Tiếng Anh 11 Unit 3: Language Soạn Anh 11 Kết nối tri thức trang 29, 30
Giải bài tập SGK Tiếng Anh 11 Unit 3 Language giúp các em học sinh trả lời các câu hỏi tiếng Anh phần Pronunciation, Vocabulary, Grammar trang 29, 30 để chuẩn bị bài Cities of the future trước khi đến lớp.
Soạn Language Unit 3 lớp 11 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Global Success 11. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức để học tốt tiếng Anh 11. Đồng thời giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh 11 theo chương trình mới.
Soạn Unit 3 Lớp 11 Language trang 29, 30
Pronunciation
Bài 1
Linking final consonants to initial vowels
(Sự liên kết các phụ âm cuối với các nguyên âm đầu)
Listen and repeat. Pay attention to the linking (‿) between the words in the sentences.
(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý liên kết (‿) giữa các từ trong câu.)
1. He lives‿in the city centre.
2. Cities‿of the future will be more exciting.
3. The new high-rise building is‿in the west‿of the city.
4. A lot of people come to the city to walk‿across the famous bridge.
Gợi ý đáp án
Đang cập nhật!
Bài 2
Listen and mark (‿) the consonant and vowel sounds that are linked. Then practise saying the sentences.
(Nghe và đánh dấu (‿) các phụ âm và nguyên âm được liên kết. Sau đó thực hành nói các câu.)
1. Traffic jams are the city’s biggest problem, especially during rush hour.
2. This is the most beautiful city I’ve ever visited.
3. Would you like a guided tour of the city this afternoon?
4. The Fine Art Museum was built in the new urban area last year.
Vocabulary
Bài 1
Cities and smart living
(Các thành phố và lối sống thông minh)
Match the words and phrases with their meanings.
(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)
1. city dweller (np) | a. a garden built on the top of a building |
2. infrastructure (n) | b. a very tall, modern building, usually in a city |
3. urban center (np) | c. a person who lives in the city |
4. roof garden (n) | d. basic systems such as transport, banks, etc. needed for a city, country or organization to run smoothly |
5. skyscraper (n) | e. an area in a city where a large number of people live. |
Gợi ý đáp án
1 - c | 2 - d | 3 - e | 4 - a | 5 - b |
Bài 2
Complete the sentences using the correct forms of the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các hình thức đúng của các từ và cụm từ trong 1.)
1. Building a good _____________ is important for the country’s economy.
2. The new underground has allowed ______________ to get around more easily.
3. With the help of technology, people can now grow vegetables in _____________ of high-rise buildings.
4. The ____________ attracts people’s attention because of its unusual architecture.
5. More people are moving away from the _____________ of large cities to the suburbs.
Gợi ý đáp án
1 - infrastructure | 2 - city dwellers | 3 - roof gardens | 4 - skyscraper | 5 - urban centers |
Grammar
Stative verbs in the continuous form
(Động từ trạng thái ở dạng tiếp diễn)
Bài 1
Choose the correct forms of the verbs to complete the following sentences.
(Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành các câu sau.)
1. I think / am thinking that living in the city is good for young people.
2. We are thinking / think of moving out of the city.
3. I don’t see / am not seeing the building. It's too far away.
Gợi ý đáp án
1 - think | 2 - am thinking | 4 - don’t see |
Bài 2
Find and correct the mistakes in the following sentences.
(Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.)
1. The urban lifestyle seems more excitingly to young people.
2. The museum looks beauty from a distance.
3. Widening the road sounds a good solve to traffic problems in the area.
Gợi ý đáp án
1 - excitingly -> exciting | 2 - beauty -> beautiful | 3 - solve -> solution |
Bài 3
Work in pairs. Talk about future developments in your neighbourhood. Use stative verbs in continuous form and linking verbs.
(Làm việc theo cặp. Nói về những phát triển trong tương lai trong khu phố của bạn. Sử dụng động từ trạng thái ở dạng tiếp diễn và động từ nối.)
Example: (Ví dụ)
A: The government is thinking of building a new skyscraper here.
(Chính phủ đang nghĩ đến việc xây dựng một tòa nhà chọc trời mới ở đây.)
B: Fantastic! Our city will look more modern.
(Tuyệt vời! Thành phố của chúng ta sẽ trông hiện đại hơn.)
Gợi ý đáp án
1.
A: The city council is planning to renovate the old buildings in our neighborhood.
B: That's great news! The area will be more vibrant, and it will attract more tourists.
2.
A: The construction company is developing a new housing project near our neighborhood.
B: That's interesting. The population in our area will increase, and the demand for services and infrastructure will grow.
3.
A: The local authorities are discussing improving public transportation in our neighborhood.
B: That's important! With better transportation, more people will be able to move around easily, and it will reduce traffic congestion.
4.
A: The city government is investing in the development of green spaces in our neighborhood.
B: That's amazing! With more parks and gardens, the air quality will improve, and it will enhance the quality of life for everyone living in our neighborhood.