Danh sách hạng của giáo viên các cấp mới nhất
Hạng chức danh nghề nghiệp là gì? Không ít thầy cô luôn thắc mắc mà vẫn chưa hiểu về hạng chức danh nghề nghiệp.
Và để biết bản thân mình sẽ được hưởng mức lương thế nào, giáo viên bắt buộc phải biết bản thân hiện đang được xếp ở hạng nào. Vậy sau đây là danh sách hạng của giáo viên các cấp, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.
Danh sách hạng của giáo viên các cấp mới nhất
Chức danh nghề nghiệp là tên gọi thể hiện trình độ, năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của viên chức trong từng lĩnh vực nghề nghiệp; được sử dụng làm căn cứ để thực hiện công tác tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức.
STT | Hạng | Mã số | Hệ số lương |
Giáo viên mầm non | |||
1 | Hạng I | V.07.02.24 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
2 | Hạng II | V.07.02.25 | Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
3 | Hạng III | V.07.02.26 | Áp dụng lương viên chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 - 4,89 |
Giáo viên tiểu học | |||
1 | Hạng I | V.07.03.27 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 | Hạng II | V.07.03.28 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 | Hạng III | V.07.03.29 | Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Giáo viên trung học cơ sở | |||
1 | Hạng I | V.07.04.30 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 | Hạng II | V.07.04.31 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 | Hạng III | V.07.04.32 | Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Giáo viên trung học phổ thông | |||
1 | Hạng I | V.07.05.13 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 | Hạng II | V.07.05.14 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 | Hạng III | V.07.05.15 | Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Dự bị đại học | |||
1 | Hạng I | V.07.07.17 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
2 | Hạng II | V.07.07.18 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.2, hệ số lương từ 4,0 - 6,38 |
3 | Hạng III | V.07.07.19 | Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp Thông tư số 12/2019/TT-BLĐTBXH | |||
1 | Hạng I | V.09.02.05 | Áp dụng lương viên chức loại A3, nhóm A3.2, hệ số lương từ 5,75 - 7,55 |
2 | Hạng II | V.09.02.06 | Áp dụng lương viên chức loại A2, nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
3 | Lý thuyết hạng III | V.09.02.07 | Áp dụng lương viên chức loại A1, hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
4 | Thực hành hạng III | V.09.02.08 | Áp dụng lương viên chức loại A0, hệ số lương từ 2,1 - 4,89 |
5 | Hạng IV | V.09.02.09 | Áp dụng lương viên chức loại B, hệ số lương từ 1,86 - 4,06 |
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp Thông tư số 12/2019/TT-BLĐTBXH | |||
1 | Giảng viên cao cấp hạng I | V.09.02.01 | Áp dụng lương viên chức loại A3 nhóm A3.1 có hệ số lương từ 6,2 - 8,0 |
2 | Giảng viên chính hạng II | V.09.02.02 | Áp dụng lương viên chức loại A2 nhóm A2.1 có hệ số lương từ 4,4 - 6,78 |
3 | Lý thuyết hạng III | V.09.02.03 | Áp dụng lương viên chức loại A1 có hệ số lương từ 2,34 - 4,98 |
4 | Thực hành hạng III | V.09.02.04 | Áp dụng lương viên chức loại A0 có hệ số lương từ 2,1 - 4,89 |
Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm:
- 6 tin vui về lương và bằng cấp cho giáo viên thời gian tới
- Chứng chỉ chức danh nghề nghiệp với giáo viên đề xuất bãi bỏ
- Quy định về thời gian giữ hạng để được thăng hạng mới