20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024 Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm ôn thi THPT 2024
20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024 hệ thống toàn bộ kiến thức trọng tâm, quan trọng, giúp các em nắm vững toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh quan trọng, để áp dụng vào bài thi của mình hiệu quả.
Ngữ pháp tiếng Anh vô cùng quan trọng, giúp các em áp dụng vào bài tập một cách dễ dàng hơn để ôn thi hiệu quả. Bên cạnh đó, các em có thể tham khảo thêm từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
20 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh ôn thi THPT Quốc gia 2024
- Chuyên đề 1. Các thì (tenses)
- Chuyên đề 2. Sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ (subject – verb agreement)
- Chuyên đề 3. Danh động từ và động từ nguyên thể (gerund and infinitive)
- Chuyên đề 4. Câu giả định (subjunctive)
- Chuyên đề 5. Câu bị động (passive voice)
- Chuyên đề 6. Câu gián tiếp (reported speech)
- Chuyên đề 7. Mệnh đề quan hệ (relative clauses)
- Chuyên đề 8. Comparison
- Chuyên đề 9. Liên từ (conjunctions)
- Chuyên đề 10. Mạo từ (articles)
- Chuyên đề 11. Giới từ (prepositions)
- Chuyên đề 12. Các từ (cụm từ) diễn tả số lượng (expressions of quantity)
- Chuyên đề 13. Ngữ động từ: (prasal verbs)
- Chuyên đề 14. Cấu tạo từ (word formation)
- Chuyên đề 15. Đảo ngữ (inversions)
- Chuyên đề 16. Sự kết hợp từ (collocations)
- Chuyên đề 17. Mệnh đề trạng ngữ (adverbial clauses)
- Chuyên đề 18. Ngữ âm (phonetics)
- Chuyên đề 19. Kỹ năng đọc (reading skills)
- Chuyên đề 20. Chức năng giao tiếp (communication skill)
CHUYÊN ĐỀ 1
CÁC THÌ (TENSES)
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người
Ví dụ: He plays badminton very well
Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS
Công thức
Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment
Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:
Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember
Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)
.....
Tham khảo chi tiết trong file dưới đây: