-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Tiếng Anh 9 Unit 2: Language Focus 1 Soạn Anh 9 trang 21 sách Chân trời sáng tạo
Giải Tiếng Anh 9 Unit 2: Language Focus giúp các em học sinh lớp 9 trả lời các câu hỏi tiếng Anh bài Lifestyles trang 21 sách Chân trời sáng tạo trước khi đến lớp.
Soạn Language Focus Unit 2 lớp 9 được biên soạn bám sát theo chương trình SGK Friends Plus Student Book. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết bài Soạn Anh 9 Unit 2 Language Focus trang 21 mời các bạn cùng theo dõi và tải tài liệu tại đây.
Bài 1
Present perfect: simple and continuous
(Thì hiện tại hoàn thành: đơn giản và tiếp diễn)
Study examples a-c. Then answer questions 1-3.
(Nghiên cứu các ví dụ a-c. Sau đó trả lời các câu hỏi 1-3.)
a. Lauren has been blogging about her lifestyle for the last few years.
b. Since then, she hasn’t used any ‘disposable’ products.
c. He hasn’t used money since 2008.
1. Which sentence emphasises that an action is in progress and will probably continue?
2. Which word do we use with a period of time?
3. Which word do we use to give a point in time in the past?
Gợi ý đáp án
1. The sentence that emphasizes that an action is in progress and will probably continue is sentence a.
2. The word we use with a period of time is “for”.
3. The word we use to give a point in time in the past is “since”.
Bài 2
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. Use the present perfect simple or continuous.
(Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc. Sử dụng thì hiện tại hoàn thành đơn hoặc tiếp diễn.)
1. _____ (it / rain) since last night?
2. _____ (He / write) three books and he is working on another one.
3. _____ (Nhi / not attend) the class for many days. She’s ill.
4. _____ (you / see) my pen? I can’t find it.
5. _____ (I / watch) a film but I’ve paused it for a minute.
Gợi ý đáp án
1. Has it been raining
2. He has written
3. Nhi has not been attending
4. Have you seen
5. I have been watching
Bài 3
for and since (“for” và “since”)
Complete the text with for or since.
(Hoàn thành văn bản với “for” hoặc “since”.)
As an experiment, I’m not using my phone today. I haven’t looked at it (1) _____ nine o’clock this morning. I’ve had the phone (2) _____ years and I’ve carried it around everywhere with me (3) _____ the day I bought it. It feels weird not to have received a text (4) ____ one whole day.
Gợi ý đáp án
1. I haven’t looked at it since nine o’clock this morning.
2. I’ve had the phone for years …
3. … and I’ve carried it around everywhere with me since the day I bought it.
4. It feels weird not to have received a text for one whole day.
Bài 4
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
Complete the sentences with information about yourself. Use for or since. Then compare your answers with a partner’s.
(Hoàn thành các câu với thông tin về bản thân bạn. Sử dụng “for” hoặc “since”. Sau đó so sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của bạn bên cạnh.)
I’ve been friends with Linh for three years. (Tôi đã làm bạn với Linh được ba năm.)
1. _____ (be) friends with ...
2. _____ (know) my teacher ...
3. _____ (have) these shoes ...
4. _____ (live) in my house / flat ...
5. _____ (study) English ...
Gợi ý đáp án
1. I have been friends with Hoa for 5 years.
2. I have known my teacher for 4 years.
3. I have had these shoes since last month.
4. I have been living in my house for 10 years.
5. I have been studying English since I was 6 years old.
Finished?
Write your partner’s answers to the questions in exercise 4.
(Viết câu trả lời của bạn bên cạnh cho các câu hỏi trong bài tập 4.)
Gợi ý đáp án
1. She has been friends with Lan for 8 years.
2. She has known her teacher for 2 years.
3. She has had these shoes since last year.
4. She has been living in her flat for 5 years.
5. She has been studying English since she was 4 years old.

Chọn file cần tải:
-
Tiếng Anh 9 Unit 2: Language Focus 1 Tải về
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 9 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Tổng hợp công thức Hóa học lớp 12 - Các công thức Hóa học 12
100.000+ -
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Thanh Hóa
50.000+ 1 -
Báo cáo thu, nộp Đảng phí - Mẫu báo cáo thu, nộp Đảng phí mới nhất
10.000+ -
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên Giáo viên phổ thông 2024
100.000+ -
Bài tập cuối khóa Mô đun 9 THCS (9 môn)
10.000+ -
Tác phẩm Cây tre Việt Nam - Tác giả Thép Mới
100.000+ 1 -
Đề Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng
10.000+ -
Đoạn văn nghị luận về giữ gìn vệ sinh trường lớp (7 Mẫu)
50.000+ -
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương III Đại số lớp 7 có ma trận đề thi
10.000+ -
Tả một cảnh đẹp của Việt Nam (12 mẫu)
10.000+