-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 4 Bài 47: Ước lượng tính Giải Toán lớp 4 Cánh diều trang 104, 105
Giải bài tập Toán lớp 4 Bài 47: Ước lượng tính với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình SGK Toán 4 Cánh diều tập 1 trang 104, 105. Qua đó, giúp các em ôn tập và củng cố các dạng bài tập, rèn luyện kỹ năng giải môn Toán.
Giải Toán 4 chi tiết, còn giúp các em hệ thống lại toàn bộ kiến thức trọng tâm của Bài 47 Chương II: Các phép tính với số thập phân. Bên cạnh đó, cũng giúp thầy cô soạn giáo án cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Toán 4 Ước lượng tính sách Cánh diều
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 104, 105 - Luyện tập, Thực hành
Bài 1
a) Làm tròn các số hạng đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của các tổng sau: 52 + 27, 86 + 98, 73 + 56.
b) Làm tròn các số hạng đến hàng trăm rồi ước lượng kết quả của các tổng sau: 472 + 326, 623 + 401, 359 + 703.
Lời giải:
a) + Làm tròn các số 52 và 27 đến hàng chục ta được các số 50 và 30.
Vậy tổng 52 + 27 có kết quả ước lượng là: 50 + 30 = 80.
+ Làm tròn các số 86 và 98 đến hàng chục ta được các số 90 và 100.
Vậy tổng 86 + 98 có kết quả ước lượng là: 90 + 100 = 190.
+ Làm tròn các số 73 và 56 đến hàng chục ta được các số 70 và 60.
Vậy tổng 73 + 56 có kết quả ước lượng là: 70 + 60 = 130.
b) + Làm tròn các số 472 và 326 đến hàng trăm ta được các số 500 và 300.
Vậy tổng 472 + 326 có kết quả ước lượng là: 500 + 300 = 800.
+ Làm tròn các số 623 và 401 đến hàng trăm ta được các số 600 và 400.
Vậy tổng 623 + 401 có kết quả ước lượng là: 600 + 400 = 1 000.
+ Làm tròn các số 359 và 703 đến hàng trăm ta được các số 400 và 700.
Vậy tổng 359 + 703 có kết quả ước lượng là: 400 + 700 = 1 100.
Bài 2
Bảng sau cho biết số người đến tham quan một hội chợ trong ba ngày thứ Bảy, Chủ nhật và thứ Hai:
Ngày | Thứ Bảy | Chủ nhật | Thứ Hai |
Số người | 5 826 | 4 770 | 3 125 |
Hãy làm tròn số đến hàng nghìn rồi tính xem có khoảng bao nhiêu người đến tham gia hội chợ trong ba ngày đó.
Lời giải:
Làm tròn các số 5 826, 4 770 và 3 125 đến hàng nghìn ta được các số 6 000, 5 000 và 3 000.
Số người đến tham quan hội chợ trong ba ngày đó khoảng là:
6 000 + 5 000 + 3 000 = 14 000 (người)
Đáp số: 14 000 người
Bài 3
Làm tròn các thừa số đến hàng chục rồi ước lượng kết quả của các tích sau (theo mẫu):
Lời giải:
+ Xét tích 87 × 3
Làm tròn số 87 đến hàng chục ta được số 90.
Vậy tích 87 × 3 có kết quả ước lượng là: 90 × 3 = 270.
+ Xét tích 19 × 8
Làm tròn số 19 đến hàng chục ta được số 20.
Vậy tích 19 × 8 có kết quả ước lượng là: 20 × 8 = 160.
+ Xét tích 81 × 92
Làm tròn các số 81 và 92 đến hàng chục ta được các số 80 và 90.
Vậy tích 81 × 92 có kết quả ước lượng là: 80 × 90 = 7 200.
+ Xét tích 578 × 54
Làm tròn các số 578 và 54 đến hàng chục ta được các số 580 và 50.
Vậy tích 578 × 54 có kết quả ước lượng là: 580 × 50 = 29 000.
Bài 4
Cô Hà có 100 000 đồng và dự định mua: kem đánh răng 29 000 đồng, dầu gội đầu 41 800 đồng, sữa tắm 37 500 đồng. Hãy làm tròn từng giá tiền đến hàng nghìn và ước lượng xem cô Hà có đủ tiền mua các mặt hàng trên không?
Lời giải:
Làm tròn các số 29 000, 41 800, 37 500 đến hàng nghìn ta được các số 29 000, 42 000, 38 000.
Ước lượng số tiền để cô Hà mua đồ là:
29 000 + 42 000 + 38 000 = 109 000 (đồng)
Vì 109 000 > 100 000 nên cô Hà không đủ tiền mua các mặt hàng.
Giải Toán 4 Cánh diều Tập 1 trang 105 - Vận dụng
Bài 5
Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 23 708 chiếc. Hãy làm tròn số chiếc xe máy bán được đến h
Lời giải:
Đổi: 1 năm = 12 tháng
Làm tròn số 23 708 đến hàng nghìn ta được số 24 000.
