Hỗ trợ tư vấn
Tư vấn - Giải đáp - Hỗ trợ đặt tài liệu
Mua gói Pro để tải file trên Download.vn và trải nghiệm website không quảng cáo
Tìm hiểu thêm »Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 5 Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026, mang tới ma trận đề thi môn Tiếng Việt, Toán, Lịch sử - Địa lí chuẩn 3 mức độ theo Thông tư 27, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa học kì 1.
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 5 CTST gồm 2 ma trận môn Tiếng Việt, 2 ma trận môn Toán và 1 ma trận Lịch sử - Địa lí, chi tiết từng nội dung, số câu, số điểm. Với 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng. Vậy mời thầy cô cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:
|
Mạch kiến thức |
Nội dung |
Số câu/ Số điểm/ Câu số |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||||
|
(Biết) |
(Hiểu) |
(Vận dụng) |
|||||||||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||||
|
Kiến thức Tiếng Việt (Luyện từ và câu) |
Nắm được một số từ ngữ thuộc chủ điểm đã học. |
Số câu |
2 |
|
1 |
|
|
|
3 |
0 |
|||
|
Số điểm |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
|||||
|
Câu số |
8,9 |
|
10 |
|
|
|
8,9, 10 |
|
|||||
|
Đọc hiểu |
Hiểu được nội dung và ý nghĩa của bài đọc. |
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
1 |
6 |
1 |
|||
|
Số điểm |
2 |
|
1 |
|
0,5 |
0,5 |
3,5 |
0,5 |
|||||
|
Kiến thức Tiếng Việt (Luyện từ và câu) |
Vận dụng từ đồng nghĩa, đa nghĩ để viết đoạn văn 3-5 câu |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
0 |
1 |
|||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
3,0 |
|
3 |
|||||
|
Câu số |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|||||
|
Viết |
Viết được bài băn tả phong cảnh |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
7,0 |
|
7 |
|||||
|
Câu số |
|
|
|
|
|
2 |
|
2 |
|||||
MA TRẬN KIỂM TRA ĐỌC - HIỂU - VIẾT
VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT LỚP 5A
|
Mạch kiến thức, kĩ năng
|
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|
TN/TL |
TN/TL |
TN/TL |
|||
|
Kiến thức tiếng Việt
|
Số câu
|
2 TN Câu 4, 6 |
TL Câu 10 |
1 TL Câu 11 |
4 câu |
|
Số điểm
|
1 |
1 |
1 |
3 điểm |
|
|
Đọc hiểu văn bản
|
Số câu
|
4 TN Câu 1,2,3,5 |
2 TL Câu 7, 8 |
1 TL Câu 9 |
7 câu |
|
Số điểm
|
2 |
2 |
1 |
5 điểm |
|
|
Tổng |
Số câu
|
6 TN |
3 TL |
2 TL |
11 câu |
|
Số điểm
|
3 |
3 |
2 |
8 điểm |
|
|
Viết |
Số câu
|
|
|
|
1 câu |
|
Số điểm
|
|
|
|
10 điểm |
|
Mạch kiến thức. |
Các mức độ nhận thức |
Tổng |
|||||||
|
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
1. Số và phép tính: |
Số câu |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
1 |
|
Số điểm |
3 |
|
1 |
1 |
|
|
4 |
1 |
|
|
Câu số |
1,2,7 |
|
5 |
8 |
|
|
|
|
|
|
2. Đại lượng và đo đại lượng: |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
0 |
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
0 |
|
|
Câu số |
3;4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hình học: |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
4. Giải bài toán (Tìm phân số của 1 số và tính cạnh hình vuông)
|
Số câu |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
Số điểm |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
|
Câu số |
|
|
|
9 |
|
10 |
|
|
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
7 |
3 |
|
Số điểm |
5 |
|
1 |
2 |
1 |
1 |
7 |
3 |
|
|
Mạch KT-KN |
Số câu, câu số, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2
|
Mức 3 |
Tổng số câu |
Điểm số |
|||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
|
Số thập phân và hỗn số, so sánh số thập phân |
Số câu |
3 |
|
|
1 |
|
|
3 |
1 |
|
|
|
Câu số |
1,2,3 |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
1,5 |
|
|
1 |
|
|
|
|
2,5 |
||
|
Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia phân số |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2 |
||
|
Đơn vị đo diện tích |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
|
|
|
|
|
0,5 |
||
|
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
||
|
Giải bài toán rút về đơn vị |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
1 |
||
|
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
2 |
||
|
Tỉ lệ bản đồ |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
||
|
Tổng |
Số câu |
3 |
|
2 |
2 |
1 |
2 |
6 |
4 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
1,5 |
3 |
1 |
3 |
|
|
10 |
||
|
Chủ đề/ Bài học |
Mức độ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
|
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Kết nối |
Mức 3 Vận dụng |
|||||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
2 |
1 |
1 |
|
|
|
3 |
1 |
2,5 |
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
1 |
|
|
|
1 |
|
2 |
0 |
1,0 |
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
0 |
2,0 |
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
1 |
|
|
1 |
|
|
1 |
1 |
1,5 |
|
Tổng số câu TN/TL |
8 |
1 |
4 |
1 |
2 |
0 |
14 |
2 |
10,0 |
|
Điểm số |
4,0 |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
0 |
7,0 |
3,0 |
10,0 |
|
Tổng số điểm |
6,0 60% |
3,0 30% |
1,0 10% |
10,0 100% |
10,0 100% |
||||
|
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
|
TN (số câu) |
TL (số câu) |
TN
|
TL |
|||
|
Bài 1. Vị trí địa lí, lãnh thổ, đơn vị hành chính, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Việt Nam có chung biên giới với Trung Quốc, Cam-pu-chia, Lào. |
1
|
|
C5
|
|
|
Kết nối |
- Nắm được quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Tiến quân ca. |
1 |
|
C10 |
|
|
|
Bài 2. Thiên nhiên Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được đồng duyên hải miền Trung có đặc điểm hẹp, bị chia cắt bởi các dãy núi nhỏ lan ra sát biển. |
1
|
|
C2 |
|
|
Vận dụng |
- Nắm được Rừng nước ta phân bố tập trung ở vùng đồi núi và ven biển. |
1 |
|
C9 |
|
|
|
Bài 3. Biển, đảo Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được vua Minh Mạng đã cho vẽ Đại Nam nhất thống toàn đồ. - Nhận biết được Việt Nam thành lập huyện đảo Hoàng Sa vào 1982. - Nêu một số bằng chứng để khẳng định chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông. |
2 |
1 |
C3 C11
|
C1 (TL) |
|
Kết nối |
- Nắm được đảo phú quốc còn được mệnh danh Đảo Ngọc. |
1 |
|
C14 |
|
|
|
Bài 4. Dân cư và dân tộc ở Việt Nam. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Nam Bộ có số dân đông đúc nhất cả nước. |
1 |
|
C7 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được nhược điểm của vùng có dân cư thưa thớt. |
1 |
|
C4 |
|
|
|
Bài 5. Nhà nước Văn Lang, Âu Lạc. |
Nhận biết |
- Nhận biết được người đứng đầu của nhà nước Văn Lang là Hùng Vương. |
1 |
|
C12 |
|
|
Vận dụng |
- Hiểu được cư dân Văn Lang, Âu Lạc chủ yếu sống bằng nghề trồng lúa nước. |
1 |
|
C13 |
|
|
|
Bài 6. Vương quốc Phù Nam |
Nhận biết |
- Nhận biết được Sự thành lập của đất nước Phù Nam gắn với truyền thuyết Hỗn Điền và Liễu Diệp. |
1
|
|
C6 |
|
|
Kết nối |
- Nắm được đất nước Phù Nam ra đời vào khoảng thế kỉ I. |
1
|
|
C8
|
|
|
|
Bài 7. Vương quốc Chăm-pa. |
Nhận biết |
- Nhận biết được Đền tháp Chăm-pa được sử dụng thờ cúng thần linh và sinh hoạt cộng đồng |
1 |
|
C1 |
|
|
Kết nối |
- Em hãy giới thiệu đôi nét về kiến trúc của đền tháp Chăm-pa. |
|
1 |
|
C2 (TL) |
|
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: