Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo 19 Đề ôn tập học kì 2 môn Toán 3 năm 2023 - 2024

TOP 19 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 sách Chân trời sáng tạo giúp thầy cô tham khảo, dễ dàng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Với 19 Đề ôn thi học kì 2 môn Toán 3 CTST, các em dễ dàng luyện giải đề thi học kì 2 thật nhuần nhuyễn, để ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 3 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm bộ đề môn Tiếng Việt 3. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề 1

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

a) Số bé nhất trong các số: 65 420; 66 420; 57 273; 8141 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 65 420

B. 66 420

C. 57 273

D. 8141

b) Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:(M1 - 0,5 điểm)

A. 35 phút

B. 25 phút

C. 10 giờ 35 phút

D. 15 phút

c) Có 48 cái cốc xếp đều vào 8 hộp. Hỏi có 2736 cái cốc thì xếp được bao nhiêu hộp như thế?(M2 - 0,5 điểm)

A. 456 hộp

B. 466 hộp

C. 476 hộp

D. 16 416 hộp

d) Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. (M2 - 0,5 điểm)

A. 42cm2

B. 294cm2

C. 252cm2

D.26cm2

Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2)

Câu 2

Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)

Câu 3

a. Đồ vật nào nhiều nhất? Đồ vật nào ít nhất?

....................................................................................................................................................

b. Số lượng cặp sách nhiều hơn số lượng cục tẩy là bao nhiêu?

....................................................................................................................................................

c. Kể tên các đồ vật trên theo số lượng tăng dần.

....................................................................................................................................................

Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2)

Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu.

Câu 4

Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng

Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng

Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và 10 000 đồng.

Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1)

31728 + 15643

...............................

...............................

...............................

...............................

42907 – 29086

...............................

...............................

...............................

...............................

17193 × 4

...............................

...............................

...............................

...............................

69584 : 3

...............................

...............................

...............................

...............................

Câu 6. (1 điểm) Số? (M2)

472 - ☐ = 50 : 5

............................................................

............................................................

............................................................

☐ : 4 = 1234 dư 3

............................................................

............................................................

............................................................

Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2) Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó.

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? (M3)

Trả lời: Năm nhuận gồm ………………………………………………

Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3)

Câu 9

Đề ôn tập học kì 2 môn Toán 3 Chân trời sáng tạo - Đề 2

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1 (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

1. Số liền sau của số 75 280 là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 75 279
B. 75 270
C. 75 281
D. 75 290

2. Số tám nghìn không trăm mười lăm viết là: (M1 - 0,5 điểm)

A. 8015
B. 8150
C. 8051
D. 8105

3. Giá trị của biểu thức 9036 - 1035 × 4 là: (M2- 0,5 điểm)

A. 4140
B. 4896
C. 4869
D. 4996

4. Chủ nhật tuần này là ngày 20 thì thứ bảy tuần tới là ngày nào? (M2 - 0,5 điểm)

A. Ngày 26
B. Ngày 27
C. Ngày 28
D. Ngày 13

5. Một hình vuông có chu vi là 428cm. Cạnh của hình vuông đó là: (M2 - 1 điểm)

A. 104cm
B. 105cm
C. 106cm
D. 107cm

6. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ? (M2 - 0,5 điểm)

A. 10 giờ 5 phút
B. 1 giờ 50 phút
C. 10 giờ 7 phút
D. 1 giờ 52 phút

Toán 3

7. Mẹ mua cho Linh hai cái mũ, mỗi cái giá 10 000 đồng và một chiếc khăn giá 25 000 đồng. Mẹ đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền? (M2 - 0,5 điểm)

A. 45 000 đồng
B. 35 000 đồng
C. 5000 đồng
D. 15 000 đồng

Câu 2. (1 điểm) Nam vào vườn hái rau củ cùng ông, Nam chọn nhổ 3 loại củ vậy Nam có thể nhổ được loại củ nào? Hãy tích chọn ý đúng. (M2)

☐ Nam có thể nhổ được củ cà rốt, củ su hào, củ khoai tây.
☐ Nam có thể nhổ được củ tỏi, củ cà rốt, củ hành.
☐ Nam có thể nhổ được củ cải đỏ, củ tỏi, củ hành.
☐ Nam chắc chắn nhổ được củ cà rốt,củ cải đỏ và củ tỏi.

Toán 3

Câu 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống: (0,5 điểm) (M2)

Toán 3

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 4. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M2)

a, 57 195 + 23 584

..............................

..............................

..............................

b, 85 021 - 38 534

..............................

..............................

..............................

c, 60 462 × 4

..............................

..............................

..............................

d, 71 235: 5

..............................

..............................

..............................

Câu 5. Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự: (1 điểm) (M1)

42 412; 88 214; 43 123; 50 001; 50 010.

Toán 3

Câu 6.(1 điểm) Một sợi dây thừng dài 91880 m. Người ta ra chia sợi dây thành 6 phần bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét và còn thừa mấy mét dây? (M2)

Trả lời: Mỗi đoạn dây dài ………………. và còn thừa ………………..

Câu 7. (1 điểm) Giải toán (M2)

Muốn lát nền 6 căn phòng như nhau cần 2550 viên gạch. Hỏi muốn lát nền 7 căn phòng như thế cần bao nhiêu viên gạch?

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (1 điểm) Bảo nhân một số với 3 thì được 3450. Hỏi nếu nhân số đó với 6 thì được tích là bao nhiêu? (M3)

Bài giải:

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

.........

>> Tải file để tham khảo trọn bộ bộ đề ôn thi này!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 2.937
  • Lượt xem: 17.751
  • Dung lượng: 1,6 MB
Sắp xếp theo