Mỗi tháng công ty đó bán được số chiếc xe máy ước lượng khoảng:
24 000 : 12 = 2 000 (xe máy)
Đáp số : 2 000 xe máy

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Chủ đề liên quan
Lớp 4 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Viết thư điện tử cho giáo viên để nộp bài tập về nhà
10.000+ -
Cấu trúc đề thi THPT Quốc gia 2025 - Tất cả các môn
10.000+ -
Bộ sách giáo khoa Lớp 7: Chân trời sáng tạo (Sách học sinh)
10.000+ -
Mẫu C41-BB: Phiếu chi - Ban hành theo Thông tưu 107/2017/TT-BTC
10.000+ -
Bài viết số 6 lớp 7 đề 1: Giải thích lời khuyên của Bác Hồ qua 2 dòng thơ về Tết trồng cây
10.000+ -
Nghị luận về tầm nhìn của những người trẻ trong thời đại ngày nay
5.000+ -
Văn mẫu lớp 11: Tổng hợp những mở bài Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (24 mẫu)
10.000+ -
Nghị luận về sự lựa chọn của con người trong cuộc sống
5.000+ -
Đoạn văn về tình yêu quê hương đất nước (39 mẫu)
100.000+ 1 -
Kế hoạch dạy học lớp 3 bộ Chân trời sáng tạo (11 môn)
10.000+
Mới nhất trong tuần
I. Số tự nhiên
- 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000
- 2. Ôn tập về hình học và đo lường
- 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 4. Các số trong phạm vi 1 000 000
- 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo)
- 6. Các số có nhiều chữ số
- 7. Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
- 8. Luyện tập
- 9. So sánh các số có nhiều chữ số
- 10. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn
- 11. Luyện tập
- 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên
- 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
- 14. Yến, tạ, tấn
- 15. Giây
- 16. Thế kỉ
- 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- 18. Luyện tập
- 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
- 20. Đơn vị đo góc. Độ
- 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song
- 23. Luyện tập chung
- 24. Em ôn lại những gì đã học
- 25. Em vui học Toán
II. Các phép tính với số tự nhiên
- 26. Phép cộng, phép trừ
- 27. Các tính chất của phép cộng
- 28. Tìm số trung bình cộng
- 29. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- 30. Luyện tập chung
- 31. Nhân với số có một chữ số
- 32. Nhân với số có hai chữ số
- 33. Luyện tập
- 34. Các tính chất của phép nhân
- 35. Luyện tập
- 36. Nhân với 10, 100, 1 000,...
- 37. Luyện tập chung
- 38. Chia cho số có một chữ số
- 39. Chia cho 10, 100, 1 000,...
- 40. Chia cho số có hai chữ số
- 41. Luyện tập
- 42. Chia cho số có hai chữ số (tiếp theo)
- 43. Luyện tập
- 44. Thương có chữ số 0
- 45. Luyện tập
- 46. Luyện tập chung
- 47. Ước lượng tính
- 48. Luyện tập
- 49. Biểu thức có chứa chữ
- 50. Em ôn lại những gì đã học
- 51. Em học vui Toán
- 52. Ôn tập chung
III. Phân số
- 53. Khái niệm phân số
- 54. Khái niệm phân số (tiếp theo)
- 55. Phân số và phép chia số tự nhiên
- 56. Luyện tập
- 57. Phân số bằng nhau
- 58. Tính chất cơ bản của phân số
- 59. Rút gọn phân số
- 60. Quy đồng mẫu số các phân số
- 61. So sánh hai phân số cùng mẫu số
- 62. So sánh hai phân số khác mẫu số
- 63. Luyện tập
- 64. Luyện tập chung
- 65. Hình bình hành
- 66. Hình thoi
- 67. Mét vuông
- 68. Đề-xi-mét vuông
- 69. Mi-li-mét vuông
- 70. Luyện tập chung
- 71. Em ôn lại những gì đã học
- 72. Em vui học Toán
IV. Các phép tính với phân số
- 73. Cộng các phân số cùng mẫu số
- 74. Trừ các phân số cùng mẫu số
- 75. Luyện tập
- 76. Cộng các phân số khác mẫu số
- 77. Trừ các phân số khác mẫu số
- 78. Luyện tập
- 79. Luyện tập chung
- 80. Phép nhân phân số
- 81. Luyện tập
- 82. Tìm phân số của một số
- 83. Luyện tập
- 84. Phép chia phân số
- 85. Luyện tập
- 86. Luyện tập chung
- 87. Dãy số liệu thống kê
- 88. Biểu đồ cột
- 89. Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện
- 90: Em ôn lại những gì đã học
- 91. Em vui học Toán
- 92. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
- 93. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
- 94. Ôn tập về hình học và đo lường
- 95. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất
- 96. Ôn tập chung
- Không tìm thấy