-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017, có bảng ma trận, đáp án và hướng dẫn giải chi tiết đi kèm. Giúp các em học sinh lớp 2 ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối năm đạt kết quả cao. Mời các em tham khảo nội dung chi tiết dưới đây:
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Ma trận mạch câu hỏi của đề kiểm tra Toán lớp 2
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
- Đọc viết các số đến 1.000; so sánh các số có ba chữ số - Cộng, trừ, nhân, chia trong bảng; tìm thành phần chưa biết | Số câu | 1 | 2 | 2 | 2 |
| 1 | 1 | 7 | ||
Câu số | 2 | 1,3 | 7,9 | 4,6 |
| 10 |
|
| |||
Số điểm |
|
|
| ||||||||
- Đơn vị đo độ đại lượng | Số câu |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
Câu số |
|
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Giải toán có lời văn | Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Hình học | Số câu |
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
Câu số |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng | Số câu | 1 | 2 | 1 | 3 |
| 2 |
| 1 | 2 | 8 |
Số điểm | 1 | 2 | 1 | 3 |
| 2 |
| 1 | 2 | 8 | |
3 | 4 | 2 | 1 | 10 |
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017
Bài 1: (1 điểm): M1
a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :
Đọc số | Viết số |
Chín trăm ba mươi hai | |
Bốn trăm mười tám | |
502 | |
600 |
b) Điền dấu > ,.< , = ?
819 □ 828 512 □ 521 908 □ 809 693 □ 693
Bài 2: (1 điểm):
Khoanh vào chữ cái câu trả lời đúng:
a) 0 : 4 = ? M1
a. 0 b . 1 c. 4 d. 40
b) 4: 1 = ?
a. 0 b. 1 c. 4 d. 40
Bài 3: Đặt tính rồi tính (1 điểm): M1
537 + 85
100 – 65
8 x 3
36 : 4
Bài 4: Tính: (1 điểm): M3
36 : 4 + 56 = 4 x 8 - 17 =
Bài 5: (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: M2
a) ....... = 1000m b) 5m = .......cm
c) 40dm + 10dm = .......dm d) 39m – 20m = ......m.
Bài 6: (2 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa? M3
Bài 7: (1 điểm): M2
Bài 8: (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ): M2
a) Số hình chữ nhật là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b) Số hình tam giác là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 9: (1 điểm): Tìm x: M2
a ) x + 78 = 582 b) 45 : x = 5
Bài 10: (1 điểm): Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số? M4
Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2
Bài 1 (2 điểm):
a) Đọc, viết các số thích hợp vào ở bảng sau :
Đọc số | Viết số |
Chín trăm ba mươi hai | 932 (0,25đ) |
Bốn trăm mười tám | 418 (0,25đ) |
Năm trăm lẻ hai (0,25đ) | 502 |
Sáu trăm (0,25đ) | 600 |
b) Điền đúng mỗi bài (0,25đ)
819 < 828 512 < 521 908 > 809 693 = 693
Bài 2 (1 điểm): a) Chọn a; b) Chọn c
Bài 3:
537 + 85 = 622
100 – 65 = 35
8 x 3 = 24
36 : 4 = 9
Bài 4: Tính nhẩm: (Mỗi bài 0.5 đ)
56 + 36 : 4 = 56 + 9 4 x 8 - 27 = 32 - 17
= 65 = 15
Bài 5 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống: Đúng mỗi bài (0,25đ)
a) 1km = 1000m b) 5m = 500 cm
c) 40dm + 10dm = 50 dm d) 39m – 20m = 19 m
Bài 6 (1 điểm): Lớp 2A trồng được 250 cây hoa, lớp 2B trồng được ít hơn lớp 2A 50 cây hoa. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây hoa?
Bài làm
Số cây hoa lớp 2B trồng được là: 0,25đ
250 – 50 = 200 (cây) 0,5đ
Đáp số: 200 cây hoa 0,5đ
Bài 7 (1 điểm): Đúng mỗi bài (0,5đ)
Bài 8 (1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (như hình vẽ):
Đúng mỗi bài (0,5đ)
a) Số hình chữ nhật là: C
b) Số hình tam giác là: B
Bài 9 (1 điểm): Tìm x:
a ) x + 78 = 502 b) 45 : x = 5
x = 582 – 78 x = 45 : 5
x = 504 x = 9
Bài 10:
Số tròn chục lớn nhất là 90
Số chẳn lớn nhất có một chữ số là 8
Hiệu của số tròn chục lớn nhất và số chẵn lớn nhất có một chữ số 82
(HS chỉ cần nêu được kết quả 82 là được)

Chọn file cần tải:
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học An Thạnh năm 2016 - 2017 - Định dạng .DOC Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2024 - 2025 theo Thông tư 27
Bộ đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường Tiểu học Võ Thị Sáu năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Lương Tài, Hưng Yên năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2015 trường Tiểu học Quang Trung
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 trường tiểu học Phú Hộ, Phú Thọ năm 2015 - 2016
Lớp 2 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Văn mẫu lớp 8: Cảm nhận về hình ảnh ngọn lửa diêm trong truyện Cô bé bán diêm
10.000+ -
Bài văn tả người hay nhất (328 mẫu)
1M+ 80 -
Bộ đề thi học kì 2 lớp 9 năm 2023 - 2024
10.000+ -
Dàn ý thuyết minh về một tác phẩm văn học
10.000+ -
Dàn ý thuyết minh về chiếc nón lá (8 mẫu)
10.000+ -
Tả người bà yêu quý của em - 2 Dàn ý & 45 bài Tả bà nội, tả bà ngoại lớp 5
100.000+ 6 -
Nghị định 113/2018/NĐ-CP - Bổ sung trường hợp tinh giản biên chế
10.000+ -
Thuyết minh đoạn trích Trao duyên (Dàn ý + 5 Mẫu)
10.000+ -
Soạn bài Bếp lửa Kết nối tri thức - Ngữ văn lớp 8 trang 23 sách Kết nối tri thức tập 2
5.000+ 1 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5 năm 2024 - 2025 (Sách mới)
10.000+