Tiếng Anh 11 Unit 2: Looking Back Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 26, 27
Soạn Looking Back Unit 2 lớp 11 Global success giúp các em học sinh có thêm nhiều gợi ý tham khảo để giải các câu hỏi trang 26, 27 bài A long and healthy life được chính xác hơn.
Looking Back Unit 2 lớp 11 Global success hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa rất chi tiết. Hy vọng rằng tài liệu sẽ giúp các em học sinh học tốt môn Tiếng Anh 11. Đồng thời các thầy cô giáo, bậc phụ huynh có thể sử dụng tài liệu để hướng dẫn các em khi tự học. Vậy sau đây là trọn bộ tài liệu giải Looking Back Unit 2 lớp 11 Global success mời các bạn cùng theo dõi. Ngoài ra các bạn xem thêm File nghe Tiếng Anh 11 Global success.
Giải Tiếng Anh 11 Unit 2: Looking Back
Pronunciation
Listen and circle what you hear: contracted or full forms. Practise saying the conversations in pairs.
(Lắng nghe và khoanh chọn những gì bạn nghe được: dạng rút gọn hoặc dạng đầy đủ. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp.)
1. A: You (1) mustn't/must not be rude to your parents.
B: Yes, Grandma. But my parents (2) don't/do not listen to me.
2. A: (3) It's/It is 11 o'clock. Have you done your homework yet?
B: Yes, (4) I've/ I have.
Gợi ý đáp án
1. Many young people want to live‿in the city.
(Rất nhiều người trẻ muốn sống ở thành phố.)
2. It’s‿a busy street with great shops‿and restaurants.
(Đó là một con phố sầm uất với các cửa hàng và nhà hàng tuyệt vời.)
3. The government wants to build‿a smart city in the south‿of the country.
(Chính phủ muốn xây dựng thành phố thông minh ở phía nam thành phố.)
4. The apartment was‿expensive, but my parents could‿afford‿it.
(Căn hộ rất đắt nhưng bố mẹ tôi có thể chi trả nó.)
Vocabulary
Solve the crossword. Use the words or phrases you have learnt in this unit.
(Giải ô chữ. Sử dụng các từ hoặc cụm từ bạn đã học trong phần này.)
DOWN
1. Lan lives in a ____________ family that consists of her parents and younger sister.
2. The older ______________ usually has more traditional views.
ACROSS
3. My father limits my _____________. I can only use my laptop and smartphone to watch videos or check social media for two hours a day.
4. I live with my ______________ family in a big house, and I'm very close not only to my parents, but also to my grandparents, aunt, and uncle.
5. Teenagers often come into __________ with their parents.
6. My sister is a true ____________. She has used computers and smartphones since she was young and is very good at using them.
Dịch nghĩa
1. Dự án nhằm mục đích cải thiện i_________ cũ của thành phố bằng cách tạo ra nhiều khu vực dành cho người đi bộ và đường dành cho xe đạp.
2. Thành phố của tôi được xếp hạng là thành phố l_________ nhất cả nước nhờ cơ sở vật chất tuyệt vời và không khí trong lành.
3. Các thành phố trong tương lai sẽ có lượng khí thải carbon thấp hơn và sẽ s_________ nhiều hơn.
4. Công nghệ thông minh đã giúp cuộc sống của c_________ d_________ trở nên thuận tiện hơn.
Gợi ý đáp án
1 - nuclear | 2 - generation | 3 - screen time |
4 - extended | 5 - conflict | 6 - digital native |
Grammar
Choose the correct answers A, B, C or D to complete the following sentences.
(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau.)
1. You ________________ learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.
A. must
B. had to
C. mustn't
D. shouldn't
2. Fifty years ago, my grandmother ________________ stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.
A. must
B. had to
C. didn't have to
D. should
3. You ________________ wear shorts to school. It's against the school rules.
A. should
B. have to
C. mustn't
D. don't have to
4. I think parents ________________ compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.
A. should
B. have to
C. must
D. shouldn’t
5. My parents respect my choices. I ________________ follow in their footsteps.
A. don't have to
B. mustn't
C. should
D. have to
Gợi ý đáp án
1 - A | 2 - B | 3 - C | 4 - D | 5 - A |
1 - A
You must learn to keep your bedroom tidy. No one can clean it for you.
(Bạn phải học cách giữ cho phòng ngủ của bạn ngăn nắp. Không ai có thể làm sạch nó cho bạn.)
2 - B
Fifty years ago, my grandmother had to stay at home and do all housework. She couldn't go to school like her brothers.
(Năm mươi năm trước, bà của tôi phải ở nhà và làm tất cả việc nhà. Bà ấy không đến trường giống anh trai của bà.)
3 - C
You mustn’t wear shorts to school. It's against the school rules.
(Bạn không được mặc quần đùi đến trường. Điều đó trái với nội quy của trường.)
4 - D
I think parents shouldn’t compare their children to other's. They will become less confident in their abilities.
(Tôi nghĩ bố mẹ không nên so sánh con cái của họ với người khác. Chúng sẽ trở nên bớt tự tin vào khả năng của chúng.)
5 - A
My parents respect my choices. I don’t have to follow in their footsteps.
(Bố mẹ tôi tôn trọng sự lựa chọn của tôi. Tôi không phải làm theo những gì họ đã làm.)