Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 (Sách mới) 15 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học 3 sách KNTT, CTST, Cánh diều
TOP 15 Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề để nắm thật chắc cấu trúc đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024.
Bộ đề thi cuối học kì 2 Tin học 3 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Vậy chi tiết mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Tin học theo Thông tư 22
1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Kết nối tri thức
1.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3
UBND HUYỆN …….. | KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM LỚP 3 |
PHẦN A. LÍ THUYẾT
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu A1. Để khởi động phần mềm trình chiếu, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây?
Câu A2. Để khởi động phần mềm mô phỏng Hệ Mặt Trời, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây?
Câu A3. Để khởi động phần mềm luyện tập sử dụng chuột, em nháy đúp chuột vào biểu tượng nào dưới đây?
Câu A4. Thông tin cá nhân, gia đình là:
A. Họ và tên, ngày sinh, địa chỉ, số điện thoại.
B. Hình ảnh gia đình, địa chỉ.
C. Thông tin thẻ ngân hàng.
D. Đáp án A, B, C đều đúng.
Câu A5. Để bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình, em không nên làm việc nào sau đây?
A. Đặt mật khẩu cho máy tính.
B. Nhập thông tin khi mua hàng trực tuyến trên những trang web đáng tin cậy.
C. Giao tiếp với người lạ trên mạng.
D. Đặt mật khẩu cho điện thoại.
Câu A6. Trang trình chiếu có thể làm những thao tác nào dưới đây?
A. Nhập và lưu nội dung.
B. Nhập nội dung và chèn ảnh.
C. Thay đổi kích thước, vị trí của ảnh và của khung văn bản.
D. Nhập và lưu nội dung; chèn, thay đổi kích thước, vị trí của ảnh và của khung văn bản.
Câu A7. Thứ tự các bước chải răng đúng là?
A. Súc miệng,chải răng, lấy kem, lấy nước, rửa sạch bàn chải.
B. Lấy nước, chải răng, lấy kem, súc miệng, rửa sạch bàn chải.
C. Lấy kem, lấy nước, chải răng, súc miệng, rửa sạch bàn chải.
D. Lấy kem, chải răng, lấy nước, súc miệng, rửa sạch bàn chải.
Câu A8. Chọn thực hiện công việc theo điều kiện phù hợp sau:
A. Nếu mai trời mưa thì ở nhà đọc sách.
B. Nếu mai trời mưa thì đi đá bóng.
C. Nếu chuông đồng hồ báo thức vang lên thì em cùng các bạn xếp hàng vào lớp.
D. Nếu tiếng trống vào lớp vang lên thì em thức dậy.
Câu A9. Khi thực hiện một nhiệm vụ, em cần xác định?
A. Những gì cho trước hay đã có.
B. Những gì cho trước hay đã có, những gì cần làm hay tạo ra sản phẩm nào.
C. Những gì cần làm hay tạo ra sản phẩm nào.
D. Không cần xác định gì, cứ bắt tay vào làm.
Câu A10. Hãy xác định nhiệm vụ trực nhật lớp của em qua việc giặt khăn và lau bảng:
A. Cho trước (giặt khăn lau bảng) – Cần làm (khăn lau bảng).
B. Cho trước (khăn lau bảng) – Cần làm (giặt khăn lau bảng).
C. Cho trước (khăn lau bảng, vòi nước ở khu vực vệ sinh) – Cần làm (giặt khăn lau bảng, lau bảng sạch sẽ trước giờ vào lớp).
D. Cho trước (giặt khăn lau bảng, lau bảng sạch sẽ trước giờ vào lớp) – Cần làm (khăn lau bảng, vòi nước ở khu vực vệ sinh).
PHẦN B. THỰC HÀNH
Câu B1. Kích hoạt phần mềm PowerPoint và lưu tệp ở màn hình nền với tên tệp là: Tên em – tên lớp.
VD: Hong Anh – 3A.
Câu B2. Tạo trang chiếu thứ nhất, giới thiệu về trường của em, gồm: Ảnh trường – tên trường – vài dòng giới thiệu (địa chỉ, quang cảnh khuôn viên trường,…).
Câu B3. Tạo trang chiếu thứ hai, giới thiệu về lớp của em, gồm: Ảnh lớp – tên lớp – vài dòng giới thiệu (sĩ số, bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ,…).
Câu B4. Tạo trang chiếu thứ ba, giới thiệu về em, gồm: Ảnh của em – tên em – vài dòng giới thiệu bản thân (họ tên, tuổi, học lớp,…).
(Có thể lấy ảnh tượng trưng để chèn vào các trang trình chiếu).
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Phần I. Lí thuyết (5 điểm)
Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Đáp án | D | B | A | D | C | D | C | A | B | C |
Phần II. Thực hành (5 điểm)
Câu B1. Kích hoạt được phần mềm PowerPoint (0.5 điểm); lưu tên tệp ở màn hình nền đúng (0.5 điểm).
Câu B2. Chèn ảnh, gõ tên và vài dòng giới thiệu về trường (1 điểm).
Câu B3. Chèn ảnh, gõ tên và vài dòng giới thiệu về lớp (1 điểm).
Câu B4. Chèn ảnh, gõ tên và vài dòng giới thiệu về em (1 điểm).
Câu B5. Trình bày 3 trang trình chiếu cân đối (1 điểm).
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3
MA TRẬN SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM LỚP 3
Năm học: 2023 – 2024
Môn: Tin học
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng điểm và tỷ lệ % | ||||
TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | TN | TL/ TH | Tổng | TL | ||
1. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Số điểm | 0.5 | 0.5 | 1.0 | 10% | |||||
2. Ứng dụng Tin học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 5 | ||||
Số điểm | 1.5 | 0.5 | 1.0 | 3.0 | 30% | ||||
3. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | 8 | ||||
Số điểm | 1.0 | 1.0 | 4.0 | 6.0 | 60% | ||||
Tổng | Số câu | 6 | 4 | 5 | 15 | ||||
Số điểm | 3.0 | 2.0 | 5.0 | 10 | |||||
Tỷ lệ % | 3 0 % | 0% | 20% | 0% | 0% | 50% | 100% | ||
Tỷ lệ theo mức | 30% | 20% | 50% |
Tương quan giữa lý thuyết và thực hành
| Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (10') | 10 | 5 | 50% |
Thực hành (2 5 ') | 5 | 5 | 50% |
MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Cộng | ||
1. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số | Số câu | 1 | 1 | 2 | ||
Câu số | A4 | A5 | ||||
2. Ứng dụng Tin học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 5 | |
Câu số | A1, A2, A3 | A6 | B1 | |||
3. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Số câu | 2 | 2 | 4 | 8 | |
Câu số | A8, A9 | A7, A10 | B2, B3, B4, B5 | |||
Tổng số câu | 6 | 4 | 5 | 15 |
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong máy tính có các loại tệp nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh, video
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Quan sát cây thư mục sau vào cho biết thư mục Ảnh chứa các thư mục con nào?
A. Động vật, Hoa
B. Hoa, Phong cảnh, Đoàn, Đội, Động Vật
C. Đoàn, Đội
D. Động vật, Hoa, Phong cảnh
Câu 3. Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet, có thể:
A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Cảnh giác khi đột nhiên xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ với yêu cầu điền thông tin cá nhân.
B. Không nên lưu lại mật khẩu trên trình duyệt web với mục đích lần sau dễ dàng đăng nhập.
C. Hạn chế đăng nhập ở các máy tính công cộng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Để kích hoạt phần mềm trình chiếu PowerPoint em làm như thế nào?
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng
Câu 6. Sau khi xem video về quá trình nảy mầm của hạt đậu. Em hãy cho biết: Lá đậu sẽ mọc ra từ đâu?
A. Lá đậu sẽ mọc ra từ thân
B. Lá đậu sẽ mọc ra từ rễ
C. Lá đậu mọc ra từ hạt
D. Lá đậu mọc ra từ gốc
Câu 7. Chọn điều kiện ghép với công việc sau đây để được câu nói “Nếu ... thì em xem phim hoạt hình trên Internet” hợp lí?
A. Có máy tính kết nối internet
B. Máy tính không có kết nối internet
C. Máy tính bảng không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh không có kết nối internet
Câu 8. Chọn phát biểu sai:
A. Không nên chia nhiệm vụ thành việc nhỏ vì sẽ lãng phí thời gian.
B. Nên chia nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn.
C. Nếu chia nhỏ nhiệm vụ một cách hợp lí sẽ dễ thực hiện, dễ phân công và có thể giao máy tính trợ giúp thực hiện.
D. Khi được giao nhiệm vụ, em phải xác định được những gì đã có và phải làm gì, cần tạo ra cái gì.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy ghép các nút lệnh với chức năng của nó:
Nút lệnh | Chức năng | |
1) | a) Mở một tệp trình chiếu đã lưu. | |
2) | b) Lưu tệp trình chiếu. | |
3) | c) Tạo trang trình chiếu mới. | |
4) | d) Thêm ảnh vào trang trình chiếu | |
5) | e) Tạo tệp trình chiếu mới |
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy viết thêm vào dấu ? để được câu “Nếu … thì …” phù hợp?
a) Nếu (?) thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng.
b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì (?)
Câu 3. (1,5 điểm)Nhiệm vụ của em là giải bài toán sau đây:
Bài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có tất cả bao nhiêu chân?
Em hãy chỉ ra những gì đã cho trước, những gì em cần làm. Nhiệm vụ được phát biểu như vậy có rõ ràng với em hay không?
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. D | 2. D | 3. A | 4. D | 5. C | 6. C | 7. A | 8. A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 1) – c); 2) –a); 3) – e); 4) – b); 5) – d) | 3,0 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Nếu cô giáo yêu cầu chữa bài tập thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng. b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì em giữ im lặng cho mẹ nghỉ ngơi. (Lưu ý: HS viết câu khác phù hợp vẫn tính điểm) | 0,75 0,75 |
Câu 3 (1,5 điểm) | Trong nhiệm vụ điều đã biết là: mỗi con gà có hai chân. Kết quả cần có là: Tính tất cả số chân của 8 con gà. Bài toán phát biểu nhiệm vụ rất rõ ràng. | 0,5 0,5 0,5 |
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | 2 | 2 | 0 | 10% (1,0 đ) | |||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Sử dụng thông tin cá nhân trong môi trường số một cách phù hợp | 2 | 2 | 0 | 10% (1,0 đ) | |||||
CĐ E. Ứng dụng tin học | Làm quen với bài trình chiếu đơn giản | 1 | 1 | 1 | 1 | 35% (3,5 đ) | ||||
Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính | ||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Thực hiện công việc theo các bước | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | ||||
Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | |||||
Tổng | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 8 | 3 | 100% (10 đ) | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
3. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Chân trời sáng tạo
3.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Câu nào sau đây sai?
A. Trong máy tính có thể có nhiều ổ đĩa.
B. Ổ đĩa có thể chứa nhiều thư mục và tệp.
C. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con cùng tên.
D. Trong một thư mục có thể chứa nhiều thư mục con và tệp.
Câu 2. Khi cả gia đình đi du lịch em nên làm gì?
A. Chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng cho mọi người biết.
B. Không nên chia sẻ kế hoạch đi du lịch lên mạng.
C. Thường xuyên đưa hình ảnh, địa điểm nơi mình đang ở lên mạng.
D. Cả A và C.
Câu 3. Đâu là biểu tượng của phần mềm trình chiếu MS PowerPoint?
Câu 4. Chọn phát biểu sai về phần mềm Basic Mouse Skills?
A. Sau khi khởi động, gõ phím bất kì để bắt đầu luyện tập di chuyển chuột.
B. Để luyện tập, em cần thực hiện thao tác di chuyển con trỏ chuột vào ô vuông xuất hiện trên màn hình.
C. Nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông lâu hơn 5 giây thì ô vuông nhỏ hơn sẽ xuất hiện. Ngược lại, nếu thời gian thực hiện di chuyển chuột vào ô vuông nhanh hơn 5 giây thì ô vuông sẽ xuất hiện lại với kích thước tương tự.
D. Ở mỗi mức có 10 lượt luyện tập. Chương trình sẽ tăng dần độ khó bằng cách giảm dần kích thước ô vuông sau mỗi lượt.
Câu 5. Các bước bơm mực được thực hiện như hình dưới đây:
Theo em các bước được sắp xếp là:
A. Lắp bút vào → Bơm mực → Lau bút → Tháo bút
B. Bơm mực → Lau bút → Tháo bút → Lắp bút vào
C. Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào → Tháo bút
D. Tháo bút → Bơm mực → Lau bút → Lắp bút vào
Câu 6. Tình huống: “Lớp em đang có nhiệm vụ dọn vệ sinh toàn trường”. Em có thể chia công việc này thành công việc nhỏ như thế nào để có thể hoàn thành công việc nhanh và dễ dàng hơn?
A. Mỗi người có thể tự chọn vị trí để dọn vệ sinh.
B. Chỉ dọn trong lớp học.
C. Chỉ dọn ngoài sân trường.
D. Phân chia theo từng nhóm, dọn ở từng khu vực (ví dụ như trong lớp học, sân trường).
Câu 7. Em hãy chọn phương án đúng để điền vào chỗ trống.
Nếu đèn đỏ thì ….
A. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép đi tiếp.
B. người và các phương tiện tham gia giao thông phải dừng lại.
C. người và các phương tiện tham gia giao thông đi chậm.
D. người và các phương tiện tham gia giao thông được phép rẽ trái.
Câu 8. Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất?
A. Máy tính có thể hoàn thành mọi công việc thay con người.
B. Con người có thể thực hiện mọi việc mà không cần tới máy tính.
C. Có những công việc cần được thực hiện trên máy tính.
D. Công việc được hoàn thành nhờ sự trợ giúp của máy tính sẽ tốn rất nhiều thời gian.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy nêu ba trường hợp mà kẻ xấu có thể lợi dụng thông tin cá nhân, gia đình để gây hại cho em, gia đình em.
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy điền số 1, 2, 3, 4 vào chỗ chấm để chỉ ra thứ tự cần thực hiện các việc khi đánh răng.
Bước … | Đánh răng |
Bước … | Lấy kem đánh răng vào bàn chải |
Bước … | Súc miệng cho sạch kem đánh răng |
Bước … | Súc miệng làm ướt khoang miệng |
Câu 3. (1,5 điểm) Sử dụng cách nói “Nếu … thì …” để thực hiện một việc được hay không được thực hiện phụ thuộc vào điều kiện trong những tình huống sau:
Điều kiện | Công việc |
A. Đèn tín hiệu giao thông màu đỏ | a. Người tham gia giao thông dừng lại |
B. Tham gia giao thông bằng xe máy | b. Em đội mũ bảo hiểm |
C. Trời rét | c. Em mặc quần, áo ấm |
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. C | 2. B | 3. B | 4. C | 5. D | 6. D | 7. B | 8. C |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm | ||||||||
Câu 1 (3 điểm) | - Lấy tên tuổi uy tín cá nhân hoặc của gia đình đi vay tiền, hoặc giả danh để làm việc xấu. - Thực hiện hành vi bắt cóc tống tiền. - Đột nhập trộm cắp khi biết thông tin không có ai ở nhà. | 1,0 1,0 1,0 | ||||||||
Câu 2 (1,5 điểm) |
| 0,75 0,75 | ||||||||
Câu 3 (1,5 điểm) | - Nếu đèn tín hiệu giao thông màu đỏ thì người tham gia giao thông dừng lại. - Nếu tham gia giao thông bằng xe máy thì em đội mũ bảo hiểm. - Nếu trời rét thì em mặc quần, áo ấm. | 0,5 0,5 0,5 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Bài 8. Làm quen với thư mục | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | |||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Bài 9. Lưu trữ, trao đổi, bảo vệ thông tin của em và gia đình | 1 | 1 | 1 | 1 | 35% (3,5 đ) | ||||
CĐ E. Ứng dụng tin học | Bài 10. Trang trình chiếu của em | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | |||||
Bài 11A. Hệ mặt trời | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Bài 11B. Luyện tập sử dụng chuột máy tính | ||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Bài 12. Thực hiện công việc theo các bước | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | ||||
Bài 13. Chia việc lớn thành việc nhỏ để giải quyết | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Bài 14. Thực hiện công việc theo điều kiện | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | |||||
Bài 15. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Tổng | 7 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | 8 | 3 | 100% (10 đ) | |
Tỉ lệ % | 35% | 35% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
............
Mời các bạn tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết