Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Soạn Tiếng Anh 11 Unit 3 Looking Back là tài liệu vô cùng hữu ích, giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để dễ dàng trả lời các câu hỏi Tiếng Anh 11 trang 36 được nhanh chóng và dễ dàng hơn.
Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Looking Back hướng dẫn cách giải chi tiết, cụ thể để học sinh biết cách trình bày lời giải khoa học, chính xác. Giúp các em học sinh hệ thống lại nội dung, dễ dàng đối chiếu kết quả, từ đó khắc sâu kiến thức. Soạn Tiếng Anh lớp 11 Unit 3 Looking Back được biên soạn dưới dạng file Word rất thuận tiện để các bạn tải về học tập. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu Tiếng Anh lớp 11 trang 36, mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các em hãy cùng ôn luyện: bài tập tiếng Anh 11 Unit 3: Cities of the future, File nghe Tiếng Anh 11 Global success.
Listen and mark (‿) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences.
(Nghe và đánh dấu (‿) các phụ âm và nguyên âm được liên kết. Sau đó thực hành nói các câu.)
1. Many young people want to live in the city.
2. It’s a busy street with great shops and restaurants.
3. The government wants to build a smart city in the south of the country.
4. The apartment was expensive, but my parents could afford it.
Complete the sentenses. Use words and phrases you have learnt in this unit.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ và cụm từ bạn đã học trong phần này.)
1. The Looking Back aims to improve the city’s old i_________ by creating more pedestrian zones and cycle paths.
2. My city was ranked as the most l_________ city in the country thanks to its excellent facilities and clean air.
3. Cities in the future will have a lower carbon footprint and will be more s__________.
4. Smart technologies have made lives of c_________ d_________ more convenient.
Gợi ý đáp án
|
1 - infrastructure |
2 - livable |
3 - sustainable |
4 - city dwellers |
Giải thích:
1. infrastructure (n) cơ sở hạ tầng
2. livable (adj) đáng sống
3. sustainable (adj) bền vững
4. city dwellers (np) cư dân thành phố
Hướng dẫn dịch:
1. Dự án nhằm mục đích cải thiện cơ sở hạ tầng cũ của thành phố bằng cách tạo ra nhiều khu vực dành cho người đi bộ và đường dành cho xe đạp.
2. Thành phố của tôi được xếp hạng là thành phố đáng sống nhất cả nước nhờ cơ sở vật chất tuyệt vời và không khí trong lành.
3. Các thành phố trong tương lai sẽ có lượng khí thải carbon thấp hơn và bền vững hơn.
4. Công nghệ thông minh đã làm cho cuộc sống của cư dân thành phố thuận tiện hơn.
Choose the correct words and phrases to complete these sentences.
(Chọn những từ và cụm từ đúng để hoàn thành những câu này.)
1. Please don’t talk. I think / am thinking.
2. People living in crowded cities feel unhappily / unhappy.
3. You should try this soup. It tastes / is tasting delicious.
4. James seems an intelligent person / intelligently, but he sometimes asks silly questions.
Gợi ý đáp án
|
1 - am thinking |
2 - unhappy |
3 - tastes |
4 - an intelligent person |
1. Please don’t talk. I am thinking.
(Làm ơn đừng nói chuyện. Tôi đang suy nghĩ.)
=> Câu phía trước là một câu cầu khiến, chứng tỏ đây là hành động đang xảy ra tại thời điểm nói nên ta dùng thì hiện tại tiếp diễn.
2. People living in crowded cities feel unhappy.
(Mọi người sống ở thành phố chật chội cảm thấy không vui.)
=> Sau động từ tình thái "feel" là tính từ nên ta chọn unhappy.
unhappy (adj): không vui
unhappily (adv): một cách không vui
3. You should try this soup. It tastes delicious.
(Bạn nên thử món súp này. Nó có vị ngon.)
=> Động từ "taste" (nếm/có vị) không được chia ở thì tiếp diễn.
4. James seems an intelligent person, but he sometimes asks silly questions.
(James trông có vẻ là một người thông minh, nhưng thỉnh thoảng anh ấy lại hỏi những câu hỏi thật ngớ ngẩn.)
=> Sau động từ tình thái "seem" cần tính từ hoặc cụm danh từ.
an intelligent person (np): một người thông minh
intelligently (adv): một cách thông minh
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: