Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều 2 Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 (Có đáp án, ma trận)

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều gồm 2 đề thi, có đáp án và bảng ma trận kèm theo, giúp các em học sinh lớp 5 luyện giải đề, nắm vững cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa kì 1 đạt kết quả cao.

Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo, xây dựng đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều cho học sinh của mình theo chương trình mới. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề giữa kì 1 môn Toán 5 CTST, Kết nối tri thức. Chi tiết mời thầy cô và các em cùng theo dõi nội dung trong bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

TRƯỜNG TH&THCS……

Họ và tên: …………………………………...

Lớp: ………………………………………....

Thứ …………...., ngày…… tháng ….. năm 2024.

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2024 – 2025
(Thời gian làm bài: 40 phút)

* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu dưới đây:

Câu 1 (1 điểm). a. Số gồm: “9 chục triệu, 3 trăm nghìn, 4 nghìn và 8 đơn vị” viết là:

A. 90 340 008

B. 90 304 008

C. 90 340 800

D. 90 340 080

b. Số bé nhất trong các số 10 000 000; 102 345; 987 654; 99 999 là:

A. 10 000 000

B. 102 345

C. 987 654

D. 99 999

Câu 2 (1 điểm). a. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

A. \frac{4}{9}\(\frac{4}{9}\)

B. \frac{3}{15}\(\frac{3}{15}\)

C. \frac{99}{100}\(\frac{99}{100}\)

D. \frac{8}{25}\(\frac{8}{25}\)

b. Hỗn số 2\frac{8}{1000}\(2\frac{8}{1000}\)chuyển thành số thập phân là:

A. 2,008

B. 2,08

C. 2,8

D. 20,8

Câu 3 (1 điểm). a. Số thập phân 16,003 đọc là:

A. Mười sáu phẩy ba.

B. Mười sáu phẩy không ba.

C. Mười sáu phẩy không không ba.

D. Mười sáu phẩy ba trăm.

b. Số thập phân gồm có: “71 đơn vị, 2 phần mười và 4 phần nghìn” viết là:

A. 71,042

B. 71,024

C. 71,24

D. 71,204

Câu 4 (1 điểm). a. Kết quả của phép tính 28,19 + 7,54 là:

A. 34,73

B. 35,63

C. 35,73

D. 36,73

b. Kết quả của phép tính 75,86 – 38,276là:

A. 37,586

B. 37,584

C. 36,586

D. 37,486

Câu 5 (1 điểm). a. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 9 tấn 12 kg = ... tấn là:

A. 9,12

B. 9,012

C. 91,2

D. 9,21

b. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm để 36 km27 ha = ... km2là:

A. 36,07

B. 36,7

C. 36,007

D. 3,67

Câu 6 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

a. Số thập phân 34,82 làm tròn đến số tự nhiên gần nhất là: 34.

b. Số thập phân 72,645 làm tròn đến hàng phần trăm là: 72,65.

Câu 7 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng \frac{3}{5}\(\frac{3}{5}\)chiều dài. Vậy diện tích mảnh đất đó là: .......................ha.

Câu 8 (1 điểm). Một ô tô đi từ A đến B, giờ thứ nhất đi được \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)quãng đường, giờ thứ hai đi được \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)quãng đường. Hỏi sau hai giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu phần quãng đường?

Câu 9 (1 điểm). Một cửa hàng có 16 tạ gạo. Buổi sáng, cửa hàng bán được 2,25 tạ gạo; buổi chiều bán được 1,25 tạ gạo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu tạ gạo?

Câu 10 (1 điểm). Mẹ em đi chợ mua một cân rưỡi thịt lợn và 8 lạng thịt bò. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò?

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

Câu 1 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

a, Khoanh vào B.

b, Khoanh vào D.

Câu 2 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

a, Khoanh vào C.

b, Khoanh vào A.

Câu 3 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

a, Khoanh vào C.

b, Khoanh vào D.

Câu 4 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

a, Khoanh vào C.

b, Khoanh vào B.

Câu 5 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

a, Khoanh vào B.

b, Khoanh vào A.

Câu 6 (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm.

a, S.

b, Đ.

Câu 7 (1 điểm). 1,35 ha.

Câu 8 (1 điểm).

Bài giải

Sau hai giờ, ô tô đó đi được số phần quãng đường là:

\frac{1}{5}+\frac{3}{4}=\frac{19}{20}\(\frac{1}{5}+\frac{3}{4}=\frac{19}{20}\)= (quãng đường)

(0,5 điểm)

Đáp số: \frac{19}{20}\(\frac{19}{20}\)quãng đường.

(0,5 điểm)

Câu 9 (1 điểm).

Bài giải

* Cách 1:

Cả hai buổi cửa hàng bán được số tạ gạo là:

2,25 + 1,25 = 3,5 (tạ)

(0,5 điểm)

Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là:

(0,25 điểm)

16 – 3,5 = 12,5 (tạ)

Đáp số: 12,5 tạ gạo.

(0,25 điểm)

* Cách 2:

Sau khi bán số gạo buổi sáng, cửa hàng còn lại số tạ gạo là:

16 - 2,25 = 13,75 (tạ)

(0,5 điểm)

Cửa hàng đó còn lại số tạ gạo là:

(0,25 điểm)

13,75 - 1,25 = 12,5 (tạ)

Đáp số: 12,5 tạ gạo.

(0,25 điểm)

Câu 10 (1 điểm).

Bài giải

Đổi: một cân rưỡi = 1,5 kg

8 lạng = 800 g = 0,8 kg

(0,25 điểm)

Mẹ mua tất cả số ki-lô-gam thịt lợn và thịt bò là:

1,5 + 0,8 = 2,3 (kg)

(0,5 điểm)

Đáp số: 2,3 kg thịt lợn và thịt bò.

(0,25 điểm)

Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán 5 Cánh diều

Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức/Yêu cầu cần đạt

Số câu,
số điểm

Mức 1
Nhận biết

Mức 2
Kết nối

Mức 3
Vận dụng

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Số và Phép tính: Biết đọc, viết, so sánh, xếp thứ tự các số tự nhiên, phân số và số thập phân. Nhận biết được phân số thập phân và cách viết phân số thập phân ở dạng hỗn số. Đọc, viết được hỗn số và chuyển đổi được hỗn số dưới dạng phân số thập phân. Thực hiện được các phép tính các số tự nhiên, phân số, số thập phân; biết cộng trừ hai phân số khác mẫu số (trường hợp mẫu số chung là tích của hai mẫu số đã cho). Làm tròn được một số thập phân tới số tự nhiên gần nhất hoặc tới số thập phân có một hoặc hai chữ số ở phần thập phân. Giải quyết được vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính về số tự nhiên, phân số, số thập phân (cộng, trừ số thập phân).

Số câu

4

1

2

5

2

Câu số

1, 2, 3, 4

6

8, 9

Số điểm

4

1

2

5

2

2. Hình học và Đo lường: Nhận biết được các đơn vị đo diện tích (km2, ha). Viết được số đo độ dài, diện tích, khối lượng dưới dạng thập phân. Biết tên gọi, kí hiệu và các mối quan hệ giữa các đơn vị diện tích. Giải được các bài toán liên quan đến diện tích. Vận dụng được kiến thức đã học để giải quyết vấn đề liên quan trong cuộc sống.

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

5

7

10

Số điểm

1

1

1

2

1

Tổng số câu

5

0

2

2

0

1

7

3

5

4

1

10 câu

Tổng số điểm

5

4

1

10 điểm

Tỉ lệ %

50%

40%

10%

100%

...

>> Tải file để tham khảo các đề còn lại!

Chia sẻ bởi: 👨 Lê Thị tuyết Mai
Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Sắp xếp theo
👨