Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 năm 2025 bao gồm môn Toán, Tiếng Việt của 3 bộ sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025.
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm, với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 năm 2024 - 2025. Mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Mẫu 1
MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 2
HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu Số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
1. Đọc hiểu văn bản - Xác định được hình ảnh, nhân vật, chi tiết trong bài đọc, nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong bài. - Nhận xét đơn giản một số hình ảnh, nhân vật hoặc chi tiết trong bài đọc... |
Số câu |
4 |
4 |
0 |
8 |
|
Số điểm |
2 |
2 |
0 |
4 |
|
|
2. Kiến thức Tiếng Việt - Hiểu được mẫu câu. - Biết đặt câu với một từ cho trước |
Số câu |
|
|
2 |
2 |
|
Số điểm |
|
|
2 |
2 |
|
|
Tổng
|
Số câu |
4 |
4 |
2 |
10 |
|
Số điểm |
2 |
2 |
3 |
7 |
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Tiếng Việt học kì II lớp 2
| TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| N | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
| 1 | Đọc hiểu văn bản |
Số câu | 4 | 4 | 8 | ||||
| Câu số | 1, 2,3,4 | 5,6,7,8 | |||||||
| 2 | Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu | 1 | 1 | 2 | ||||
| Câu số | 9 | 10 | |||||||
| Tổng số câu | 4 | 0 | 4 | 1 | 1 | 10 | |||
| Tỉ lệ | 40% | 40% | 20% | 100% | |||||
Mẫu 2
| Nội dung đánh giá | Yêu cầu cần đạt | Số câu | Mức 1 50% |
Mức 2 30% |
Mức 3 20% |
Tổng | ||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
|
Đọc hiểu văn bản 4 điểm |
Đọc hiểu văn bản
|
1,2,3,4
|
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Xác định từ chỉ sự vật |
8 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Liên hệ đơn giản chi tiết trong bài với bản thân hoặc với thực tế cuộc sống |
7 |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
Tổng |
Số câu |
4 |
|
|
1 |
|
1 |
4 |
2 |
|
|
Số điểm |
2,0 |
|
|
1,0 |
|
1,0 |
2,0 |
2,0 |
||
|
Kiến thức tiếng Việt 2 điểm |
Nối câu theo mẫu câu cho phù hợp |
6 |
0.5 |
|
|
|
|
|
0.5 |
|
|
Đặt đúng dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm vào chỗ trống. |
5 |
0.5 |
|
|
|
|
|
0.5 |
|
|
|
Biết đặt và trả lời câu hỏi theo mẫu câu: để làm gì? |
9 |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Tổng |
Số câu |
2 |
|
|
1 |
|
|
2 |
1 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
1 |
|
|
1,0 |
1,0 |
||
|
Tổng |
Số câu |
6 |
|
|
2 |
|
1 |
6 |
3 |
|
|
Số điểm |
3,0 |
|
|
2,0 |
|
1,0 |
3,0 |
3,0 |
||
|
Kĩ năng |
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng số |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||
|
Đọc |
1. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
1 |
|
2 |
1 |
|
1 |
2 |
2 |
|
Số điểm |
0,5 |
|
1 |
0,5 |
|
1 |
2 |
2 |
||
|
Câu số |
1 |
|
2,5 |
3 |
|
4 |
1,2,5 |
3,4 |
||
|
2.Kiến thức Tiếng Việt - Từ chỉ sự vật, hoạt động - Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu
|
Số câu |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
Số điểm |
|
1 |
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
||
|
Câu số |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
|
|
||
|
Tổng cộng |
Số câu |
1 |
1 |
2 |
2 |
|
2 |
4 |
4 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
1 |
1 |
1,5 |
|
2 |
2 |
4 |
||
|
Viết |
Nghe viết |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
||
|
Viết đoạn văn |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
||
|
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||||
|
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
|
|||
|
1. Đọc |
a. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
1 |
4 |
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
0,5 |
|
1,0 |
|
1,0 |
1,0 |
0,5 |
2.5 |
||
|
b) Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
2 |
3 |
|
5 |
|
|
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
|
|
0,5 |
|
1,0 |
2,5 |
|
3,5 |
||
|
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
|
4 |
4 |
1 |
9 |
|
|
Số điểm |
1,5 |
1.0 |
|
0,5 |
1,0 |
0,5 |
|
1,5 |
|
2,0 |
3,5 |
0.5 |
6.0 |
||
|
Năng lực, phẩm chất |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
|
SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
3 |
3 |
2 |
1 |
|
1 |
5 |
5 |
|
Câu số |
1( a; b; d) |
2; 5 |
1(c),3 |
6 |
|
9 |
|
|
|
|
Số điểm |
1,5đ |
2,5đ |
1,5đ |
2đ |
|
0,5đ |
3đ |
5đ |
|
|
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
3 |
|
Câu số |
|
4(b) |
|
|
|
4(a);7 |
|
|
|
|
Số điểm |
|
0,5đ |
|
|
|
1đ |
|
1,5 |
|
|
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
Câu số |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
0,5đ |
|
|
|
0,5đ |
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
4 |
2 |
2 |
|
3 |
5 |
9 |
|
Số điểm |
1,5 |
3đ |
1.5đ |
2,5đ |
|
1,5đ |
3đ |
7đ |
|
| Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
|
SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN |
Số câu |
4 |
1 |
1 |
2 |
|
|
5 |
3 |
|
Câu số |
1a,c,d 2 |
4 |
1b |
3,5 |
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
2 |
2 |
0,5 |
2 |
|
|
2,5 |
4 |
|
|
YẾU TỐ HÌNH HỌC |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
2 |
1 |
2 |
|
Câu số |
7b |
|
|
|
|
7a,c |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
|
|
1 |
0,5 |
1 |
|
|
YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
|
2 |
1 |
3 |
|
Câu số |
6a |
|
|
6b |
|
6c 8 |
|
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
1 |
0,5 |
1,5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
6 |
1 |
1 |
3 |
|
4 |
7 |
8 |
|
Số điểm |
3 |
2 |
0,5 |
2,5 |
|
2 |
3,5 |
6,5 |
|
| Mạch kiến thức
|
Số câu Câu số Số điểm
|
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
1. Số và phép tính |
Số câu |
3
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|
|
Số điểm |
3
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|
2. Hình học và đo lường: |
Số câu |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
2 |
1 |
|
|
Số điểm |
1
|
|
|
1 |
1 |
|
2 |
1 |
|
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
Tổng số câu |
|
5 |
3 |
2 |
6 |
4 |
|||
|
Tổng số điểm |
|
5 |
3 |
2 |
6 |
4 |
|||
|
Tỉ lệ % |
|
50% |
30% |
20% |
60% |
40% |
|||
...
>> Tải file để tham khảo nội dung chi tiết
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: