với các bạn.
45. Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.
46. Con cần tự tin hơn khi trình bày ý kiến trước tập thể.
47. Tham gia học tập sôi nổi, tự tin.
48. Nhiệt tình giúp bạn cùng học tốt.
49. Chăm chú lắng nghe thầy cô giáo giảng bài.
50. Nghiêm túc thực hiện nội quy trường, lớp.
51.Trong giờ học, đôi khi chưa tập trung nghe giảng.
52. Chưa biết tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
53. Cần mạnh dạn, tự giác hơn.
Chăm chỉ
Yêu nước
Nhân ái
Trung thực
Trách nhiệm
| PHẨM CHẤT | Yêu nước | Hoàn thành tốt | 81 | Kính trọng, lễ phép với thầy cô; yêu quý bạn bè. |
| 82 | Bảo vệ của công, giữ gìn bảo vệ môi trường. | |||
| 83 | Yêu quý người thân trong gia đình. | |||
| 84 | Đoàn kết, yêu quý bạn bè. | |||
| 85 | Tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp. | |||
| Đạt | 86 | Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. | ||
| 87 | Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. | |||
| 88 | Nên tích cực tham gia các hoạt động hơn nữa. | |||
| Nhân ái | Hoàn thành tốt | 89 | Biết quan tâm, chia sẻ. | |
| 90 | Hòa nhã, thân thiện với bạn bè. | |||
| 91 | Biết giúp đỡ mọi người | |||
| 92 | Biết giúp đỡ mọi người xung quanh. | |||
| 93 | Cởi mở, hòa nhã với mọi người. | |||
| Đạt | 94 | Luôn yêu quí mọi người. | ||
| 95 | Luôn yêu quí mọi người. | |||
| 96 | Luôn yêu quí mọi người. | |||
| Chăm chỉ | Hoàn thành tốt | 97 | Chăm ngoan, lễ phép, vâng lời. | |
| 98 | Đi học đều, đúng giờ. | |||
| 99 | Tập trung trong giờ học, chăm chú nghe giảng. | |||
| 100 | Giúp đỡ bố mẹ những việc vừa sức. | |||
| 101 | Chăm chỉ học tập. | |||
| Đạt | 102 | Cần tập trung hơn trong giờ học. | ||
| 103 | Cần tập trung hơn trong giờ học. | |||
| 104 | Cần tích cực, tự giác học tập hơn. | |||
| Trung thực | Hoàn thành tốt | 105 | Chấp hành tốt nội quy của trường lớp. | |
| 106 | Trung thực trong học tập. | |||
| 107 | Biết nhường nhịn và chia sẻ. | |||
| 108 | Giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học. | |||
| 109 | Biết giữ lời hứa. | |||
| Đạt | 110 | Biết chấp hành nội quy của trường, lớp. | ||
| 111 | Biết chấp hành nội quy của trường, lớp. | |||
| 112 | Biết chấp hành nội quy của trường, lớp. | |||
| Trách nhiệm | Hoàn thành tốt | 113 | Biết nhận lỗi và sửa lỗi. | |
| 114 | Có trách nhiệm trong học tập, rèn luyện bản thân. | |||
| 115 | Luôn nỗ lực, có trách nhiệm trong học tập. | |||
| 116 | Biết lắng nghe, nhận xét, góp ý cho bạn. | |||
| 117 | Luôn chủ động, cố gắng tự hoàn thành việc của mình. | |||
| Đạt | 118 | Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm. | ||
| 119 | Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm. | |||
| 120 | Biết tự chịu trách nhiệm về các việc mình làm. |
Chăm học, chăm làm
- Đi học chuyên cần, đúng giờ.
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Chăm học. Tích cực hoạt động .
- Tích cực tham gia văn nghệ của lớp và trường.
- Tích cực tham gia các phong trào lớp và trường.
- Tích cực tham gia các hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Biết giúp đỡ ba mẹ công việc nhà, giúp thầy cô công việc lớp.
- Tham gia hoạt động cùng bạn nhưng chưa tích cực.
- Năng nổ tham gia phong trào thể dục thể thao của trường, lớp.
- Ham học hỏi, tìm tòi
- Tích cực tham gia giữ vệ sinh trường lớp
- Thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn, thầy cô giáo.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng say tìm tòi kiến thức bên ngoài để mở rộng hiểu biết và thường xuyên xem lại kiến thức bài cũ.
Tự tin, trách nhiệm
- Tự tin khi trả lời .
- Mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân trước tập thể.
- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài.
- Tích cực phát biêu xây dựng bài.
- Tự chịu trách nhiệm về các việc làm của bản thân, không đổ lỗi cho bạn.
- Hoàn thành các nhiệm vụ tự học cá nhân, nắm được và thực hiện tốt nhiệm vụ khi làm việc nhóm.
- Mạnh dạn nhận xét, góp ý cho bạn.
- Chưa mạnh dạn trao đổi ý kiến.
Trung thực, kỉ luật
- Trung thực, thật thà với bạn bè và thầy cô.
- Không nói dối, nói sai về bạn.
- Biết nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết giữ lời hứa với bạn bè, thầy cô.
- Chấp hành tốt nội quy trường, lớp.
- Thật thà, biết trả lại của rơi cho người đánh mất.
- Trung thực trong tiến hành thí nghiệm và báo cáo kết quả thảo luận.
Đoàn kết, yêu thương
- Hòa đồng với bạn bè.
- Hòa nhã, thân thiện với bạn bè.
- Đoàn kết, thân thiện với bạn trong lớp.
- Cởi mở, thân thiện, hiền hòa với bạn.
- Kính trọng thầy, cô giáo.
- Kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè.
- Biết giúp đỡ bạn bè khi gặp khó khăn.
- Yêu quý bạn bè và người thân.
- Quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
- Lễ phép, kính trọng người lớn, biết giúp đỡ mọi người.
- Quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em.
- Biết giúp đỡ, luôn tôn trọng mọi người
- Luôn nhường nhịn bạn
- Biết quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh em, bạn bè
- Kính trọng người lớn, biết ơn thầy giáo, cô giáo.
Tự học và giải quyết vấn đề
- Hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập.
- Mạnh dạn phát biểu xây dựng bài. Luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.
- Tự giác hoàn thành bài tập trên lớp.
- Giải quyết tốt các vấn đề học tập.
- Thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập cá nhân.
- Tự giác hoàn thành các nhiệm vụ học tập.
- Biết tự học, tự giải quyết các vấn đề học tập.
- Có khả năng tự học
- Chưa có khả năng tự học mà cần sự giúp đỡ của thầy cô, cha mẹ.
- Có khả năng hệ thống hóa kiến thức
- Ý thức tự học, tự rèn chưa cao
- Khả năng ghi nhớ còn hạn chế
- Khả năng tư duy tốt
- Có ý thức tự học, tự rèn.
- Tích cực, chủ động tìm thông tin thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của bài học.
>> Xem trong file tải
>> Xem trong file tải
| TT | Họ và tên | Cuối học kỳ / Cuối năm | Ghi chú | ||
| Năng lực (*) | Phẩm chất (*) | ||||
| Năng lực chung | Năng lực đặc thù | ||||
| NL1 | NL4 | PC1 | |||
| 1 | .............. | Em có ý thức tự giác cao trong học tập; Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt; Em biết xác định và làm rõ thông tin; | Em có sự tiến bộ trong giao tiếp; Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt; Em nhận biết được một số sự vật, hiện tượng, trong môi trường tự nhiên; Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu; Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách; | Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè; Em có tấm lòng nhân ái; Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường; Em luôn trung thực với bạn bè; Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến; | 0 |
| 2 | .............. | Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề; Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm; Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập; | Em nói to, rõ ràng; Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn; Em nêu được mối quan hệ môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh; Em tô màu đều, đẹp khi làm bài; Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao; | Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn; Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia; Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học; Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa; Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề; | 0 |
| 3 | .............. | Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập; Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt; Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề; | Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài; Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác; Em mô tả được một số sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội xung quanh; Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống; Em lựa chọn tốt tham gia hoạt động phù hợp với bản thân; | Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường; Em quan tâm và giúp đỡ mọi người; Em tích cực trong học tập ở lớp; Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp; Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai; | 0 |
| 4 | .............. | Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời; Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè; Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản; | Em mạnh dạn khi giao tiếp; Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành; Em trình bày được đặc điểm một số sự vật thường gặp trong môi trường xung quanh; Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp; Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân; | Em luôn tự hào về người thân trong gia đình; Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình; Em biết bảo vệ của công Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học; Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình; | 0 |
| 5 | .............. | Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập; Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt; Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân; | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; Em chăm chỉ, học toán tốt; Em so sánh được các sự vật đơn giản trong tự nhiên và xã hội theo một số tiêu chí; Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp; Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người; | Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học; Em biết giúp đỡ bạn khó khăn; Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn; Em chấp hành tốt nội qui lớp học; Em tự tin khi phát biểu ý kiến; | 0 |
| 6 | .............. | Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ; Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè; Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh; | Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành; Em đặt được các câu hỏi đơn giản về một số sự vật trong tự nhiên và xã hội xung quanh; Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh; Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết; | Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể; Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình; Em chăm, ngoan, lễ phép; Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập; Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm; | 0 |
| 7 | .............. | Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập; Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm; Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng; | Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông; Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác; Em quan sát để tìm hiểu được về sự vật trong tự nhiên và xã hội xung quanh; Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp; Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn; | Em biết quý trọng công sức lao động của người khác; Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà; Em thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên; Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè; Em không đổ lỗi cho người khác; | 0 |
| 8 | .............. | Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân; Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt; Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao; | Em đọc to, rõ các chữ; Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán; Em nhận xét được đặc điểm bên ngoài, so sánh giữa các sự vật, hiện tượng xung quanh; Em diễn tả tốt ý tưởng của mình; Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ; | Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè; Em luôn yêu quí mọi người; Em chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ; Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường; Em biết nhận lỗi khi làm sai; | 0 |
| 9 | .............. | Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên; Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt; Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo; | Em đọc chữ trôi chảy; Em tích cực học toán; Em giải thích được một số sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội xung quanh; Em biết diễn đạt, thể hiện cảm xúc trước cái đẹp; Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách; | Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên; Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn; Em thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô giáo; Em biết quý trọng công sức lao động của người khác; Em luôn nỗ lực trong học tập; | 0 |
| 10 | .............. | Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn; Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả; Em biết lựa chon thông tin tốt; | Em trình bày các vấn đề lưu loát; Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán; Em nói được tình huống về an toàn, sức khoẻ của bản thân, người khác và môi trường sống xung quanh; Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc; Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch; | Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp; Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn; Em thực hiện tốt các quy định về tập luyện ở lớp cũng như ở nhà; Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện; Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm; | 0 |
| 11 | .............. | Em có khả năng tự học một mình; Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu; Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân; | Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt; Em tính nhanh nhẹn các dạng toán; Em giải quyết được vấn đề, cách ứng xử phù hợp trong các tình huống có liên quan; Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu; Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh; | Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao động; Em hay giúp đỡ bạn bè; Em chăm làm bài ở lớp; Em có tính trung thực và biết giữ lời; Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn; | 0 |
| 12 | .............. | Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống; Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè; Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt; | Em nói mạch lạc các vấn đề; Em có năng khiếu về toán học; Em trao đổi, chia sẻ; nhận xét được cách ứng xử trong mỗi tình huống; Em biết tô màu theo yêu cầu; Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ; | Em cần bảo vệ của công tốt hơn; Em biết yêu thương gia đình; Em thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp; Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn; Em biết nhận công việc vừa sức của mình; | 0 |
| 13 | .............. | Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm; Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu; Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai; | Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn; Em làm toán nhanh, cẩn thận; 0 Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống; Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết; | Em quý trọng tình bạn nhưng chưa cởi mở, gần gũi; Em biết yêu thương ông bà cha mẹ; Em chăm học hơn, giúp đỡ các bạn tích cực hơn; Em cần trung thực hơn trong học tập; Em biết trình bày ý kiến trước lớp; | 0 |
| 14 | .............. | Em biết vận dụng những điều đã học để giải quyết nhiệm vụ trong học tập; Em trình bày ý kiến trọng tâm khi trao đổi với nhóm, lớp; Em nhận biết thông tin nhanh nhẹn hơn nhé; | Em có kĩ năng giải quyết vấn đề bằng ngôn ngữ tốt; Em tính toán nhanh, chính xác, có ý thức học tập tốt; 0 Em biết dùng lời nói diễn tả cái đẹp; Em biết giữ gìn vệ sinh thân thể; | Em biết yêu thương, chia sẻ cùng người thân, nhưng chưa mạnh dạn; Em biết chăm sóc quan tâm ông bà; Em tích cực trong các nhiệm vụ chung của nhóm; Em nên chấp hành nội qui lớp học; Em mạnh dạn nói những gì mình biết; | 0 |
| 15 | .............. | Em bước đầu biết tự học; Em có khả năng phối hợp với bạn khi làm việc nhóm; Em tự tin hơn trong giải quyết nhiệm vụ được giao; | Em nên nói rõ ràng các vấn đề hơn; Em có kĩ năng tính toán tốt; 0 Em biết ca ngợi cái đẹp; Em biết tập luyện thể dục, thể thao; | Em yêu vẻ đẹp của thiên nhiên, cần chung tay bảo vệ chúng hơn; Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn; Em yêu thích lao động và các hoạt động nghệ thuật; Em không nói dối, không nói sai về người khác; Em sẵn sàng nhận xét, góp ý cho bạn; | 0 |
| 16 | .............. | Em tự giác thực hiện nhiệm vụ học nhưng kết quả chưa cao; Em biết tìm kiếm sự trợ giúp của thầy cô, bạn bè; Em biết giải quyết tình huống trong học tập; | Em giải quyết các vấn đề cẩn trọng hơn; Em tính toán cẩn thận, chính xác; 0 Em có gu thẩm mĩ trong cách ăn mặc; Em biết lựa chọn tham gia hoạt động phù hợp với bản thân; | Em cần gần gũi thân thiết cùng mọi người xung quanh; Em biết giúp đỡ mọi người xung quanh; Em thích tham gia trang trí và làm sạch đẹp trường, lớp; Em nói thật, nói đúng về sự việc; Em cần mạnh dạn, tự tin khi phát biểu; | 0 |
| 17 | .............. | Em có khả năng tự học tốt nhưng kết quả chưa cao; Em biết giao tiếp, hợp tác với bạn; Em biết phối hợp với bạn khi hoạt động nhóm; | Em tìm hiểu vấn đề và giải quyết hiệu quả; Em thực hiện tốt các phép tính cộng trừ đã học; 0 Em biết nhận xét trước cái đẹp; Em biết điều chỉnh cảm xúc cá nhân; | Em nên cởi mở và đoàn kết cùng bạn bè; Em biết chia sẻ những khó khăn với bố mẹ; Em biết làm việc phù hợp ở nhà; Em cần nói đúng về sự việc; Em cần nỗ lực hơn trong học tập; | 0 |
| 18 | .............. | Em có ý thức tự giác cao trong học tập; Em biết trao đổi ý kiến cùng bạn rất tốt; Em biết xác định và làm rõ thông tin; | Em có sự tiến bộ trong giao tiếp; Em làm tốt toán cộng trừ, viết phép tính tốt; Em nhận biết được một số sự vật, hiện tượng, trong môi trường tự nhiên; Em chọn lọc màu sắc hài hoà khi tô màu; Em giữ gìn vệ sinh thân thể đúng cách; | Em biết tôn trọng và quý mến thầy cô, bạn bè; Em có tấm lòng nhân ái; Em tham gia tốt các hoạt động của lớp, Trường; Em luôn trung thực với bạn bè; Em tự tin hơn khi phát biểu ý kiến; | 0 |
| 19 | .............. | Em có ý thức tự học và tự chủ trong mọi vấn đề; Em phối hợp tốt với các bạn trong nhóm; Em phát hiện và nêu được tình huống có vấn đề trong học tập; | Em nói to, rõ ràng; Em có tiến bộ cần làm toán đúng nhiều hơn; Em nêu được mối quan hệ môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh; Em tô màu đều, đẹp khi làm bài; Em tự giác tập luyện thể dục, thể thao; | Em biết ơn thầy giáo, cô giáo; yêu thương, giúp đỡ bạn; Em có tấm lòng nhân hâu, sẻ chia; Em tích cực tham gia lau, dọn lớp học; Em có tính trung thực cao và biết giữ lời hứa; Em tự tin hơn khi giải quyết vấn đề; | 0 |
| 20 | .............. | Em biết tự thực hiện tốt các nhiệm vụ học tập; Em biết lắng nghe người khác, hợp tác cùng với bạn tốt; Em biết thu nhận thông tin từ tình huống và giải quyết vấn đề; | Em biết thắc mắc với giáo viên khi không hiểu bài; Em thông minh, tính toán nhanh nhẹn, chính xác; Em mô tả được một số sự vật, hiện tượng tự nhiên và xã hội xung quanh; Em tự nhận ra cái đẹp trong cuộc sống; Em lựa chọn tốt tham gia hoạt động phù hợp với bản thân; | Em có ý thức bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường; Em quan tâm và giúp đỡ mọi người; Em tích cực trong học tập ở lớp; Em luôn nhường nhịn và chia sẻ với bạn bè trong lớp; Em biết nhận lỗi và sữa lỗi sai; | 0 |
| 21 | .............. | Em biết cách nêu câu hỏi và tự trả lời; Em thể hiện sự tốt sự thân thiện, hòa đồng với bạn bè; Em biết nhận ra những vấn đề đơn giản và biết đặt câu hỏi đơn giản; | Em mạnh dạn khi giao tiếp; Em vận dụng kiến thức tốt vào các bài thực hành; Em trình bày được đặc điểm một số sự vật thường gặp trong môi trường xung quanh; Em dùng lời nói hay, diễn tả tốt cái đẹp; Em có khả năng tự điều chỉnh cảm xúc cá nhân; | Em luôn tự hào về người thân trong gia đình; Em hay chia sẻ công việc nhà trong gia đình; Em biết bảo vệ của công Em có ý thức giữ trật tự, không làm việc riêng trong giờ học; Em tự chịu trách nhiệm về việc làm của mình; | 0 |
| 22 | .............. | Em có khả năng tự thực hiện các nhiệm vụ học tập; Em biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của bạn rất tốt; Em mạnh dạn đưa ra những ý kiến cá nhân; | Em trình bày rõ ràng, ngắn gọn nôi dung cần trao đổi; Em chăm chỉ, học toán tốt; Em so sánh được các sự vật đơn giản trong tự nhiên và xã hội theo một số tiêu chí; Em biết chọn lựa từ ngữ khi ca ngợi cái đẹp; Em tự giác chia sẻ, quan tâm với mọi người; | Em biết yêu quê hương, đất nước qua các bài học; Em biết giúp đỡ bạn khó khăn; Em biết nhận nhiệm vụ vừa sức với bản thân mình và các bạn; Em chấp hành tốt nội qui lớp học; Em tự tin khi phát biểu ý kiến; | 0 |
| 23 | .............. | Em có khả năng phối hợp nhóm để hoàn thành tốt nhiệm vụ; Em biết thể hiện sự thân thiện và hợp tác tốt với bạn bè; Em có năng lực giải quyết tốt những tình huống phát sinh; | Em sử dụng ngôn ngữ phù hợp với hoàn cảnh; Em vận dụng tốt bảng cộng trừ vào thực hành; Em đặt được các câu hỏi đơn giản về một số sự vật trong tự nhiên và xã hội xung quanh; Em thể hiện tình yêu quê hương qua các tranh; Em lựa chọn tốt cách ăn mặc phù hợp với thời tiết; | Em luôn tự giác, tích cực tham gia các hoạt hoạt động tập thể; Em luôn quan tâm mọi người trong gia đình; Em chăm, ngoan, lễ phép; Em luôn có ý thức tự giác cao và trung thực trong học tập; Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm; | 0 |
| 24 | .............. | Em có khả năng sáng tạo, tự thực hiện nhanh các bài tập; Em chấp hành tốt sự phân công trong sinh hoạt nhóm; Em biết đặt câu hỏi khác nhau về một sự vật hiện tượng; | Em trình bày ý kiến của mình trước đám đông; Em tiếp thu bài tốt, tính toán chính xác; Em quan sát để tìm hiểu được về sự vật trong tự nhiên và xã hội xung quanh; Em có cảm xúc và nhận xét trước cái đẹp; Em tích cực tham gia cổ vũ, động viên bạn; | Em biết quý trọng công sức lao động của người khác; Em luôn chăm sóc quan tâm ông bà; Em thường xuyên trao đổi nội dung học tập với bạn và giáo viên; Em tự tin trong học tập, trung thực, đoàn kết, yêu quý bạn bè; Em không đổ lỗi cho người khác; | 0 |
| 25 | .............. | Em có khả năng tự học và tự chủ bản thân; Em có tinh thần hợp tác trong hoạt động nhóm rất tốt; Em có khả năng giải quyết tốt nhiệm vụ được giao; | Em đọc to, rõ các chữ; Em làm bài tốt, nắm vững các kiến thức, kĩ năng làm toán; Em nhận xét được đặc điểm bên ngoài, so sánh giữa các sự vật, hiện tượng xung quanh; Em diễn tả tốt ý tưởng của mình; Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ; | Em luôn đoàn kết và yêu mến bạn bè; Em luôn yêu quí mọi người; Em chăm làm việc nhà giúp đỡ cha mẹ; Em biết bảo vệ của công, giữ gìn và bảo vệ môi trường; Em biết nhận lỗi khi làm sai; | 0 |
| 26 | .............. | Em có khả năng báo cáo kết quả làm việc của nhóm với giáo viên; Em có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm tốt; Em có năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo; | Em đọc chữ trôi chảy; Em tích cực học toán; Em giải thích được một số sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội xung quanh; Em biết diễn đạt, thể hiện cảm xúc trước cái đẹp; Em tự giác vệ sinh cá nhân đúng cách; | Em biết quý trọng và yêu vẻ đẹp thiên nhiên; Em hay giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn; Em thường xuyên trao đổi bài với bạn, thầy cô giáo; Em biết quý trọng công sức lao động của người khác; Em luôn nỗ lực trong học tập; | 0 |
| 27 | .............. | Em có khả năng họp nhóm tốt với các bạn; Em tổ chức, giao tiếp và hợp tác nhóm có hiệu quả; Em biết lựa chon thông tin tốt; | Em trình bày các vấn đề lưu loát; Em thực hiện tốt các yêu cầu của bài toán; Em nói được tình huống về an toàn, sức khoẻ của bản thân, người khác và môi trường sống xung quanh; Em có gu thẩm mĩ tốt trong cách ăn mặc; Em giữ vệ sinh môi trường sống xanh, sạch; | Em tích cực tham gia các hoạt động trường, lớp; Em biết thương yêu và giúp đỡ bạn; Em thực hiện tốt các quy định về tập luyện ở lớp cũng như ở nhà; Em biết giúp đỡ mọi người, cởi mở, thân thiện; Em có ý thức trách nhiệm trong việc học nhóm; | 0 |
| 28 | .............. | Em có khả năng tự học một mình; Em diễn đạt rõ ràng, dễ hiểu; Em có khả năng tự thực hiện nhiệm vụ cá nhân; | Em có khả năng sử dụng từ ngữ tốt; Em tính nhanh nhẹn các dạng toán; Em giải quyết được vấn đề, cách ứng xử phù hợp trong các tình huống có liên quan; Em biết chọn lọc màu sắc khi tô màu; Em thực hiện tốt các biện pháp giữ gìn vệ sinh phòng bệnh; | Em vui vẻ, hòa đồng, cần tích cực tham gia lao động; Em hay giúp đỡ bạn bè; Em chăm làm bài ở lớp; Em có tính trung thực và biết giữ lời; Em tự tin trao đổi ý kiến với các bạn; | 0 |
| 29 | .............. | Em biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống; Em biết lắng nghe ý kiến bạn bè; Em có khả năng điều khiển hoạt động nhóm tốt; | Em nói mạch lạc các vấn đề; Em có năng khiếu về toán học; Em trao đổi, chia sẻ; nhận xét được cách ứng xử trong mỗi tình huống; Em biết tô màu theo yêu cầu; Em nêu được các biện pháp giữ gìn vệ sinh để bảo vệ sức khoẻ; | Em cần bảo vệ của công tốt hơn; Em biết yêu thương gia đình; Em thường xuyên tham gia các hoạt động giữ vệ sinh của lớp; Em biết nhặt của rơi trả lại cho bạn; Em biết nhận công việc vừa sức của mình; | 0 |
| 30 | .............. | Em biết chia sẻ kết quả học tập với bạn, với cả nhóm; Em trình bày ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu; Em biết nhận ra sai sót sẵn sàng sửa sai; | Em giao tiếp, hợp tác tốt với bạn; Em làm toán nhanh, cẩn thận; Em biết nhận ra cái đẹp trong cuộc sống; Em biết lựa chọn cách ăn mặc phù hợp với thời tiết; | Em quý trọng tình bạn nhưng chưa cởi mở, gần gũi; Em biết yêu thương ông bà cha mẹ; Em chăm học hơn, giúp đỡ các bạn tích cực hơn; Em cần trung thực hơn trong học tập; Em biết trình bày ý kiến trước lớp; | 0 |
10 các năng lực cốt lõi của học sinh bao gồm:
- Năng lực chung của học sinh:
- Năng lực đặc thù của học sinh
5 phẩm chất chủ yếu của học sinh các cấp bao gồm:
Căn cứ theo quy định tại Chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT có nêu rõ yêu cầu cần đạt về năng lực đặc thù của học sinh như sau:
(1) Năng lực ngôn ngữ
- Năng lực ngôn ngữ của học sinh bao gồm năng lực sử dụng tiếng Việt và năng lực sử dụng ngoại ngữ; mỗi năng lực được thể hiện qua các hoạt động: nghe, nói, đọc, viết.
- Yêu cầu cần đạt về năng lực ngôn ngữ đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình môn Ngữ văn, chương trình môn Ngoại ngữ và được thực hiện trong toàn bộ các môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục, trong đó môn Ngữ văn và môn Ngoại ngữ là chủ đạo.
(2) Năng lực tính toán
Năng lực tính toán của học sinh được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Nhận thức kiến thức toán học;
- Tư duy toán học;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
Năng lực tính toán được hình thành, phát triển ở nhiều môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục. Biểu hiện tập trung nhất của năng lực tính toán là năng lực toán học, được hình thành và phát triển chủ yếu ở môn Toán. Yêu cầu cần đạt về năng lực toán học đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình môn Toán.
(3) Năng lực khoa học
Năng lực khoa học của học sinh được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Nhận thức khoa học;
- Tìm hiểu tự nhiên, tìm hiểu xã hội;
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học.
Năng lực khoa học được hình thành, phát triển ở nhiều môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục, trong đó các môn học chủ đạo là: Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lí (ở cấp tiểu học); Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí (ở cấp trung học cơ sở); Vật lí, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật (ở cấp trung học phổ thông). Chương trình mỗi môn học, hoạt động giáo dục giúp học sinh tiếp tục phát triển năng lực khoa học với mức độ chuyên sâu được nâng cao dần qua các cấp học (năng lực khoa học; năng lực khoa học tự nhiên, năng lực khoa học xã hội; năng lực vật lí, năng lực hóa học, năng lực sinh học; năng lực lịch sử và địa lí, năng lực lịch sử, năng lực địa lí).
Yêu cầu cần đạt về năng lực khoa học đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình các môn Tự nhiên và Xã hội, Khoa học, Lịch sử và Địa lí (ở cấp tiểu học); Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí (ở cấp trung học cơ sở); Vật lí, Hoá học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật (ở cấp trung học phổ thông).
(4) Năng lực công nghệ
Năng lực công nghệ của học sinh được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Nhận thức công nghệ;
- Giao tiếp công nghệ;
- Sử dụng công nghệ;
- Đánh giá công nghệ;
- Thiết kế kĩ thuật.
Yêu cầu cần đạt về năng lực công nghệ đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình môn Công nghệ và được thực hiện ở chương trình của nhiều môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục, trong đó môn Công nghệ là chủ đạo.
(5) Năng lực tin học
Năng lực tin học của học sinh được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông;
- Ứng xử phù hợp trong môi trường số;
- Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông;
- Ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông trong học và tự học;
- Hợp tác trong môi trường số.
Yêu cầu cần đạt về năng lực tin học đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình môn Tin học và được thực hiện trong toàn bộ các chương trình môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục, trong đó môn Tin học là chủ đạo.
(6) Năng lực thẩm mĩ
Năng lực thẩm mĩ của học sinh bao gồm năng lực âm nhạc, năng lực mĩ thuật, năng lực văn học; mỗi năng lực được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Nhận thức các yếu tố thẩm mĩ;
- Phân tích, đánh giá các yếu tố thẩm mĩ;
- Tái hiện, sáng tạo và ứng dụng các yếu tố thẩm mĩ.
Yêu cầu cần đạt về năng lực thẩm mĩ đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình các môn Âm nhạc, Mĩ thuật, Ngữ văn và được thực hiện trong chương trình của nhiều môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục, trong đó ba môn học đã nêu là chủ đạo.
(7) Năng lực thể chất
Năng lực thể chất của học sinh được thể hiện qua các hoạt động sau đây:
- Chăm sóc sức khỏe;
- Vận động cơ bản;
- Hoạt động thể dục thể thao.
Yêu cầu cần đạt về năng lực thể chất đối với học sinh mỗi lớp học, cấp học được quy định trong chương trình môn Giáo dục thể chất và được thực hiện trong chương trình của nhiều môn học, hoạt động giáo dục, phù hợp với đặc điểm của mỗi môn học và hoạt động giáo dục, trong đó môn Giáo dục thể chất là chủ đạo.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: