-
Tất cả
-
Học tập
-
Lớp 1
-
Lớp 2
-
Lớp 3
-
Lớp 4
-
Lớp 5
-
Thi vào 6
-
Lớp 6
-
Lớp 7
-
Lớp 8
-
Lớp 9
-
Thi vào 10
-
Lớp 10
-
Lớp 11
-
Lớp 12
-
Thi THPT QG
-
Thi ĐGNL
-
Đề thi
-
Thi IOE
-
Thi Violympic
-
Trạng nguyên Tiếng Việt
-
Văn học
-
Sách điện tử
-
Học tiếng Anh
-
Tiếng Nhật
-
Mầm non
-
Cao đẳng - Đại học
-
Giáo án
-
Bài giảng điện tử
-
Cao học
-
Tài liệu Giáo viên
-
Công thức toán
-
-
Tài liệu
-
Hướng dẫn
-
Toán lớp 5 Bài 47: Mét khối Giải Toán lớp 5 Kết nối tri thức tập 2 trang 35, 36, 37
Toán lớp 5 trang 35, 36, 37 sách Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 giúp các em học sinh lớp 5 tham khảo, xem gợi ý giải các bài tập Bài 47: Mét khối của Chủ đề 8: Thể tích, đơn vị đo thể tích.
Giải SGK Toán 5 trang 35 → 37 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 2 được biên soạn chi tiết, bám sát nội dung trong sách giáo khoa. Mỗi bài toán đều giải rất chi tiết, cụ thể giúp các em củng cố kiến thức thật tốt. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình theo chương trình mới. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
Giải Toán 5 Mét khối Kết nối tri thức
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 36 - Hoạt động
Bài 1
Đọc số đo thể tích của mỗi bể bơi dưới đây.
Lời giải:
1,25 m3 đọc là: một phẩy hai mươi lăm mét khối.
300 m3 đọc là: ba trăm mét khối.
1 875 m3 đọc là: một nghìn tám trăm bảy mươi lăm mét khối.
Bài 2
Số?
Lời giải:
3 m3 = 3 000 dm3
2 400 dm3 = 2,4 m3
25 m3 = 25 000 000 cm3
800 000 cm3 = 0,8 m3
1,7 m3 = 1 700 dm3
Bài 3
Một thùng xe tải có thể tích là 33,2 m3, lượng hàng hóa trên thùng xe chiếm 80% thể tích của thùng xe. Tính thể tích phần còn trống trong thùng xe.
Lời giải:
Thể tích hàng hóa là:
33,2 × 80 : 100 = 26,56 (m3)
Thể tích phần còn trống trong thùng xe là:
33,2 – 26,56 = 6,64 (m3)
Đáp số: 6,64 m3.
Giải Toán 5 Kết nối tri thức Tập 2 trang 37 - Luyện tập
Bài 1
Chọn số đo thể tích phù hợp cho mỗi chiếc hộp dưới đây.
Lời giải:
Bài 2
a) Viết các số đo: 2,5 m3; 3 900 cm3 theo đơn vị đề-xi-mét khối.
b) Viết các số đo: 4 600 dm3; 7 500 000 cm3 theo đơn vị mét khối.
Lời giải:
a) 2,5 m3 = 2 500 dm3; 3 900 cm3 = 3,9 dm3.
b) 4 600 dm3 = 4,6 m3; 7 500 000 cm3 = 7,5 m3.
Bài 3
Tính.
a) 3,5 m3 + 6,05 m3
1 000 m3 – 510 m3
b) 8,5 m3 x 0,5
1 875 m3 : 5
Lời giải:
a) 3,5 m3 + 6,05 m3 = 9,55 m3 1 000 m3 – 510 m3 = 490 m3 | b) 8,5 m3 × 0,5 = 4,25 m3 1 875 m3 : 5 = 375 m3 |
Bài 4
Biết giá nước sinh hoạt được tính theo các mức sử dụng như sau:
Mức sử dụng nước | Giá của 1 m3 nước |
Mức thứ nhất: 10 m3 đầu tiên | 5 973 đồng |
Mức thứ hai: Từ 10 m3 đến 20 m3 | 7 052 đồng |
Mức thứ ba: Từ 20 m3 đến 30 m3 | 8 669 đồng |
Mức cuối cùng: Trên 30 m3 | 15 929 đồng |
Ví dụ: Nếu gia đình sử dụng 12 m3 nước sinh hoạt thì 10 m3 đầu tiên được tính với giá 5 973 đồng cho 1 m3 nước và 2 m3 sau được tính với giá 7 052 đồng cho 1 m3 nước.
Trong tháng trước nhà Việt sử dụng hết 15 m3 nước sinh hoạt. Hãy giúp Việt tính số tiền sử dụng nước sinh hoạt trong tháng đó.

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Tài liệu tham khảo khác
Lớp 5 tải nhiều
Có thể bạn quan tâm
-
Nghị luận xã hội về ý thức học tập của học sinh
100.000+ 2 -
Toán 6 Bài tập cuối chương IV - Kết nối tri thức với cuộc sống
10.000+ -
Dàn ý nghị luận xã hội - Dàn bài nghị luận xã hội
50.000+ -
Bộ đề thi học kì 2 môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật 11 năm 2023 - 2024 (Sách mới)
50.000+ -
Tả ngôi nhà của gia đình em (37 mẫu)
100.000+ 4 -
Văn mẫu lớp 12: So sánh ba bản tuyên ngôn độc lập của nước Việt Nam
10.000+ -
Phân tích truyện ngắn Gió lạnh đầu mùa của Thạch Lam
100.000+ 1 -
Viết bài văn nghị luận về mối quan hệ giữa con người với tự nhiên trong bài Muối của rừng
50.000+ -
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập mới nhất
10.000+ -
Hoạt động trải nghiệm 8: Lập và thực hiện kế hoạch hoạt động thiện nguyện
10.000+
Mới nhất trong tuần
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung
Chủ đề 2: Số thập phân
Chủ đề 3: Một số đơn vị đo diện tích
Chủ đề 4: Các phép tính với số thập phân
Chủ đề 5: Một số hình phẳng. Chu vi và diện tích
Chủ đề 6: Ôn tập học kì 1
Chủ đề 7: Tỉ số và các bài Toán liên quan
- Bài 36: Tỉ số. Tỉ số phần trăm
- Bài 37: Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
- Bài 38: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- Bài 39: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Bài 40: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Bài 41: Tìm giá trị phần trăm của một số
- Bài 42: Máy tính cầm tay
- Bài 43: Thực hành và trải nghiệm sử dụng máy tính cầm tay
- Bài 44: Luyện tập chung
Chủ đề 8: Thể tích. Đơn vị đo thể tích
Chủ đề 9: Diện tích và thể tích của một số hình khối
- Bài 49: Hình khai triển của hình lập phương, hình hộp chữ nhật và hình trụ
- Bài 50: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- Bài 51: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- Bài 52: Thể tích của hình hộp chữ nhật
- Bài 53: Thể tích của hình lập phương
- Bài 54: Thực hành tính toán và ước lượng thể tích một số hình khối
- Bài 55: Luyện tập chung
Chủ đề 10: Số đo thời gian, vận tốc. Các bài toán liên quan đến chuyển động đều
- Bài 56: Các đơn vị đo thời gian
- Bài 57: Cộng, trừ số đo thời gian
- Bài 58: Nhân, chia số đo thời gian với một số
- Bài 59: Vận tốc của một chuyển động đều
- Bài 60: Quãng đường, thời gian của một chuyển động đều
- Bài 61: Thực hành tính toán và ước lượng về vận tốc, quãng đường, thời gian trong chuyển động đều
- Bài 62: Luyện tập chung
Chủ đề 11: Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chủ đề 12: Ôn tập cuối năm
- Không tìm thấy