Bộ đề thi học kì 2 môn Tin học 3 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều 5 Đề kiểm tra học kì 2 môn Tin học lớp 3 (Có ma trận + Đáp án)
TOP 5 Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều năm 2023 - 2024 có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới.
Với 5 Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 Cánh diều, các em dễ dàng luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để đạt kết quả cao trong kỳ thi học kì 2 năm 2023 - 2024 sắp tới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt, Toán, Tiếng Anh. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 Cánh diều năm 2023 - 2024
1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 1
1.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3
TRƯỜNG TIỂU HỌC | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC - LỚP 3 |
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (M1 - 0.5đ) Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây biểu thị thư mục:
Câu 2: (M1 - 0.5đ) Vai trò của thư mục là gì?
A. Thư mục tạo ra để chứa tệp văn bản.
B. Thư mục được tạo ra để lưu trữ các tệp.
C. Thư mục tạo ra để chứa các tệp âm thanh.
D. Thư mục tạo ra để chứa các tệp hình ảnh.
Câu 3: (M2 - 0,5đ) Hãy chọn đáp án đúng
A. Máy tính không thể lưu trữ thông tin cá nhân
B. Chúng ta không thể gửi thông tin từ máy tính này đến máy tính khác
C. Máy tính chỉ có thể lưu trữ thông tin cá nhân của một người
D. Máy tính có thể lưu trữ thông tin cá nhân
Câu 4: (M2 - 0.5đ) Nếu thông tin bị lộ rơi vào tay kẻ xấu thì chuyện gì xảy ra
A. Lợi dụng để thực hiện các mục đích đen tối
B. Lấy địa chỉ, thông tin liên lạc
C. Mời gọi tham gia các trò chơi trực tuyến
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5: (M3 – 0,5đ) Hãy chọn đáp án sai
A. Máy tính có thể lưu trữ thông tin cá nhân
B. Máy tính không có khả năng lưu trữ giọng nói
C. Thông tin của em và gia đình có thể được lưu trữ trong máy tính
D. Khi cần, chúng ta có thể gửi thông tin từ máy tính này đến máy tính khác
Câu 6: (M3 – 0,5đ) Để lưu mới tệp trình chiếu mới vừa tạo, em làm như thế nào?
A. Nháy chuột chọn lệnh Open trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
B. Nháy chuột chọn lệnh New trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
C. Nháy chuột chọn lệnh Save trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
D. Nháy chuột chọn lệnh Print trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
Câu 7: (M2 – 0,5đ) Máy tính có thể trợ giúp em điều gì?
A. Tạo bài trình chiếu về một chủ đề bất kì.
B. Giúp em tìm hiểu được thế giới tự nhiên.
C. Giúp em học tập online qua các phần mềm.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: (M2 – 0,5đ) Những thông tin nào sau đây là thông tin cá nhân của một học sinh?
A. Họ tên, ngày sinh, địa chỉ nhà, số điện thoại di động.
B. Tên trường, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm.
C. Sở thích chơi thể thao, âm nhạc, chụp ảnh.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: (M3 – 0,5đ) Em hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục thích hợp ở cột bên phải để được câu “Nếu…Thì…”
1) Nếu Chiều nay trời không mưa thì | A. máy tính để bàn của em sẽ không hoạt động được | |
2) Nếu Không được cắm điện thì | B. Long sẽ đi đá bóng | |
3) Nếu Gặp vấn đề về sức khoẻ thì | C. Em sẽ dừng lại | |
4) Nếu đèn giao thông màu đỏ thì | D. Em sẽ gọi điện thoại cấp cứu 115 |
Câu 10: (M3 – 0,5đ) Khi em cuộn nút chuột xuống dưới, màn hình làm việc sẽ thay đổi như thế nào?
A. Sang trái
B. Sang phải
C. Xuống dưới
D. Lên trên
Câu 11: (M2 - 2đ) Em đã biết chèn thêm ảnh vào một trang trình chiếu. Em hãy nêu các bước thực hiện thao tác đó.
II. THỰC HÀNH
Bài 12: (M3- 3đ). Tạo bài trình chiếu giới thiệu một người bạn của em hoặc người thân của em. (có ảnh)
1.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Câu 1: (M1 - 0.5đ). Chọn 2
Câu 2: (M1 - 0.5đ) B
Câu 3: (M2 - 0,5đ) D
Câu 4: (M2 - 0.5đ) D
Câu 5: (M3 - 1đ) C
Câu 6: (M3 - 2đ) B
D. Nháy chuột chọn lệnh Print trên bảng chọn File, sau đó đặt tên cho tệp và chọn Save.
Câu 7: (M2 – 0,5đ) D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: (M2 – 0,5đ) D. Cả 3 phương án trên.
Câu 9: (M3 – 0,5đ) Em hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục thích hợp ở cột bên phải để được câu “Nếu…Thì…”
Câu 10: (M3 – 0,5đ) C. Xuống dưới
Câu 11: (M3 - 1đ)
· Bước 1. Trên dải lệnh Insert, nháy chuột chọn lệnh Pictures
· Bước 2. Mở thư mục chứa ảnh
· Bước 3. Chọn ảnh muốn thêm
· Bước 4. Nháy chuột chọn Insert.
1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | ||
Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính. | Số câu | 2 |
|
|
| ||||||||
Câu số | 1;2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Số điểm | 1,0 |
|
|
| |||||||||
Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số. Sử dụng thông tin cá nhân trong môi trường số một cách phù hợp.
| Số câu | 2 | 1 |
|
|
| |||||||
Câu số | 3;4 | 5 |
|
|
| ||||||||
Số điểm | 1,0 | 0,5 |
|
|
| ||||||||
Làm quen với bài trình chiếu đơn giản. Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính.
| Số câu | 1 | 1 |
|
|
| |||||||
Câu số |
| 6 | 12 |
|
|
| |||||||
Số điểm | 0,5 | 3,0 |
|
|
| ||||||||
Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính. | Số câu | 1 | 1 |
|
|
| |||||||
Câu số |
|
| 7,8 | 9 |
|
|
|
| |||||
Số điểm | 1 | 0,5 |
|
|
| ||||||||
Thực hiện công việc theo các bước. Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính. | Số câu |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
|
|
|
| |
Câu số |
|
|
|
| 11 |
| 10 |
|
|
|
|
| |
Số điểm |
|
|
|
| 2,0 |
| 0,5 |
|
|
|
| ||
Tổng | Số câu | 2 | 2 |
| 3 |
|
| 2 | 1 |
| 7 | 2 |
|
Số điểm | 1,0 | 2,0 |
| 3,0 |
|
| 3,0 | 1,0 |
| 7,0 | 3,0 |
2. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 2
2.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Trường Tiểu học.................. | Thứ.......ngày.......tháng.......năm 2024 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 3 |
A. Lý thuyết
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước các ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Đâu là biểu tượng của tệp?
Câu 2. Các thư mục và tệp được lưu trữ ở đâu?
A. Sách vở
B. Ký hiệu máy tính
C. Ổ đĩa
D. Các thư mục
Câu 3. Đâu không là thư mục con của thư mục nào khác?
A. Tệp ảnh
B. Tệp video
C. Tệp âm thanh
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4. Ổ đĩa được gọi là thư mục gì?
A. Thư mục mẹ
B. Thư mục gốc
C. Thư mục con
D. Thư mục bố
Câu 5. Quan sát cây thư mục (Hình 1) sau và cho biết “Tin học” là thư mục con của thư mục nào?
A. Toan
B. Giai tri
C. Hoc tap
D. G:
Câu 6. Để đổi tên thư mục, sau khi nháy chuột phải vào thư mục cần đổi tên, em chọn lệnh:
A. Delete
B. Rename
C. Open
D. Copy
Câu 7. Nháy đúp chuột vào biểu tượng nào trên màn hình nền để kích hoạt phần mềm trình chiếu?
Câu 8. Cho tình huống: "Nếu ngày mai có tiết học Giáo dục thể chất thì em sẽ mặc trang phục thể thao". Việc được thực hiện khi điều kiện xảy ra là:
A. Ngày mai có tiết học Giáo dục thể chất.
B. Em sẽ mặc trang phục thể thao.
C. Ngày mai trời mưa.
D. Em sẽ đi giày thể thao.
Câu 9. Cho các việc sau:
(1) Chọn Pictures.
(2) Nháy chuột vào thẻ Insert.
(3) Nháy chuột vào nút lệnh Insert.
(4) Mở thư mục chứa tệp hình ảnh, chọn tệp hình ảnh.
Em hãy sắp xếp các việc trên đây theo thứ tự để được các bước chèn hình ảnh vào trang trình chiếu?
A. (2) –> (1) –> (4) –> (3).
B. (3) –> (1) –> (4) –> (2).
C. (2) –> (4) –> (1) –> (3).
D. (3) –> (4) –> (1) –> (2).
Câu 10. Nam được cô giáo giao cho công việc giới thiệu về một con vật mà em yêu thích. Theo em thì công việc nào cần sự trợ giúp của máy tính?
A. Chọn con vật để giới thiệu.
B. Lên kế hoạch thực hiện các công việc phải làm.
C. Lên ý tưởng các ý cần miêu tả con vật.
D. Tạo bài trình chiếu.
Câu 11. Đâu không phải là lợi thế của việc tìm hiểu và quan sát thế giới tự nhiên qua công cụ đa phương tiện?
A. Sinh động, trực quan.
B. Nhanh hơn quan sát trong thế giới thực.
C. Có thể dừng lại quan sát kĩ.
D. Được trải nghiệm trực tiếp.
Câu 12. Chọn phát biểu SAI:
A. Không nên chia nhiệm vụ thành việc nhỏ vì sẽ lãng phí thời gian.
B. Nên chia nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn.
C. Nếu chia nhỏ nhiệm vụ một cách hợp lí sẽ dễ thực hiện, dễ phân công và có thể nhờ máy tính trợ giúp thực hiện.
D. Khi được giao nhiệm vụ, em phải xác định được những gì đã có và phải làm gì, cần tạo ra cái gì.
B. Phần thực hành
Bài 1 (1.0 điểm): Tạo thư mục của em trong ổ đĩa D:\ (tên thư mục gồm tên em và tên lớp)
Bài 2 (3.0 điểm):
Em hãy tạo một bài trình chiếu gồm 2 trang:
- Trang thứ nhất có tiêu đề: “Gia đình em”.
- Trang thứ hai: Giới thiệu các thành viên trong gia đình và chèn một hình ảnh minh hoạ cho phù hợp chủ đề.
- Lưu lại bài trình chiếu vào thư mục đã tạo ở bài 1 với tên giadinhem
2.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Phần 1: Lý thuyết: (6 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A,B | C | D | B | C | B | C | B | A | D | D | A |
Phần 2: Thực hành (4 điểm)
Bài 1: (1.0 điểm)
- Học sinh tạo được thư mục trong ổ đĩa D:\ và đặt đúng tên theo cấu trúc: 1 điểm
- Học sinh tạo được thư mục và đặt đúng tên nhưng không đặt trong ổ đĩa D: 0.75 điểm
- Học sinh tạo thư mục nhưng không đặt tên đúng cấu trúc, không đặt trong ổ đĩa D: 0.5 điểm
Bài 2: (3.0 điểm)
- HS kích hoạt được phần mềm trình chiếu: 0.5 điểm
- HS tạo được 2 trang trình chiếu: 0.5 điểm
- HS tạo được tên chủ đề trang 1: 0.5 điểm
- HS giới thiệu được các thành viên trong gia đình trên trang 2: 0.75 điểm
- HS chèn được ảnh minh họa phù hợp với chủ đề: 0.5 điểm
- (Nếu HS chèn được 1 ảnh nhưng không liên quan đến chủ đề: 0.25 điểm)
- Lưu được bài trình chiếu vào thư mục đã tạo ở bài 1: 0.25 điểm
2.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học 3
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TH | TN | TH | TN | TH | |||
1. Chủ đề C: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Số câu | 5 | 1 | 1 | 7 | |||
| Câu số | C1,2,4,5,6 | C.3 | B1 |
| |||
| Số điểm | 2.5 | 0.5 | 1.0 | 4.0 | |||
2. Chủ đề E: Ứng dụng Tin học
| Số câu | 3 | 1 | 1 | 5 | |||
| Câu số | C.7,9,11 | C.10 | B2 |
| |||
| Số điểm | 1.5 | 0.5 | 3.0 | 5.0 | |||
3. Chủ đề F: Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính | Số câu | 2 | 2 | |||||
| Câu số | C.8, C.12 |
| |||||
| Số điểm | 1.0 | 1.0 | |||||
Tổng | Số câu | 10 | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 14 |
| Số điểm | 5.0 | - | 1.0 | - | - | 4.0 | 10 |
Tỷ lệ % | 50% | 10% | 40% | 100% |
| Số câu | Điểm | Tỷ lệ |
Lí thuyết (15') | 12 | 6 | 60% |
Thực hành (20') | 2 | 4 | 40% |
3. Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều - Đề 3
3.1. Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3 theo Thông tư 27
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. Trong máy tính có các loại tệp nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh, video
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Quan sát cây thư mục sau vào cho biết thư mục Ảnh chứa các thư mục con nào?
A. Động vật, Hoa
B. Hoa, Phong cảnh, Đoàn, Đội, Động Vật
C. Đoàn, Đội
D. Động vật, Hoa, Phong cảnh
Câu 3. Chọn phương án sai. Khi sử dụng Internet, có thể:
A. tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng.
B. bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh.
C. máy tính bị nhiễm virus hay mã độc.
D. bị lừa đảo hoặc lợi dụng.
Câu 4. Biện pháp nào dưới đây để bảo vệ thông tin cá nhân?
A. Cảnh giác khi đột nhiên xuất hiện một cửa sổ từ một trang web lạ với yêu cầu điền thông tin cá nhân.
B. Không nên lưu lại mật khẩu trên trình duyệt web với mục đích lần sau dễ dàng đăng nhập.
C. Hạn chế đăng nhập ở các máy tính công cộng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 5. Để kích hoạt phần mềm trình chiếu PowerPoint em làm như thế nào?
A. Nháy đúp chuột phải vào biểu tượng
B. Nháy chuột trái vào biểu tượng
C. Nháy đúp chuột vào biểu tượng
D. Nháy chuột phải vào biểu tượng
Câu 6. Sau khi xem video về quá trình nảy mầm của hạt đậu. Em hãy cho biết: Lá đậu sẽ mọc ra từ đâu?
A. Lá đậu sẽ mọc ra từ thân
B. Lá đậu sẽ mọc ra từ rễ
C. Lá đậu mọc ra từ hạt
D. Lá đậu mọc ra từ gốc
Câu 7. Chọn điều kiện ghép với công việc sau đây để được câu nói “Nếu ... thì em xem phim hoạt hình trên Internet” hợp lí?
A. Có máy tính kết nối internet
B. Máy tính không có kết nối internet
C. Máy tính bảng không có kết nối internet
D. Điện thoại thông minh không có kết nối internet
Câu 8. Chọn phát biểu sai:
A. Không nên chia nhiệm vụ thành việc nhỏ vì sẽ lãng phí thời gian.
B. Nên chia nhiệm vụ thành những việc nhỏ hơn.
C. Nếu chia nhỏ nhiệm vụ một cách hợp lí sẽ dễ thực hiện, dễ phân công và có thể giao máy tính trợ giúp thực hiện.
D. Khi được giao nhiệm vụ, em phải xác định được những gì đã có và phải làm gì, cần tạo ra cái gì.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (3 điểm) Em hãy ghép các nút lệnh với chức năng của nó:
Nút lệnh | Chức năng | |
1) | a) Mở một tệp trình chiếu đã lưu. | |
2) | b) Lưu tệp trình chiếu. | |
3) | c) Tạo trang trình chiếu mới. | |
4) | d) Thêm ảnh vào trang trình chiếu | |
5) | e) Tạo tệp trình chiếu mới |
Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy viết thêm vào dấu ? để được câu “Nếu … thì …” phù hợp?
a) Nếu (?) thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng.
b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì (?)
Câu 3. (1,5 điểm)Nhiệm vụ của em là giải bài toán sau đây:
Bài toán: Mỗi con gà có 2 chân. Hỏi 8 con gà có tất cả bao nhiêu chân?
Em hãy chỉ ra những gì đã cho trước, những gì em cần làm. Nhiệm vụ được phát biểu như vậy có rõ ràng với em hay không?
3.2. Đáp án đề thi học kì 2 môn Tin học
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu trắc nghiệm đúng tương ứng với 0,5 điểm.
1. D | 2. D | 3. A | 4. D | 5. C | 6. C | 7. A | 8. A |
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu | Đáp án | Điểm |
Câu 1 (3 điểm) | 1) – c); 2) –a); 3) – e); 4) – b); 5) – d) | 3,0 |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) Nếu cô giáo yêu cầu chữa bài tập thì em sẽ giơ tay xung phong lên bảng. b) Nếu mẹ bị mệt và đang nằm nghỉ thì em giữ im lặng cho mẹ nghỉ ngơi. (Lưu ý: HS viết câu khác phù hợp vẫn tính điểm) | 0,75 0,75 |
Câu 3 (1,5 điểm) | Trong nhiệm vụ điều đã biết là: mỗi con gà có hai chân. Kết quả cần có là: Tính tất cả số chân của 8 con gà. Bài toán phát biểu nhiệm vụ rất rõ ràng. | 0,5 0,5 0,5 |
3.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 3
Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng số câu | Tổng % điểm | ||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | ||||||||
Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | Số câu TN | Số câu TL | TN | TL | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
CĐ C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Làm quen với thư mục lưu trữ thông tin trong máy tính | 2 | 2 | 0 | 10% (1,0 đ) | |||||
CĐ D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số | Sử dụng thông tin cá nhân trong môi trường số một cách phù hợp | 2 | 2 | 0 | 10% (1,0 đ) | |||||
CĐ E. Ứng dụng tin học | Làm quen với bài trình chiếu đơn giản | 1 | 1 | 1 | 1 | 35% (3,5 đ) | ||||
Sử dụng công cụ đa phương tiện để tìm hiểu thế giới tự nhiên | 1 | 1 | 0 | 5% (0,5 đ) | ||||||
Sử dụng phần mềm luyện tập thao tác với chuột máy tính | ||||||||||
CĐ F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính | Thực hiện công việc theo các bước | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | ||||
Nhiệm vụ của em và sự trợ giúp của máy tính | 1 | 1 | 1 | 1 | 20% (2,0 đ) | |||||
Tổng | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 2 | 8 | 3 | 100% (10 đ) | |
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 30% | 40% | 60% | |||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
....
>> Tải file để tham khảo toàn bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học 3 sách Cánh diều