Tiếng Anh 9 Unit 3: Từ vựng Then and now - Chân trời sáng tạo

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 Unit 3 tổng hợp toàn bộ từ mới quan trọng xuất hiện trong bài Our surroundings sách Friends plus, qua đó giúp các em học sinh lớp 9 chuẩn bị bài học trước khi đến lớp.

Từ vựng Unit 3 lớp 9: Our surroundings được biên soạn bám sát theo chương trình SGK bao gồm từ mới, phiên âm và nghĩa của từ. Qua đó giúp học sinh nhanh chóng nắm vững được kiến thức, tăng vốn từ vựng cho bản thân để học tốt Tiếng Anh 9. Vậy sau đây là nội dung chi tiết từ vựng Unit 3 lớp 9: Our surroundings - Friends plus mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 3 Our surroundings

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMNGHĨA
absorption/əbˈzɔːp.ʃən/Sự hấp thụ
acid deposition/ˈæsɪd dep.əˈzɪʃ.ən/Sự lắng đọng a xít
acid rain/ˈæsɪd reɪn/Mưa a xít
activated carbon/ˈæk.tɪ.veɪtɪd ˈkɑː.bən/Than hoạt tính
air pollution/ˈeə pəˌluː.ʃən/Ô nhiễm không khí
alternatives/ɔːlˈtɜːnətɪv/Giải pháp thay thế
alternative energy/ɔːlˈtɜːnətɪv ˈɛnəʤi/Năng lượng thay thế
atmosphere/ˈætməsfɪə/Khí quyển
bemission/ɪˈmɪʃən/Sự bốc ra
biodiversity/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/Sự đa dạng sinh học
biosphere reserve/ˈbaɪ.əʊ.sfɪər rɪˈzɜːv/Khu dự trữ sinh quyển
carbon dioxin/ˈkɑː.bən ˈkɑː.bən/CO2
carbon footprint/ˈkɑːbən ˈfʊtprɪnt/Dấu chân carbon
catastrophe/kəˈtæstrəfi/Thảm họa
climate/ˈklaɪmət/Khí hậu
climate change/ˈklaɪmət ʧeɪnʤ/Thay đổi khí hậu
contamination/kənˌtæm.ɪˈneɪ.ʃən/Sự làm nhiễm độc
conservation/ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/Bảo tồn
creatures/ˈkriːʧəz/Sinh vật
crops/krɒps/Mùa màng
deforestation/dɪˌfɒrɪˈsteɪʃ(ə)n/Phá rừng
destruction/dɪsˈtrʌkʃən/Sự phá hủy
desertification/dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/Quá trình sa mạc hóa
disposal/dɪsˈpəʊzəl/Sự vứt bỏ
dust/dʌst/Bụi bẩn
earthquake/ˈɜːθkweɪk/Động đất
Chia sẻ bởi: 👨 Trịnh Thị Thanh
Mời bạn đánh giá!
  • Lượt tải: 08
  • Lượt xem: 31
  • Dung lượng: 87,8 KB
Liên kết tải về

Các phiên bản khác và liên quan:

Sắp xếp theo